Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1791/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau tại kỳ họp thứ Bảy, Khóa VIII về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 70/TTr-SKHĐT ngày 05/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 theo các biểu đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất UBND tỉnh các biện pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ KH và ĐT (Báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP.UBND tỉnh;
- CV phòng các khối;
- Cổng TTĐT tỉnh, TT Công báo;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Thành Tươi

 

MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2014

TT

CHỈ TIÊU

ĐVT

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

I

Các chỉ tiêu về kinh tế:

 

 

 

1

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá cố định năm 2010

Tỷ đồng

25.570

109,0

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

8.350

104,8

 

+ Công nghiệp, xây dựng

9.970

108,8

 

+ Dịch vụ

7.250

114,4

 

Tổng sản phẩm trong tỉnh (GDP) giá hiện hành

Tỷ đồng

38.900

 

 

Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp

14.000

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

13.700

 

 

+ Dịch vụ

11.200

 

 

Cơ cấu kinh tế GDP (giá hiện hành)

%

100,0

 

 

+ Ngư, nông, lâm nghiệp

%

36,0

 

 

+ Công nghiệp, xây dựng

%

35,2

 

 

+ Dịch vụ

%

28,8

 

2

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

Tỷ đồng

10.300

114,0

3

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.120

106,7

4

Thu ngân sách

Tỷ đồng

5.300

112,8

5

Chi ngân sách

Tỷ đồng

6.484

98,6

6

Sản lượng thủy sản

Tấn

457.000

103,9

 

Trong đó: Tôm

Tấn

154.500

104,4

7

Sản lượng lúa

Tấn

586.000

103,2

II

Các chỉ tiêu về xã hội:

 

 

 

8

Tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm 1,7-2%

 

9

Giải quyết việc làm

Người

35.000

97,2

10

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không tính bồi dưỡng, truyền nghề)

%

23

 

11

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng

%

13,5

 

12

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

23

104,5

III

Các chỉ tiêu về môi trường và phát triển bền vững

 

 

 

13

Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán

%

23

 

14

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh có hệ thống xử lý nước thải

%

90

 

KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

A

THỦY SẢN

 

 

 

1

Tổng sản lượng khai thác và nuôi trồng

Tấn

457.000

103,9

 

- Trong đó: sản lượng tôm

154.500

104,4

1.1

Sản lượng khai thác thủy sản

Tấn

158.500

104,3

 

- Trong đó: sản lượng tôm

14.500

100,0

1.2

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

298.500

103,6

 

- Trong đó: sản lượng tôm

140.000

104,9

2

Diện tích nuôi tôm công nghiệp đến cuối năm 2014

Ha

7.000

122,8

3

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến đến cuối năm 2014

Ha

60.000

157,9

B

NÔNG NGHIỆP

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

 

- Diện tích canh tác

Ha

94.300

99,6

 

- Diện tích gieo trồng

Ha

129.800

99,7

 

- Năng suất gieo trồng

Tấn/ha

4,51

103,5

 

- Sản lượng lúa

Tấn

586.000

103,2

 

* Cơ cấu mùa vụ

 

 

 

 

- Diện tích lúa hè thu

Ha

35.500

100,0

 

- Diện tích lúa mùa + lúa vụ 2

Ha

50.600

97,2

 

- Diện tích lúa - tôm

Ha

43.700

102,6

2

Diện tích cây dừa

Ha

8.080

100,0

3

Diện tích cây mía

Ha

3.000

100,0

II

Chăn nuôi

 

 

 

1

Đàn heo

Con

310.000

110,7

2

Đàn gia cầm

Con

2.250.000

112,5

C

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

- Diện tích có rừng tập trung đến cuối năm 2014

Ha

104.800

100,2

 

- Trồng rừng mới

Ha

500

92,6

 

CÂY LÚA NĂM 2014

STT

Đơn vị

Diện tích (ha)

Năng suất (Tấn/ha)

Sản lượng (tấn)

Cơ cấu mùa vụ (ha)

Canh tác

Gieo trồng

Canh tác

Gieo trồng

Hè thu

Lúa-Tôm

Lúa mùa + Vụ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Toàn tỉnh

94.300

129.800

6,21

4,51

586.000

35.500

43.700

50.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Cà Mau

4.300

6.900

7,52

4,70

32.000

2.600

1.700

2.600

2

Huyện Thới Bình

27.300

29.600

4,21

3,81

116.000

2.300

25.000

2.300

3

Huyện U Minh

28.000

32.000

4,99

4,37

131.000

4.000

10.000

18.000

4

Huyện Trần Văn Thời

31.700

58.300

9,16

4,98

296.000

26.600

4.000

27.700

5

Huyện Cái Nước

3.000

3.000

3,30

3,30

11.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỦY SẢN NĂM 2014

TT

ĐƠN VỊ

Diện tích nuôi tôm công nghiệp (ha)

Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến (ha)

TỔNG SẢN LƯỢNG KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (TẤN)

Tổng số

Trong đó

Tôm

Sản lượng khai thác

Sản lượng nuôi trồng

Tổng số

TĐ: Tôm

Tổng số

TĐ: Tôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÀN TỈNH

7.000

60.000

457.000

154.500

158.500

14.500

298.500

140.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Năm Căn

200

900

28.000

12.500

3.000

500

25.000

12.000

2

Huyện Ngọc Hiển

30

2800

54.000

16.500

24.500

4.000

29.500

12.500

3

Huyện Phú Tân

1500

12000

47.000

23.500

17.000

3.500

30.000

20.000

4

Huyện Trần Văn Thời

400

1500

100.000

14.000

78.000

4.000

22.000

10.000

5

Huyện Đầm Dơi

2600

30000

92.500

40.500

11.000

500

81.500

40.000

6

Huyện U Minh

 

1000

49.000

6.500

25.000

2.000

24.000

4.500

7

Huyện Cái Nước

1100

9000

35.000

18.500

 

 

35.000

18.500

8

Huyện Thới Bình

70

2000

35.500

13.500

 

 

35.500

13.500

9

Thành phố Cà Mau

1100

800

16.000

9.000

 

 

16.000

9.000

 

KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

A

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

I

Giá trị sản xuất ngành (giá so sánh)

Tỷ đồng

20.000

105,3

II

Một số sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

- Sản lượng chế biến hàng thủy sản

Tấn

114.000

106,5

 

Trong đó: + Chế biến tôm

102.000

106,3

 

+ Hàng thủy sản khác

12.000

109,1

 

- Sản lượng điện sản xuất

Tr.KWh

8.200

101,2

 

- Sản lượng đạm

Tấn

785.000

100,5

 

- Sản lượng khí thương phẩm

Tỷ m3

2

100,0

 

- Đường các loại

Tấn

12.000

109,1

III

Điện khí hóa nông thôn

 

 

 

 

- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện

%

96,5

100,5

 

 

 

 

 

B

THƯƠNG MẠI

 

 

 

I

Nội thương

 

 

 

 

- Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Tỷ đồng

51.600

120,0

II

Ngoại thương

 

 

 

1

Kim ngạch xuất khẩu

Triệu USD

1.120

106,7

 

Trong đó: + Hàng thủy sản

1.080

106,4

 

+ Gạo

10

100,0

 

+ Đạm

30

120,0

2

Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

102.000

106,3

 

- Gạo

Tấn

27.500

114,6

 

- Đạm

Tấn

59.000

120,4

 

KẾ HOẠCH TÍN DỤNG, NGÂN HÀNG NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH2014/ ƯTH 2013

 

 

 

 

 

1

Huy động vốn

Tỷ đồng

16.000

104,6

 

Trong đó

 

 

 

 

- Tiết kiệm

11.000

110,0

 

 

 

 

 

2

Tổng dư nợ

Tỷ đồng

26.500

103,9

 

 

 

 

 

3

Cho vay sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

Tổng số hộ được vay vốn

Hộ

192.500

100,3

 

Tổng dư nợ tín dụng nông nghiệp

Tỷ đồng

12.000

107,1

 

 

 

 

 

4

Nợ xấu

 

 

 

 

% so với tổng dư nợ

%

5,3

 

 

KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH2014/ ƯTH 2013

 

 

 

 

 

I

Vận tải hàng hóa

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

435

110,1

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

108.000

109,6

2

Đường sông

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 Tấn

1.200

93,8

 

- Luân chuyển

1.000 T.Km

98.000

93,3

II

Vận chuyển hành khách

 

 

 

1

Đường bộ

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

49.200

113,1

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

970.000

113,1

2

Đường sông

 

 

 

 

- Khối lượng vận chuyển

1.000 HK

15.000

91,5

 

- Luân chuyển

1.000 HK.Km

430.000

91,4

 

 

 

 

 

III

Số xã có đường ôtô đến trung tâm

75

110,3

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm

%

91

 

 

 

 

 

 

V

Số km đường GTNT xây dựng trong năm

Km

400

100,0

 

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm học 2013-2014

So sánh (%) KH 13-14/ ƯTH 12-13

 

 

 

 

 

A

GIÁO DỤC

 

 

 

I

Số học sinh có mặt đầu năm học

Học sinh

232.200

96,9

1

Mẫu giáo

32.000

97,8

2

Phổ thông

200.200

96,8

 

- Tiểu học

113.260

93,2

 

- Trung học cơ sở

62.190

100,4

 

- Trung học phổ thông

24.750

106,0

II

Số giáo viên có mặt đầu năm học

Giáo viên

13.360

100,2

1

Mẫu giáo

1.544

112,5

2

Phổ thông

11.816

98,8

 

- Tiểu học

6.135

95,7

 

- Trung học cơ sở

4.129

103,1

 

- Trung học phổ thông

1.552

100,7

 

 

 

 

 

B

ĐÀO TẠO

 

10.000

113,3

1

Số sinh viên đại học và cao đẳng

Sinh viên

2.600

112,9

2

Số sinh viên trung học chuyên nghiệp

SV, HS

7.400

113,4

 

 

 

 

 

C

Số trường đạt chuẩn Quốc gia trong năm

Trường

22

53,7

 

 

 

 

 

D

Tổng số trường đạt chuẩn quốc gia đến năm

Trường

178

114,1

 

 

 

 

 

E

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

33

 

 

KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

 

 

 

 

 

I

Giường bệnh

Giường

3.157

105,5

1

Giường bệnh cấp tỉnh

2125

106,8

2

Giường bệnh cấp huyện

470

106,8

3

Giường phòng khám đa khoa khu vực

110

100,0

4

Giường trạm y tế xã

452

100,0

 

 

 

 

 

II

Số giường bệnh/vạn dân

Giường

23

104,5

 

 

 

 

 

III

Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn

%

13,5

 

 

 

 

 

 

IV

Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế

%

65

 

 

 

 

 

 

V

Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân

BS, DS

7,9

102,6

 

KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

 

 

 

 

 

I

VĂN HÓA

 

 

 

1

Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa

%

60

 

2

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn hình thành được Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

65

 

3

Tỷ lệ huyện, thành phố hình thành được Trung tâm Văn hóa - Thể thao

%

77

 

 

 

 

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

1

Tỷ lệ dân số tập luyện TDTT thường xuyên

%

29

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao

%

24

 

 

 

 

 

 

III

DU LỊCH

 

 

 

1

Tổng số khách du lịch

Lượt người

910.000

107,1

 

- Khách trong nước

891.000

107,0

 

- Khách quốc tế

19.000

111,8

2

Doanh thu thuần du lịch

Tỷ đồng

245

106,5

 

KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2014

TT

DANH MỤC

Đơn vị

Kế hoạch năm 2014

So sánh (%) KH 2014/ ƯTH 2013

 

 

 

 

 

1

Dân số

 

 

 

 

- Dân số

Người

1.248.000

101,1

 

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%

1,11

 

 

- Giảm tỷ lệ sinh

%

0,03

 

 

 

 

 

 

2

Giải quyết việc làm

Lao động

35.000

97,2

 

Trong đó: - Lao động ngoài nước

100

200,0

 

- Lao động ngoài tỉnh

14.900

67,9

 

- Lao động trong tỉnh

20.000

142,9

 

 

 

 

 

3

Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề

Lao động

34.000

113,3

 

- Các huyện, thành phố

24.000

120,0

 

- Các trường và TTDN của tỉnh

10.000

100,0

 

 

 

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo

%

Giảm 1,7-2%

 

 

 

 

 

 

5

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không tính bồi dưỡng và truyền nghề)

%

23

 

 

 

 

 

 

6

Cơ cấu sử dụng lao động

%

100

 

 

+ Lao động ngư nông lâm nghiệp

65

 

 

+ Lao động công nghiệp, xây dựng

17

 

 

+ Lao động dịch vụ

18