Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1796/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN NẬM NHÙN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 623/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn; số 1676/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2021 về phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Nậm Nhùn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn tại Tờ trình số 2932/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3211/TTr- STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Nậm Nhùn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

 (Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

 (Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 (Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 (Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CB;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 HUYỆN NẬM NHÙN - TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

138,909.80

3,026.36

26,062.35

20,271.88

19,243.41

14,036.38

16,528.91

3,268.17

8,594.27

7,331.06

12,563.89

7,983.12

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,474.91

1,838.08

20,417.15

15,693.53

14,738.61

9,980.75

11,393.20

1,063.66

6,142.88

4,153.80

6,706.15

4,347.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,309.19

53.18

165.22

113.60

676.05

704.37

151.35

15.67

112.41

56.25

156.60

104.49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

381.09

44.15

83.02

24.05

1.20

79.40

141.90

7.37

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,928.10

9.03

82.20

89.55

674.85

624.97

9.45

8.30

112.41

56.25

156.60

104.49

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

82.12

0.12

3.00

1.76

7.25

3.03

 

12.42

11.02

8.09

34.37

1.06

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

5,670.52

353.58

671.78

1,279.05

668.56

591.18

1,268.09

74.40

414.93

89.45

130.55

128.95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,752.64

353.70

674.78

1,280.81

675.81

594.21

1,268.09

86.82

425.95

97.54

164.92

130.01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,253.85

437.78

 

147.03

0.16

1.88

1,872.14

441.17

365.84

912.54

 

75.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,664.71

 

14,657.97

6,638.38

6,526.29

3,822.76

2,233.73

 

1,769.68

12.50

2,700.75

1,302.65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,414.05

944.97

4,916.77

7,513.03

6,859.85

4,853.98

5,845.41

518.70

3,468.47

3,074.95

3,683.43

2,734.49

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

40,726.11

821.19

4,454.46

6,802.70

6,268.51

4,770.75

4,978.58

246.73

3,308.69

2,788.44

3,613.44

2,672.62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

37.95

7.89

2.41

0.68

0.45

3.55

21.51

0.31

0.53

0.02

0.45

0.15

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

42.52

40.56

 

 

 

 

0.97

0.99

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,314.84

626.49

237.26

1,713.77

1,062.54

490.65

500.70

498.96

101.83

366.41

406.58

309.65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10.63

8.44

2.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4.29

3.44

 

 

0.26

0.20

 

0.12

 

 

 

0.27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10.53

9.91

 

0.17

 

 

0.10

0.35

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37.62

16.40

 

 

 

 

4.75

16.16

0.31

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

173.57

23.23

 

1.15

 

6.00

 

4.15

 

 

115.72

23.32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,742.16

192.89

177.81

115.84

267.58

124.25

204.64

54.28

40.68

188.73

209.09

166.37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

980.84

65.61

39.39

71.91

214.33

98.65

93.35

40.70

23.65

126.28

86.15

120.82

-

Đất thủy lợi

DTL

47.64

6.69

3.79

16.47

0.25

4.75

0.70

3.96

10.13

0.63

 

0.27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3.81

1.17

0.08

0.76

0.05

0.31

0.11

0.33

0.21

 

0.31

0.48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.95

4.21

0.19

0.35

0.27

0.13

0.19

0.13

0.24

0.21

0.56

0.47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36.84

9.24

2.00

3.98

2.63

1.97

3.32

1.42

1.26

3.24

4.46

3.32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.69

 

 

 

 

 

0.50

0.19

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

592.39

87.62

128.34

5.44

44.40

0.52

103.50

1.51

4.07

58.37

117.61

41.01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.61

0.54

 

 

 

 

 

0.04

0.03

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2.24

 

 

 

 

 

 

2.24

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.94

9.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

59.02

6.68

4.02

16.93

5.65

17.92

2.97

3.76

1.09

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1.19

1.19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.53

0.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

327.14

 

39.26

41.65

53.69

50.46

56.06

13.40

20.43

16.88

21.64

13.67

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

34.29

34.29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

60.58

52.53

0.16

0.35

1.43

0.18

0.32

0.47

0.45

2.34

2.00

0.35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.66

0.66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

597.23

4.75

7.85

10.28

141.83

34.05

19.80

28.37

28.04

158.46

58.13

105.67

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,315.04

278.85

9.99

1,544.33

597.75

275.51

215.03

381.66

11.92

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.57

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.57

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất đồi núi chưa sử dụng

BCS

75.31

58.31

0.49

5.86

 

 

0.05

2.23

 

 

5.35

3.02

 

Đất núi đá không có rừng cây

DCS

36,044.74

503.48

5,407.45

2,858.72

3,442.26

3,564.98

4,634.96

1,703.32

2,349.56

2,810.85

5,445.81

3,323.35

 

Đất núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

36,120.05

561.79

5,407.94

2,864.58

3,442.26

3,564.98

4,635.01

1,705.55

2,349.56

2,810.85

5,451.16

3,326.37

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

596.15

41.51

43.74

11.37

158.93

36.40

105.93

1.91

7.19

101.80

51.19

36.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73.89

0.88

6.01

0.10

5.36

4.56

34.15

0.09

1.02

14.84

6.16

0.72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.53

0.88

2.42

 

1.30

0.86

12.07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

323.26

31.23

10.34

5.17

113.75

20.12

25.57

0.61

2.68

71.48

25.38

16.93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.00

2.92

 

0.10

 

0.52

1.40

1.21

2.75

11.30

 

3.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89.19

 

27.32

 

1.68

2.00

30.35

 

0.33

 

19.18

8.33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

81.09

6.12

 

6.00

37.62

9.00

11.44

 

0.11

4.13

0.47

6.20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.72

0.36

0.07

 

0.52

0.20

3.02

 

0.30

0.05

 

0.20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48.39

17.75

0.21

0.21

8.03

5.92

1.49

0.05

1.09

10.89

2.27

0.48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.80

2.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.32

0.10

0.15

0.15

0.04

 

0.30

0.05

0.15

 

 

0.38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.94

0.07

0.15

0.05

0.04

 

0.30

0.05

0.05

 

 

0.23

-

Đất thủy lợi

DTL

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.85

 

 

 

1.09

0.02

0.71

 

0.05

0.97

0.01

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35.91

14.00

0.06

 

6.90

1.30

0.48

 

0.89

9.92

2.26

0.10

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.60

 

 

 

 

4.60

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

596.15

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

73.89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

17.53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

323.26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

89.19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

81.09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.72

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48.39

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.32

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.94

-

Đất thủy lợi

DTL

0.20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.85

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0.80

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.06

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

35.91

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.60

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … ( 15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

606.59

47.20

43.74

11.37

158.93

36.80

108.28

3.91

7.19

101.80

51.19

36.18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

73.89

0.88

6.01

0.10

5.36

4.56

34.15

0.09

1.02

14.84

6.16

0.72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

17.53

0.88

2.42

 

1.30

0.86

12.07

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

333.60

36.92

10.34

5.17

113.75

20.52

27.82

2.61

2.68

71.48

25.38

16.93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.00

2.92

 

0.10

 

0.52

1.40

1.21

2.75

11.30

 

3.80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

89.19

 

27.32

 

1.68

2.00

30.35

 

0.33

 

19.18

8.33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

81.19

6.12

 

6.00

37.62

9.00

11.54

 

0.11

4.13

0.47

6.20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.72

0.36

0.07

 

0.52

0.20

3.02

 

0.30

0.05

 

0.20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN NẬM NHÙN

(Kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Nậm Nhùn

Xã Hua Bum

Xã Mường Mô

Xã Nậm Chà

Xã Nậm Manh

Xã Nậm Hàng

Xã Lê Lợi

Xã Pú Đao

Xã Nậm Pì

Xã Nậm Ban

Xã Trung Chải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

563.50

225.50

7.00

57.50

57.50

44.50

44.50

6.50

12.50

57.00

6.50

44.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60.00

 

7.00

7.00

7.00

6.50

6.50

6.50

 

6.50

6.50

6.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

147.00

147.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50.00

 

 

12.50

12.50

 

 

 

12.50

12.50

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

266.50

38.50

 

38.00

38.00

38.00

38.00

 

 

38.00

 

38.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

40.00

40.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

165.37

34.52

32.74

2.75

19.43

5.75

25.15

1.75

 

17.49

23.24

2.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.82

2.82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14.65

12.50

 

 

 

 

2.15

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

1.30

1.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

127.03

7.96

32.74

0.05

18.90

3.75

21.00

1.75

 

15.29

23.04

2.55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

42.46

0.96

4.65

 

12.00

3.75

2.50

1.00

 

9.40

5.70

2.50

-

Đất thủy lợi

DTL

1.30

0.60

 

 

 

 

 

0.70

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.00

4.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

78.67

2.00

28.09

0.05

6.90

 

18.50

0.05

 

5.89

17.14

0.05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.90

 

 

2.70

 

2.00

2.00

 

 

2.00

0.20

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

6.25

6.25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3.73

3.00

 

 

0.53

 

 

 

 

0.20

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.31

0.31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK