BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 24 tháng 5 năm 2018 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính-Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý , sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành các định mức kinh tế kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC HẦM BẢO QUẢN SẢN PHẨM TRÊN TÀU KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ VÀ DỊCH VỤ HẬU CẦN NGHỀ CÁ
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT
TT | TÊN MÔ HÌNH | ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT | GHI CHÚ |
1 | Mô hình hầm bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá. | - Hầm bảo quản thủy sản trên tàu khai thác hải sản xa bờ và tàu dịch vụ hậu cần nghề cá tham gia mô hình phải có thể tích > 20m3/(1 hầm). - Vật liệu Polyurethane foam tỷ trọng 65 kg/m3 Chiều dày PU ≥ 12cm, khối lượng là 1.200 kg cho một mô hình. - Gỗ khung 6 x 12 (cm) chiều dài tùy thuộc kích thước hầm tàu để lựa chọn cho phù hợp, gỗ có chất lượng nhóm 3. Khối lượng 1,5 m3 cho một mô hình. - Tấm composite có chiều dày ≥ 8mm ghép mặt trong hầm bảo quản diện tích 144 m2 cho một mô hình. - Đinh vít Inox 304. dài 4cm khối lượng 20 kg cho một mô hình. | Một mô hình bao gồm 2 hầm, mỗi hầm có thể tích ≥ 20m3 |
II: ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI
TT | Diễn giải | ĐV tính | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | Tháng | 6 |
|
2 | Tập huấn mô hình | Lần | 1 | 1 ngày |
3 | Tổng kết | Lần | 1 | 1 ngày |
4 | Cán bộ chỉ đạo | Người | 1 | 01 người/1 mô hình |
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT SẢN XUẤT NGHÊU GIỐNG
(Quy mô ương 10002 công suất 100 triệu giống cấp II/đợt)
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | ĐVT | Thông số |
1 | Tỷ lệ nuôi vỗ thành thục | % | ≥ 80 |
2 | Tỷ lệ sống của nghêu bố mẹ nuôi vỗ | % | 89 |
3 | Tỷ lệ con cái trong quần đàn | % | ≥ 50 |
4 | Tỷ lệ tham gia đẻ | % | 71-76 |
5 | Số lượng trứng hữu hiệu/nghêu cái | Trứng | 700.000 |
7 | Tỷ lệ thụ tinh | % | ≥ 70 |
8 | Tỷ lệ nở trứng | % | ≥ 80 |
9 | Tỷ lệ sống của ấu trùng lên con giống cấp I | % | ≥ 7,6 |
10 | Tỷ lệ sống nghêu giống cấp I lên cấp II | % | ≥ 80 |
11 | Cỡ ngao bố mẹ nuôi vỗ | Con/kg | ≤ 40 |
12 | Thời gian triển khai | ngày/đợt | 100 |
13 | Số đợt sản xuất | Đợt/năm | 4 |
14 | Hóa chất khử trùng nước | Kg | 200 |
15 | EDTA xử lý kim loại nặng trong nước | Kg | 200 |
16 | Chế phẩm sinh học | Lít | 180 |
17 | Phân bón gây màu | Kg | 160 |
18 | Môi trường nuôi sinh khối tảo | Lít | 400 |
19 | Tảo giống cấp 1 loại mật độ khoảng 8.106 tế bào/ml | Lít | 400 |
20 | Số ngao bố mẹ (loại ≤ 40 con/kg) | Tấn | 2.680 |
21 | Số lượng giống cấp II sản xuất được | Triệu | 400 |
II. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI
- Mô hình quy mô 1.000 m2
- Cán bộ chỉ đạo: 01 người
- Thời gian chỉ đạo: 12 tháng
- Tập huấn: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tập huấn)
- Hội thảo: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tập huấn)
- Tổng kết: 1 lần (01 ngày cho 01 lần tổng kết)
ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT NUÔI TÔM HÙM TRONG LỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT
Đối tượng | Nơi áp dụng | Hình thức nuôi | Mô hình (m3) | Cỡ tôm thả nuôi (g/con) | Mật độ thả giống (con/m3) | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch | Năng suất (kg/m3) | ||
Hệ số thức ăn | Loại | Tỷ lệ sống (%) | Cỡ thu (kg/con) | ||||||||
Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) | Các tỉnh ven biển | Nuôi lồng | 54 | 100-120 | 7-8 | 31 | Thức ăn tươi, sống | 12 | ≥ 85 | ≥ 0,8 | ≥ 5 |
Tôm hùm xanh (P. homarus) | 54 | 50-60 | 15-16 | 31 | Thức ăn tươi, sống | 12 | ≥ 85 | ≥ 0,4 | ≥ 5 |
II. ĐỊNH MỨC THUỐC PHÒNG, TRỊ BỆNH
Đối tượng | Nơi áp dụng | Hình thức nuôi | Mô hình (m3) | Phòng bệnh | Trị bệnh (1 bệnh) | Ghi chú | ||||||||
Số đợt/vụ nuôi (đợt) | Thuốc Tím (kg) | CPSH (kg) | Hoạt chất MOS (kg) | Chất kết dính (kg) | Số đợt/vụ nuôi (đợt) | Chế phẩm học (kg) | Hoạt chất MOS (kg) | Chất kết dính (kg) | Thuốc kháng sinh (kg) | |||||
Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) | Các tỉnh ven biển | Nuôi lồng | 54 | 9 | 50 | 12 | 12 | 12 | 3 | 8,5 | 8,5 | 8,5 | 4,5 |
|
Tôm hùm xanh (P. homarus) | Nuôi lồng | 54 | 9 | 50 | 15 | 15 | 15 | 3 | 8,5 | 8,5 | 8,5 | 4,5 |
|
III. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI
Đối tượng | Nơi áp dụng | Hình thức nuôi | Mô hình (m3) | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
Tập huấn kỹ thuật (lần) | Tham quan, hội thảo (lần) | Tổng kết mô hình (lần) | Thời gian triển khai (tháng) | Cán bộ chỉ đạo (người) | |||||
Tôm hùm bông (Panulirus ornatus) | Các tỉnh ven biển | Nuôi lồng | 54 | 2 | 1 | 1 | 12 | 2 | - Tập huấn: 1 ngày/lần; - Tham quan, hội thảo: 1 ngày/lần; - Tổng kết: 1 ngày/lần. |
Tôm hùm xanh (P. homarus) | 54 | 2 | 1 | 1 | 12 | 2 |
- 1 Quyết định 3986/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Công văn 3719/BKHĐT-QLKKT năm 2019 điều chỉnh quy mô dự án do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3 Quyết định 1360/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông Trung ương giai đoạn 2020-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Thông tư 25/2017/TT-BNNPTNT về hướng dẫn quản lý chương trình, dự án, nhiệm vụ khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7 Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 350/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 1780/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 1 Quyết định 1780/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Quyết định 54/QĐ-BNN-KHCN năm 2014 về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3 Quyết định 350/QĐ-BNN-KHCN năm 2013 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4 Công văn 3719/BKHĐT-QLKKT năm 2019 điều chỉnh quy mô dự án do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5 Quyết định 3986/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Danh mục dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2020-2022 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 3661/QĐ-BNN-TCCB năm 2018 về Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 1360/QĐ-BNN-KHCN năm 2019 về phê duyệt Chương trình khuyến nông Trung ương giai đoạn 2020-2025 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Quyết định 663/QĐ-BNN-KN năm 2021 về định mức kinh tế, kỹ thuật khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Quyết định 1035/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10 Quyết định 2521/QĐ-BNN-KHCN năm 2021 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành