ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1882/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 02 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 133/TTr-SYT ngày 07/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 13 thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 45 ngày | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp. Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, hoặc thông qua dịch bưu chính công ích | 4.300.000 đồng | - Luật 40/2009/QH12; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp, Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, hoặc thông qua dịch bưu chính công ích | 2.500.000 đồng | - Luật 40/2009/QH12; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | 60 ngày | Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính tỉnh Phú Yên, Đ/c 206A Trần Hưng Đạo, P4 Tp, Tuy Hòa tỉnh Phú Yên, hoặc thông qua dịch bưu chính công ích | Không có thông tin | - Luật 40/2009/QH12; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; - Nghị định 155/2018/NĐ-CP ; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ; - Thông tư 278/2016/TT-BTC | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
6 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế | Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo QĐ 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
III. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
5 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
7 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
9 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X- quang thuộc thẩm quyền của Sở y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
10 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
11 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
12 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế |
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ Y TẾ PHÚ YÊN
1. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Y tế Phú Yên xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ và tổng hợp danh sách dự thảo kết quả trình xem xét quyết định | Phòng nghiệp vụ y | 30 ngày |
Bước 3 | - Tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở - Hoàn thiện biên bản thẩm định, danh sách kết quả thẩm định trình Hội đồng tư vấn xét cấp CCHN, GPHĐ, GCNĐKKĐ cho ý kiến | Phòng nghiệp vụ y | 07 ngày |
Bước 4 | Soạn thảo các Quyết định, văn bản, danh sách trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, phê duyệt | Phòng nghiệp vụ y | 03 ngày |
Bước 5 | In ấn, hoàn thiện các thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phòng nghiệp vụ y - Văn thư Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 45 ngày |
2. Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Y tế Phú Yên xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ gửi Hội đồng y tỉnh xin ý kiến | Phòng Nghiệp vụ Y | 48 ngày |
Bước 3 | - Trình Hội đồng thẩm định | Phòng Nghiệp vụ Y | 04 ngày |
Bước 4 | Soạn thảo các Quyết định, văn bản, danh sách trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, phê duyệt | Phòng Nghiệp vụ Y | 03 ngày |
Bước 5 | In ấn, hoàn thiện các thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phòng Nghiệp vụ Y - Văn thư Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
3. Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Quét (Scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Y tế Phú Yên xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
Bước 2 | - Nhận hồ sơ và giải quyết - Xem xét, thẩm định hồ sơ, xử lý hồ sơ | Phòng Nghiệp vụ Y | 48 ngày |
Bước 3 | Trình Hội đồng thẩm định | Phòng Nghiệp vụ Y | 04 ngày |
Bước 4 | Soạn thảo các Quyết định, văn bản, danh sách trình Lãnh đạo Sở Y tế ký, phê duyệt | Phòng Nghiệp vụ Y | 03 ngày |
Bước 5 | In ấn, hoàn thiện các thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Phòng Nghiệp vụ Y - Văn thư Sở Y tế | 02 ngày |
Bước 6 | - Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 60 ngày |
- 1 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Bộ Y tế công nhận do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế; 02 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được Bộ Y tế công nhận do tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Quyết định 1780/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 2362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 5 Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định