ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1795/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 617/TTr-SNN ngày 14 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (27 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện/xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Cán bộ, công chức/Phòng chuyên môn Chi cục/UBND cấp huyện, xã (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở/Chi cục/UBND cấp huyện, xã (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Văn thư (Chi cục/Sở/UBND cấp huyện, xã) (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện/xã) | ||||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | - Cấp mới: 10 ngày | 0,5 | 08 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- Cấp lại: 03 ngày | 0,5 | 1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 0,5 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Cấp mới: 10 ngày | 0,5 | 08 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- Cấp lại: 03 ngày | 0,5 | 1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 0,5 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 10 ngày | 0,5 | 08 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
4 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | 07 ngày | 0,5 | 05 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
5 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | - 03 ngày làm việc (xác nhận nguồn gốc) | 0,5 | 1,5 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 0,5 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- 07 ngày làm việc (xác nhận mẫu vật) | 0,5 | 05 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
6 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 05 ngày | 0,5 | 03 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Cấp mới: 05 ngày | 0,5 | 03 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- Gia hạn: 03 ngày | 0,5 | 01 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày | 0,5 | 01 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 08 ngày | 0,5 | 06 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày | 0,5 | 03 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
5 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 15 ngày | 0,5 | 13 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | 0,5 | 03 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày | 0,5 | 18 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
8 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | 0,5 | 13 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
9 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | - 07 ngày (đã được đánh giá định kỳ có thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng) | 0,5 | 05 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- 17 ngày (chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng) | 0,5 | 15 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày (đã được đánh giá định kỳ có thời gian đánh giá không quá 12 tháng) | 0,5 | 5 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
- 17 ngày (trường hợp còn lại) | 0,5 | 15 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
11 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | 0,5 | 0,5 (Phòng Thú y) | 0,5 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | 0,5 | 18 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
13 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | 0,5 | 18 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày | 0,5 | 11 (Phòng Thú y) | 01 (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
15 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 01 ngày (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh,...) | Chủ hàng đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch (không qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện |
|
| Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
04 ngày (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật,...) | Chủ hàng đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch (không qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện |
|
| |||
16 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản: + Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch | Chủ hàng đăng ký kiểm dịch với Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch (không qua Trung tâm PVHCC tỉnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm kiểm dịch Chẩn đoán và Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện |
|
| Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch | Chủ hàng gửi hồ sơ đăng ký kiểm dịch đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh thống nhất về thời gian, địa điểm kiểm dịch (không qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) | Chi cục Chăn nuôi và Thú y giao Trạm kiểm dịch Chẩn đoán, Xét nghiệm và điều trị bệnh động vật thực hiện |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 45 ngày | 0,5 | 39 (Chi cục Trồng trọt và BVTV) | 05 (Lãnh đạo Sở) | 0,5 (Văn thư Sở) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
2 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 30 ngày | 0,5 | 24 (Chi cục Trồng trọt và BVTV) | 05 (Lãnh đạo Sở) | 0,5 (Văn thư Sở) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | Các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II; các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES: 05 ngày. | 0,5 | 03 (Phòng Bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên) | 01 (Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 02/8/2019 |
Kiểm tra thực tế: không quá 30 ngày (nếu cần) | 0,5 | 17 (Phòng Bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên) | 02 (Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
Các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES: 05 ngày. | 0,5 | 03 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 01 (Lãnh đạo Chi cục Thủy sản) | 0,5 (Văn thư Chi cục) | |||
Kiểm tra thực tế: không quá 30 ngày (nếu cần) | 0,5 | 27 (Phòng nuôi trồng khai thác và phát triển nguồn lợi) | 02 (Lãnh đạo Chi cục Thủy sản) | 0,5 (Văn thư Chi cục) |
- 1 Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 3 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 4 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 9 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11 Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 12 Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13 Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 14 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
- 15 Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 16 Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 17 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 18 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 19 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 20 Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 21 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 22 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 23 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 24 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 25 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 26 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 27 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 28 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 29 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 30 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 31 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 32 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 33 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 34 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 35 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 36 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 2 Kế hoạch 493/KH-UBND năm 2019 thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 1546/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang
- 4 Quyết định 4304/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; Danh mục thủ tục hành chính liên thông với Bộ Tư pháp; liên thông trong nội bộ thành phố Hà Nội
- 5 Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử
- 6 Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 1336/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện và cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8 Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông thực hiện tại Một cửa điện tử
- 11 Quyết định 936/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng
- 12 Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 13 Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh Lâm Đồng
- 14 Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15 Quyết định 1701/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
- 16 Quyết định 2181/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng
- 17 Quyết định 3995/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 18 Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La
- 19 Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La
- 20 Quyết định 4396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 21 Quyết định 4589/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hà Nội
- 22 Quyết định 1521/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 23 Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 24 Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 25 Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 26 Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 27 Quyết định 3216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
- 28 Quyết định 3419/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh
- 29 Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình liên thông đối với từng thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 30 Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 31 Quyết định 1914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ
- 32 Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu