ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1796/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 07 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS VÀ DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1725/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 105/TTr-SYT ngày 01 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh, Phòng chống HIV/AIDS và Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Giao Giám đốc Sở Y tế chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (thủ tục số 2, 3, 4 mục 1, thủ tục số 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19 mục 2 phần Danh mục) được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (thủ tục số 1 mục I lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh, thủ tục số 30 mục III lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm phần Danh mục) được công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS VÀ DƯỢC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÀ RỊA- VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A. LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH | |||||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 4.300.000đ (Bốn triệu ba trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 2.500.000đ (Hai triệu năm trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 2.500.000đ (Hai triệu năm trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
B. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS | |||||||
1 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không có | 1- Luật Số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. 3- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 1 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | Không có | 1- Luật Số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). 2- Luật Đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014. 3- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 360/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính cũ | Tên thủ tục hành chính mới | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH | |||||||||
1 | T-VTB-290945-TT | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ Thời gian giải quyết: + Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52. Mức độ cung cấp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức 4. | 360.000đ (Ba trăm sáu mươi nghìn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 | T-VTB-290949-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 10.500.000đ (Mười triệu năm trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
3 | T-VTB-290950-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 5.700.000đ (Năm triệu bảy trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
4 | T-VTB-290951-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30), trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 4.300.000đ (Bốn triệu ba trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
5 | T-VTB-290954-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện | 5.700.000đ (Năm triệu bảy trăm ngàn đồng) | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. 5- Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
6 | T-VTB-290963-TT | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ hai đến thứ sáu (buổi sáng từ 7 giờ 30 đến 12 giờ 00, buổi chiều từ 13 giờ 00 đến 16 giờ 30) trừ các ngày lễ - Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung cấp tỉnh | Nộp hồ sơ trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua địa chỉ http://dichvucong.baria-vungtau.gov.vn/dang-ky-truc-tuyen/52. Mức độ 3. | Không có | 1- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009. 2- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh. 3- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 4 - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11 /2018 của Chính phủ của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
A. LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH | ||||
1 | T-VTB-290952-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 | T-VTB-290953-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 | T-VTB-290955-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 | T-VTB-290941-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | T-VTB-290956-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
6 | T-VTB-290957-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | T-VTB-290958-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 | T-VTB-290959-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 | T-VTB-290960-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng XQuang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 | T-VTB-290943-TT | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
11 | T-VTB-290942-TT | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 | T-VTB-290962-TT | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 | T-VTB-288809-TT | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày ngày 15 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
B. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM | ||||
1 | T -VTB-288990-TT | Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. | Thủ tục bị bãi bỏ được công bố tại Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
- 1 Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mớiban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Quyết định 2627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mớiban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1 Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 2 Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 6 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 1725/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới /bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 32/2018/TT-BYT
- 9 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 10 Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 11 Quyết định 360/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng chống HIV/AIDS thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 12 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 14 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 16 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông
- 3 Quyết định 2143/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
- 5 Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 6 Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 7 Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 8 Quyết định 3966/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 9 Quyết định 107/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh; dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Quyết định 3328/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh và Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định