ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1780/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 08 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế của Bộ trưởng Bộ Y tế: Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ Y tế; Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019; Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015; Quyết định số 4308/QĐ-BYT ngày 19/10/2015; Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019; Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016; Quyết định 5014/QĐ-BYT ngày 24/10/2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 173/TTr-SYT ngày 05/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Các Quyết định số: 1147/QĐ-UBND ngày 17/5/2017; 2232/QĐ-UBND ngày 09/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
I. Lĩnh vực trang thiết bị y tế | ||||||||
1 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ. | 4 |
|
|
2 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 4 |
|
| |||
II. Lĩnh vực y tế dự phòng | ||||||||
1 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức Tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | 3 |
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Thông tư số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ. | 3 |
|
| ||
3 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Dược ngày 14/6/2005; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế. | 3 |
|
|
4 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh. | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk. | Không | 3 | x | x | |
5 | Cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại nhà | Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh. | 3 | x | x | |||
6 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trong thời hạn 17 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ ; - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an. | 3 |
|
|
7 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3 |
|
| |||
8 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 3 |
|
| ||
9 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 3 |
|
|
10 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3 |
|
| |||
11 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk. | Không | 2 |
|
| |
12 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng | Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý. | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 2 |
|
|
13 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | 2 |
|
| |||
14 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | 2 |
|
| |||
15 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ các cơ sở quản lý | Ngay sau khi nhận được hồ sơ. | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 2 |
|
|
III. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh | ||||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 |
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | 3 |
|
| ||
4 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | 3 |
|
| ||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Không | 3 |
|
| ||
6 | Cấp Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | - Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011, số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 3 |
|
|
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 2.500.000 đồng/lần thẩm định | 3 |
|
| ||
IV. Lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS | ||||||||
| Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018. | 3 |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
Lĩnh vực trang thiết bị y tế | ||||||||
1 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | 3.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | 4 |
|
|
2 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 1.000.000 đồng/hồ sơ | 4 |
|
| ||
3 | Công bố điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B,C, D | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3.000.000 đồng/hồ sơ | 4 |
|
|
B. Thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 9/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng dịch vụ công trực tuyên (Mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | |||||||
Lĩnh vực HIV/AIDS | ||||||||
1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk. | Không | - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 29/6/2006; - Các Nghị định của Chính phủ: Số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016, số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018; - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế. | 3 |
|
|
2 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3 |
|
| |||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 3 |
|
|
- 1 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ theo Thông tư 06/2019/TT-BYT do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 4560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
- 4 Quyết định 5014/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP (sửa đổi Nghị định 90/2016/NĐ-CP)
- 5 Quyết định 4361/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 04/2019/TT-BYT
- 6 Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7 Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 8 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Quyết định 7678/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính kèm theo Nghị định 90/2016/NĐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11 Quyết định 4677/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12 Quyết định 4695/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực y tế dự phòng
- 13 Quyết định 4308/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới được ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 1054/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trong lĩnh vực tổ chức cán bộ theo Thông tư 06/2019/TT-BYT do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 4560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 3 Quyết định 1882/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên