Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1792/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên; Quyết định số 1491/QĐ- UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Tân Uyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên tại Tờ trình số 3222/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3210/TTr- STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tân Uyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

 (Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

 (Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 (Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 (Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt1, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN TÂN UYÊN - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.708.33

7.033.73

7.206.24

8.456.47

13.284.77

15.844.42

9.652.35

8.426.28

10.497.76

2.835.84

6.470.47

1

Đất nông nghiệp

NNP

59.206.09

5.645.58

5.437.69

5.828.31

7.302.87

8.258.26

5.668.91

7.866.90

5.310.67

1.973.30

5.913.59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.957.98

447.57

342.31

749.39

204.10

1.088.48

718.56

348.84

175.88

311.93

570.91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.395.08

153.98

57.44

247.09

78.70

74.57

247.80

170.59

15.25

187.32

162.34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.057.55

257.25

149.56

622.53

180.91

917.32

336.27

187.21

161.72

72.35

172.42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.101.31

1.267.52

104.36

254.73

308.43

187.04

477.15

601.63

43.73

426.84

429.89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.333.52

3.196.73

4.272.05

1.951.73

802.61

2.399.70

541.94

985.36

 

 

2.183.40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

7.497.10

 

 

 

 

 

 

5.530.53

 

 

1.966.57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23.102.79

429.82

566.66

2.239.77

5.798.55

3.653.07

3.568.28

199.70

4.928.07

1.142.68

576.18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

11.791.67

294.96

507.27

1.002.05

3.156.10

1.894.51

1.405.39

53.76

2.036.17

966.73

474.72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

123.91

35.62

1.15

8.55

5.66

11.54

17.41

12.63

0.57

17.79

12.98

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

31.92

11.07

1.60

1.60

2.62

1.10

9.31

1.00

0.70

1.70

1.23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.490.73

509.18

164.60

326.42

806.64

398.77

318.76

209.02

1.369.33

191.45

196.56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.62

3.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.32

2.12

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5.97

4.74

 

0.26

 

0.27

0.10

0.15

0.14

 

0.33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13.13

6.57

 

2.17

 

0.07

1.59

0.97

 

 

1.76

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12.47

 

 

 

 

 

12.47

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

33.43

5.07

 

 

2.83

 

8.07

 

 

14.07

3.39

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.313.57

302.51

51.66

167.78

160.20

164.72

159.18

80.39

40.89

94.68

91.57

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

805.37

188.28

35.27

51.84

90.68

150.06

92.01

37.74

34.95

62.63

61.92

-

Đất thủy lợi

DTL

103.54

36.39

3.04

8.06

0.26

4.74

21.18

8.75

0.61

10.69

9.81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6.16

2.67

0.17

0.09

0.44

0.40

0.92

0.20

0.31

0.41

0.55

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.81

1.42

0.21

0.17

0.63

0.10

0.13

0.11

0.59

0.14

0.31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47.81

9.65

2.59

5.00

2.43

7.03

4.97

2.95

1.64

3.30

8.24

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7.39

5.74

 

 

0.42

0.35

 

0.35

 

 

0.53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

287.57

50.66

10.15

97.90

60.82

0.38

33.94

25.62

0.13

5.35

2.63

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.42

0.25

0.08

 

0.02

0.02

0.02

0.01

 

0.02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.71

 

 

 

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

1.71

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

43.65

6.04

0.15

4.71

4.00

1.15

5.32

3.94

2.65

9.81

5.89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4.13

1.40

 

 

 

 

0.18

0.21

 

2.34

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.90

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4.13

4.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

407.11

 

20.71

62.84

21.11

74.57

68.89

44.97

16.39

41.04

56.60

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

81.74

81.74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.56

13.44

1.13

0.42

0.40

0.50

0.58

0.27

0.25

2.04

0.51

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.04

0.91

 

 

 

0.07

 

 

 

 

1.05

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

676.48

76.09

91.11

92.95

44.21

142.10

67.68

82.27

 

39.62

40.45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.914.17

8.25

 

 

577.89

16.37

 

 

1.311.65

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.10

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

26.011.50

878.96

1.603.94

2.301.74

5.175.26

7.187.39

3.664.68

350.36

3.817.76

671.09

360.32

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

308.61

43.19

14.52

24.61

62.16

74.56

26.34

16.42

0.61

36.43

9.77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82.08

13.00

3.11

14.75

8.19

16.19

10.05

6.07

0.46

8.69

1.57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

32.34

5.48

0.67

3.56

1.97

8.79

1.67

4.88

0.02

4.57

0.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

108.51

6.80

4.64

5.60

25.92

37.39

7.32

1.72

0.14

17.30

1.68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53.91

20.79

1.38

3.73

7.37

7.79

2.11

2.25

0.01

4.86

3.62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.61

 

2.88

 

2.83

 

0.80

3.10

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.90

 

 

 

 

 

 

2.90

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.06

0.26

2.38

0.10

16.45

11.50

5.81

0.28

 

4.48

2.80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7.54

2.34

0.13

0.43

1.40

1.69

0.25

0.10

 

1.10

0.10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113.77

11.81

2.85

43.02

28.54

0.85

10.46

5.56

0.02

7.39

3.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.09

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.13

0.03

 

 

 

 

0.05

0.05

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.53

0.49

 

 

 

 

0.01

0.02

 

 

0.01

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7.37

3.56

0.11

0.88

0.01

0.12

0.40

0.59

 

1.32

0.38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.70

1.50

0.07

0.06

 

 

0.02

0.02

 

0.01

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

2.76

0.54

 

0.61

 

0.04

0.10

0.30

 

1.06

0.11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.31

0.18

0.04

0.04

 

 

0.02

0.02

 

 

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.85

0.67

 

0.10

 

0.03

 

 

 

0.05

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1.37

0.60

 

0.07

 

0.05

0.20

0.15

 

0.18

0.12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.09

0.02

 

 

 

 

0.02

0.02

 

0.01

0.02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.21

 

 

 

0.01

 

0.01

0.08

 

0.01

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.08

0.05

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

14.77

 

1.39

1.16

1.04

0.36

3.24

3.02

0.02

1.92

2.62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.12

2.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.02

1.59

0.06

0.09

0.03

 

0.10

0.04

 

0.11

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.30

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

0.24

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

86.42

3.85

1.29

40.89

27.46

0.37

6.66

1.84

 

4.04

0.02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

334.02

50.98

15.70

27.50

63.33

75.82

29.58

17.91

1.23

40.04

11.93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

89.60

15.48

3.83

15.99

8.86

16.49

10.41

6.90

0.46

9.16

2.02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

37.08

7.73

0.86

3.95

2.30

9.09

2.03

4.88

0.02

5.04

1.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119.14

7.82

4.94

6.91

26.22

37.69

9.79

2.22

0.44

20.23

2.88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60.87

24.88

1.53

4.06

7.56

8.44

2.51

2.40

0.31

5.06

4.12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9.61

 

2.88

 

2.83

 

0.80

3.10

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

2.90

 

 

 

 

 

 

2.90

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44.06

0.26

2.38

0.10

16.45

11.50

5.81

0.28

 

4.48

2.80

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7.84

2.54

0.14

0.44

1.41

1.70

0.26

0.11

0.02

1.11

0.11

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5.00

0.55

0.60

0.60

0.60

0.35

0.70

0.40

0.45

0.30

0.45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5.00

0.55

0.60

0.60

0.60

0.35

0.70

0.40

0.45

0.30

0.45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1.36

1.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN, TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số: 1792/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Uyên

Xã Hố Mít

Xã Mường Khoa

Xã Nậm Cần

Xã Nậm Sỏ

Xã Pắc Ta

Xã Phúc Khoa

Xã Tà Mít

Xã Thân Thuộc

Xã Trung Đồng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.136.74

1.30

1.20

0.90

756.27

80.50

156.78

0.40

1.137.99

0.50

0.90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

80.00

 

 

 

 

80.00

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

97.43

 

 

 

97.43

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.950.31

 

 

 

657.84

 

154.48

 

1.137.99

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9.00

1.30

1.20

0.90

1.00

0.50

2.30

0.40

 

0.50

0.90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

130.50

14.03

1.86

35.52

23.08

17.08

18.79

7.11

 

6.98

6.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.55

0.50

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

4.92

 

 

 

 

 

2.02

 

 

1.90

1.00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

115.89

6.58

1.86

35.52

23.08

15.84

16.77

7.11

 

5.08

4.05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

39.90

3.37

0.24

0.10

6.02

15.74

4.07

3.25

 

3.11

4.00

-

Đất thủy lợi

DTL

3.72

1.80

 

 

 

 

 

 

 

1.92

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.21

0.09

 

 

0.12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.95

0.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

70.71

0.37

1.62

35.42

16.84

 

12.60

3.76

 

0.05

0.05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.40

 

 

 

0.10

0.10

0.10

0.10

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.19

 

 

 

 

1.19

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.95

6.95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK