ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2013/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 14 tháng 06 năm 2013 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH- PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 04/5/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung), để bổ sung vào Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng, lắp đặt được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xây dựng trên mặt bằng giá tháng 3/2013 tại khu vực thành phố Buôn Ma Thuột. Đối với các khu vực xây dựng khác ngoài thành phố Buôn Ma Thuột, thì chi phí vật liệu và nhân công được tính bù trừ chênh lệch vật liệu, các khoản phụ cấp được hưởng theo quy định trong dự toán công trình tại khu vực xây dựng đó.
Các công trình xây dựng có đơn giá bổ sung khác biệt với quy định trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) này, Sở Xây dựng có trách nhiệm tổng hợp và tham mưu với UBND tỉnh quy định bổ sung.
Điều 3. Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức việc kiểm tra, quản lý thống nhất Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk và định kỳ 6 tháng, hàng năm có trách nhiệm báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này về UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn (UBND cấp huyện sao gửi); Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk là chi phí về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1 tấn cốt thép.v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Bộ đơn giá được lập trên cơ sở các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung Bộ đơn giá: Bộ đơn giá xây dựng, công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu trong Bộ đơn giá này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
Là chi phí nhân công trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng;
Chi phí nhân công đã bao gồm cả chi phí cho lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công;
Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được tính cho lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ ở công ty nhà nước và loại công tác nhóm I của bảng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Mức lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng);
Các khoản phụ cấp gồm: Một số khoản Phụ cấp lưu động tính bằng 40% lương cơ bản, lương phụ tính bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Xây dựng;
Chi phí nhân công trong Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được tính cho loại công tác nhóm 1 của bảng lương A.8.1. Đối với các loại công tác xây lắp sửa chữa của các công trình thuộc các nhóm của bảng lương A.8.1 thì chi phí nhân công được nhân với hệ số điều chỉnh sau:
- Thuộc nhóm II: bằng 1,0574 so với tiền lương, trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dụng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
- Thuộc nhóm III: bằng 1,1593 so với tiền lương trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
- Chi phí nhân công tại khu vực Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,091.
Là chi phí ca máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (Bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk được xác định trên cơ sở:
Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Bổ sung);
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Bảng lương A.1.8 (Xây dựng cơ bản) ban hành kèm theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước;
Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động (Lương tối thiểu 1.650.000 đồng/tháng).
Bộ đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất theo tập Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đã được công bố kèm theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk bổ sung vào 8 chương, cụ thể như sau:
STT | Nhóm loại công tác xây dựng | Mã hiệu đơn giá 44/2008/QĐ-UBND | Mã hiệu đơn giá bổ sung |
| CHƯƠNG II. CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẤP ĐẤT, ĐÁ | ||
1 | Phá đá mồ côi bằng máy đào gắn hàm kẹp | Bổ sung | AB.51710 |
2 | Phá đá đào hầm ngang bằng máy khoan D42mm | Bổ sung | AB.58711 -:- B.58724 |
3 | Bốc xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng thủ công | Bổ sung | AB.59511 -:- B.59521 |
4 | Bốc xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng thủ công | Bổ sung | AB.59611 -:- AB.59621 |
| CHƯƠNG III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI | ||
5 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt đất bằng búa máy có trọng lượng đầu 6 búa <= 4,5T | Bổ sung | AC.16314 -:- AC.16324 |
6 | Đóng cọc bê tông cốt thép trên mặt nước bằng tàu đóng cọc, búa <= 4,5T | Bổ sung | AC.19314 -:- AC.19324 |
7 | Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun khô | Bổ sung | AC.41111 -:- AC.41112 |
8 | Làm cọc xi măng đất bằng phương pháp phun ướt | Bổ sung | AC.41211 -:- AC.41222 |
| |||
9 | Làm móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng | Bổ sung | AD.12310 -:- AD.12340 |
10 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, dày 2,2cm | Bổ sung | AD.23241 |
11 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | Bổ sung | AD.23251 -:- AD.23264 |
12 | Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng bê tông trạm trộn 80 tấn/h | Bổ sung | AD.26411 |
13 | Vận chuyển cấp phối đá dăm gia cố xi măng | Bổ sung | AD.27311 -:- AD.27353 |
| |||
14 | Xây gạch Block bê tông rỗng | Thay thế AE.81110 -:- AE.81420 | AE.81110 -:- AE.81890 |
15 | Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa xây bê tông nhẹ | Bổ sung | AE.85100 -:- AE.87700 |
16 | Xây gạch bê tông khí chưng áp bằng vữa thông thường | Bổ sung | AE.88110 -:- AE.88370 |
| CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ | ||
17 | Bê tông dầm hộp cầu, dầm bàn cầu đổ bằng bơm | Bổ sung | AF.33410 -:- AF.33420 |
18 | Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế đổ bằng máy bơm | Bổ sung | AF.36510 -:- AF.36530 |
19 | Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm | Bổ sung | AF.36540 -:- AF.36550 |
20 | Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm đổ bằng máy bơm | Bổ sung | AF.36560 |
21 | Bê tông mặt đường đổ bằng máy rải SP500 | Bổ sung | AF.38200 |
22 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm bằng ôtô chuyển trộn | Thay thế AF.52221 -:- AF52225 | AF.52411 -:- AF.52485 |
23 | Sản xuất lắp dựng cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.65410 -:- AF.65530 |
24 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.66210 |
25 | Lắp dựng cốt thép cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế | Bổ sung | AF.68710 -:- AF.68820 |
26 | Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm | Bổ sung | AF.68910 -:- AF.68920 |
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường | Bổ sung | AF.69110 -:- AF.69130 |
28 | Sản xuất thanh truyền lực | Bổ sung | AF.69210 -:- AF.69220 |
29 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ | Bổ sung | AF.87310 |
30 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm | Bổ sung | AF.88120 |
31 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế | Bổ sung | AF.88230 |
32 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong hầm gian máy, gian biến thế | Bổ sung | AF.88240 |
33 | Sản xuất, lắp dựng tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm | Bổ sung | AF.88250 |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẮT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN | ||
34 | Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.12140 |
35 | Bê tông thùng chìm các loại | Bổ sung | AG.12310 -:- AG.12320 |
36 | Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại | Bổ sung | AG.12410 -:- AG.12420 |
37 | Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại | Bổ sung | AG.12510 -:- AG.12520 |
38 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn | Bổ sung | AG.13441 -:- AG.13442 |
39 | Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu Super T đúc sẵn | Bổ sung | AG.13513 |
40 | Sản xuất, Iắp đặt cốt thép thùng chìm, khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD các loại | Bổ sung | AG.13610 -:- AG.13830 |
41 | Lắp dựng tấm tường, tấm sàn, mái, cầu thang V-3D | Bổ sung | AG.22110 -:- AG.22340 |
42 | Lắp dựng lưới thép V-3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang | Bổ sung | AG.22410 |
43 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.32122 |
44 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.32910 |
45 | Lắp dựng dầm cầu Super T | Bổ sung | AG.52511 -:- AG.52521 |
46 | Lắp dựng dầm cầu I 33m | Bổ sung | AG.52531 |
47 | Lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD | Bổ sung | AG.61110 -:-A G.61430 |
48 | Lắp đặt thùng chìm vào vị trí | Bổ sung | AG.62110 -:- AG.62130 |
49 | Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí | Bổ sung | AG.62210 |
50 | Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD | Bổ sung | AG.63110 -:- AG.63220 |
51 | Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD | Bổ sung | AG.64110 -:- AG.64520 |
| CHƯƠNG X: CÔNG TÁC LÀM MÁI, LÀM TRẦN VÀ CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC | ||
52 | Trát tường xây bằng gạch bê tông khí chưng áp | Bổ sung | AK.21310 -:- AI.21430 |
53 | Sơn dầm, trần, cột, tường bằng sơn Jotun | Bổ sung | AK.84911 -:- AK.84924 |
54 | Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang | Bổ sung | AK.91151 |
|
|
| |
55 | Rải giấy dầu lớp cách ly |
| AL.16210 |
56 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông bằng keo Polyvinyl Chloride |
| AL.24221 -:- AL.24223 |
57 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau |
| AL.25223 |
58 | Làm khe co giãn, khe đặt thép chống nứt tường gạch bê tông khí chưng áp |
| AL.26110 -:- AL.26120 |
59 | Căng lưới thép gia cố tường gạch bê tông khí chưng áp |
| AL.52910 |
- Mỗi loại đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần chi phí trong Bộ đơn giá này được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Chi phí vật liệu chính được tính bằng chi phí phù hợp với đơn vị tính của vật liệu.
+ Chi phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỷ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Chi phí lao động chính và phụ được tính bằng chi phí ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Chi phí phí máy thi công chính được tính bằng chi phí ca máy sử dụng.
+ Chi phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
1. Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Bảng tổng hợp dự toán chi xây dựng công trình:
Số TT | Khoản mục chi phí | Cách tính | Ký hiệu |
I | Chi phí trực tiếp |
|
|
1 | Chi phí vật liệu | vl1 + vl2 | VL |
1.1 | Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT) |
| vl1 |
1.2 | Bù giá vật liệu XD đến hiện trường XL |
| vl2 |
nc1 + nc2 | |||
2.1 | Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT) | NC trong đơn giá | nc1 |
2.2 | Các khoản phụ cấp (khu vực) tính theo mức lương tối thiểu | F1 / H x nc1 | nc2 |
3.1 | Đơn giá XDCT 2013 (chưa có VAT) | Theo ĐG XDCT | m1 |
4 | Trực tiếp phí khác | tỷ lệ x (VL+NC+M) | TT |
| Cộng chi phí trực tiếp | VL+NC+M+TT | T |
II | Chi phí chung | P x T | C |
| Giá thành dự toán xây dựng | T + C | Z |
III | Thu nhập chịu thuế tính trước | (T+C) x tỷ lệ | TL |
| Giá trị dự toán xây dựng trước thuế | (T + C + LT) | G |
IV | Thuế giá trị gia tăng | G x TXDGTGT | GTGT |
| Giá trị dự toán xây dựng sau thuế | G + GTGT | GXD |
V | Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công | G x tỷ lệ quy định x (1 + TGTGT-XD) | GXDNT |
VI | Chi phí quản lý dự án | Theo quy định | GQLDA |
VII | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | Theo quy định | GTV |
VIII | Chi phí khác | Theo quy định | GK |
IX | Chi phí dự phòng | Theo quy định | GDP |
Trong đó:
- P: Định mức chi phí chung (%); TL: Thu nhập chịu thuế tính trước (%).
- H: Hệ số để tính phụ cấp khu vực theo lương:
+ Đối với nhóm I của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,132
+ Đối với nhóm II của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,312
+ Đối với nhóm III của công nhân xây dựng cơ bản thì H = 3,631
Công nhân xây dựng cơ bản nói trên được quy định tại Bảng lương A.1 Thang lương 7 bậc, được ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các Công ty nhà nước.
- F1: Phụ cấp khu vực theo Thông tư LT số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ LĐTB và XH, Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn mức phụ cấp khu vực của các địa phương, đơn vị.
- TXDGTGT; Mức thuế suất giá trị gia tăng: quy định cho công tác xây dựng.
- Bộ đơn giá được áp dụng để làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng, tổng mức đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn áp dụng nêu trên, trong một số chương công tác của Bộ đơn giá còn có phần thuyết minh và hướng dẫn cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt = 4m; = 16m; = 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt > 50m (chiều cao quy định trong Bộ đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v.,. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m thì sử dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
- Khi đào phá đá hầm ngang tại các vị trí đào khai mở cửa hầm, hầm giao nhau (ngã ba, ngã tư) và các đoạn hầm trong vùng đá phong hóa mạnh, nứt nẻ nhiều phải đào với chu kỳ đào trung bình < 1,5m và phải thực hiện gia cố tạm bằng vì thép, đổ bê tông hoặc phun vây vữa xi măng có lưới thép với chiều dày > 10cm thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5 và chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,3 so với đơn giá đào phá đá hầm ngang tương ứng.
- Khi đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống với chiều sâu đào = 50m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,05, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,10 và khi chiều sâu đào = 100m thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,10, chi phí máy thi công được nhân với hệ số 1,20 so với đơn giá đào phá đá mở rộng hầm đứng, hầm nghiêng từ trên xuống tương ứng.
- Đối với các công tác hoàn thiện thực hiện ở hầm đặt trong núi đá để làm gian máy và gian biến thế thì chi phí nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,30 so với đơn giá công tác tương tự ngoài hầm.
- Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá trong đơn giá được sử dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong Bộ đơn giá này thực hiện theo Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 24/11/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Phần 2.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
AB.50000 CÔNG TÁC ĐÀO ĐÁ MẶT BẰNG, HỐ MÓNG CÔNG TRÌNH, KÊNH MƯƠNG, NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY KHOAN NỔ MÌN
AB.51700 PHÁ ĐÁ MỒ CÔI BẰNG MÁY ĐÀO GẮN HÀM KẸP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25 m3 gắn hàm kẹp bảo đảm yêu cầu kỹ thuật, ủi gom.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.51710 | Phá đá mồ côi bằng máy đào 1,25m3 gắn hàm kẹp | 100m3 |
| 1.604.228 | 11.355.582 |
AB.58000 ĐÀO HẦM NGANG
AB.58700 PHÁ ĐÁ HẦM NGANG BẰNG MÁY KHOAN D42MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, máy móc, thiết bị, định vị gương hầm, khoan lỗ, tạo viền, thông lỗ, nạp thuốc, đấu dây nổ, dây tín hiệu, lấp bua, di chuyển người và thiết bị ra phạm vi an toàn, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn câm (nếu có) trước khi tiến hành công tác bốc xúc vận chuyển, chọc đá om theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.58710 | Tiết diện đào <= 5m3 bằng máy khoan Ø42mm |
|
|
|
|
AB.58711 | Đá cấp I | 100m3 nguyên khai | 98.059.684 | 39.528.661 | 55.396.493 |
AB.58712 | Đá cấp II | 100m3 nguyên khai | 90.386.718 | 34.184.013 | 47.075.506 |
AB.58713 | Đá cấp III | 100m3 nguyên khai | 83.066.502 | 29.393.435 | 39.649.596 |
AB.58714 | Đá cấp IV | 100m3 nguyên khai | 76.996.831 | 25.828.205 | 34.123.163 |
AB.58720 | Tiết diện đào <= 10m3 bằng máy khoan Ø42mm |
|
|
|
|
AB.58721 | Đá cấp I | 100m3 nguyên khai | 68.124.765 | 28.460.039 | 40.254.999 |
AB.58722 | Đá cấp II | 100m3 nguyên khai | 59.636.774 | 24.364.180 | 33.888.415 |
AB.58723 | Đá cấp III | 100m3 nguyên khai | 55.415.236 | 20.304.549 | 27.622.281 |
AB.58724 | Đá cấp IV | 100m3 nguyên khai | 52.373.084 | 17.870.901 | 23.843.207 |
AB.59500 BỐC XÚC, VẬN CHUYỂN ĐÁ NỔ MÌN TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đá bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.59511 | Bốc, xúc, vận chuyển đá nổ mìn trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m | 100 m3 |
| 18.195.471 |
|
AB.59521 | Vận chuyển đá nổ mìn trong hầm tiếp theo 100m bằng xe cải tiến | 100 m3 |
| 4.412.228 |
|
AB.59600 BỐC XÚC VẬN CHUYỂN ĐẤT TRONG HẦM BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Bốc, xúc đất bằng thủ công, vận chuyển bằng xe cải tiến, đổ đúng nơi quy định.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AB.59611 | Bốc, xúc, vận chuyển đất trong hầm bằng xe cải tiến, cự ly <= 100m | 100m3 |
| 11.785.816 |
|
AB.59621 | Vận chuyển đất trong hầm tiếp theo 100 m bằng xe cải tiến | 100m3 |
| 3.414.508 |
|
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỔ CỌC, KHOAN TẠO LỖ CỌC KHOAN NHỒI
AC.16000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG BÚA MÁY CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA <= 4,5 T
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.16300 | Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc <= 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm |
|
|
|
|
AC.16314 | Đất cấp I | 100m | 247.030.396 | 1.273.981 | 11.043.152 |
AC.16324 | Đất cấp II | 100m | 247.030.396 | 1.671.479 | 14.485.370 |
AC.16400 | Đóng cọc BTCT trên mặt đất, chiều dài cọc > 24m, kích thước cọc 45cm x 45cm |
|
|
|
|
AC.16414 | Đất cấp I | 100m | 247.030.396 | 1.148.769 | 10.963.541 |
AC.16424 | Đất cấp II | 100m | 247.030.396 | 1.512.480 | 14.417.132 |
AC.19000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC <=4,5T
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.19000 | Đóng cọc BTCT trên mặt nước bằng tàu đóng cọc búa <= 4,5T; kích thước cọc 45cm x 45cm |
|
|
|
|
AC.19314 | Chiều dài cọc L<= 24m | 100m | 247.030.396 | 1.039.457 | 18.744.904 |
AC.19414 | Chiều dài cọc L> 24m | 100m | 247.030.396 | 1.001.695 | 16.178.047 |
AC.41100 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH Ø = 600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN KHÔ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, định vị lỗ khoan; khoan và làm nát đất đến độ sâu thiết kế; xoay ngược chiều mũi khoan để rút mũi khoan lên và đồng thời phun bột xi măng và trộn đều đất với xi măng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.41100 | Đường kính Ø=600mm |
|
|
|
|
AC.41111 | Hàm lượng xi măng 200kg/m3 | 1m | 95.868 | 38.359 | 219.275 |
AC.41112 | Hàm lượng xi măng 240kg/m3 | 1m | 115.042 | 38.359 | 219.275 |
AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH Ø=600MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan và kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.41200 | Đường kính Ø=600mm |
|
|
|
|
AC.41211 | Hàm lượng xi măng 200kg/m3 | 1m | 95.868 | 42.621 | 277.541 |
AC.41212 | Hàm lượng xi măng 240kg/m3 | 1m | 115.042 | 42.621 | 277.541 |
AC.41200 LÀM CỌC XI MĂNG ĐẤT ĐƯỜNG KÍNH Ø=800MM BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHUN ƯỚT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn dung dịch vữa xi măng, định vị lỗ khoan, khoan kết hợp phun vữa xi măng đến độ sâu thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AC.41200 | Đường kính Ø=800mm |
|
|
|
|
AC.41221 | Hàm lượng xi măng 220 kg/m3 | 1m | 191.205 | 42.621 | 166.211 |
AC.41222 | Hàm lượng xi măng 240 kg/m3 | 1m | 208.587 | 42.621 | 166.211 |
AC.41223 | Hàm lượng xi măng 260 kg/m3 | 1m | 225.986 | 42.621 | 166.211 |
AD.12300 LÀM LỚP MÓNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.12300 | Làm lớp móng cấp phối đá dăm gia cố xi măng, tỷ lệ xi măng 5% |
|
|
|
|
AD.12310 | Trạm trộn 20-25m3/h | 100m3 | 42.682.416 | 6.186.409 | 3.388.748 |
AD.12320 | Trạm trộn 30m3/h | 100m3 | 42.682.416 | 6.186.409 | 3.798.131 |
AD.12330 | Trạm trộn 50m3/h | 100m3 | 42.682.416 | 6.186.409 | 3.521.305 |
AD.23000 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO CẤP C, DÀY 2,2CM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, làm vệ sinh, rải bê tông nhựa độ nhám cao bằng máy rải, lu lèn mặt đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.23241 | Rải thảm mặt đường bê tông nhựa độ nhám cao, cấp C, dày 2,2cm | 100m2 |
| 174.827 | 218.860 |
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI CA 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng thủ công, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.23250 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt |
|
|
|
|
AD.23251 | Chiều dày mặt đường, đã lèn ép 1,5cm | 100m2 | 9.030.011 | 221.628 | 21.941 |
AD.23252 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cm | 100m2 | 11.918.011 | 234.414 | 23.454 |
AD.23253 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | 100m2 | 17.694.011 | 259.987 | 23.454 |
AD.23254 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 100m2 | 22.375.611 | 272.773 | 23.454 |
AD.23250 RẢI THẢM MẶT ĐƯỜNG CARBONCOR ASPHALT (LOẠI 9,5) BẰNG PHƯƠNG PHÁP CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chỉnh sửa, lu lèn (nếu cần) bề mặt lớp móng hoặc mặt đường, vệ sinh bề mặt, tưới nước bề mặt cần rải, rải vật liệu bằng máy rải, tưới nước và Iu lèn mặt đường, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.23260 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt |
|
|
|
|
AD.23261 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 1,5cm | 100m2 | 9.030.011 | 106.552 | 79.502 |
AD.23262 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 2cm | 100m2 | 11.918.011 | 115.076 | 92.528 |
AD.23263 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm | 100m2 | 17.694.011 | 123.600 | 104.040 |
AD.23264 | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm | 100m2 | 22.375.611 | 132.124 | 119.389 |
AD.26000 SẢN XUẤT BÊ TÔNG NHỰA POLYME CẤP C BẰNG TRẠM TRỘN 80 TẤN/H
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đun dầu diezen, làm nóng dầu bảo ôn đến 160-180°C, bơm dầu lên máy nhựa, máy dầu mazút, phun dầu mazút vào buồng đốt, sấy vật liệu, trộn cấp phối theo thiết kế. Sản xuất bê tông nhựa trên dây chuyền trạm trộn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.26411 | Sản xuất bê tông nhựa Polyme cấp C bằng trạm trộn 80 tấn/h | 100 tấn | 192.899.362 | 931.642 | 6.278.213 |
AD.27300 VẬN CHUYỂN CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG TỪ TRẠM TRỘN ĐẾN VỊ TRÍ ĐỔ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AD.27310 | Cự ly vận chuyển 1,0km, phương tiện vận chuyển: |
|
|
|
|
AD.27311 | Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 5.001.696 |
AD.27312 | Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 4.056.460 |
AD.27313 | Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 3.784.970 |
AD.27320 | Cự ly vận chuyển 2,0km, phương tiện vận chuyển: | 100m3 |
|
|
|
AD.27321 | Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 6.291.992 |
AD.27322 | Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 5.313.001 |
AD.27323 | Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 4.970.181 |
AD.27330 | Cự ly vận chuyển 3,0km, phương tiện vận chuyển: | 100m3 |
|
|
|
AD.27331 | Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 7.355.266 |
AD.27332 | Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 6.315.301 |
AD.27333 | Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 5.894.865 |
AD.27340 | Cự ly vận chuyển 4,0km, phương tiện vận chuyển: | 100m3 |
|
|
|
AD.27341 | Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 8.441.529 |
AD.27342 | Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 7.315.970 |
AD.27343 | Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 6.819.550 |
AD.27350 | Cự ly vận chuyển 1 km tiếp theo, phương tiện vận chuyển: | 100m3 |
|
|
|
AD.27351 | Ôtô tự đổ 7 tấn | 100m3 |
|
| 1.176.785 |
AD.27352 | Ôtô tự đổ 10 tấn | 100m3 |
|
| 744.798 |
AD.27353 | Ôtô tự đổ 12 tấn | 100m3 |
|
| 722.869 |
AE.8100 XÂY GẠCH BLOCK BÊ TÔNG RỖNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
AE.81100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (20 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81100 | Xây tường thẳng, gạch (20x20x40)cm, dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81111 | Mác 50 | m3 | 474.926 | 263.793 |
|
AE.81112 | Mác 75 | m3 | 482.968 | 263.793 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81121 | Mác 50 | m3 | 474.926 | 271.973 | 11.229 |
AE.81122 | Mác 75 | m3 | 482.968 | 271.973 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81131 | Mác 50 | m3 | 474.926 | 298.557 | 71.092 |
AE.81132 | Mác 75 | m3 | 482.968 | 298.557 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81141 | Mác 50 | m3 | 474.926 | 310.826 | 93.011 |
AE.81142 | Mác 75 | m3 | 482.968 | 310.826 | 93.011 |
AE.81200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81200 | Xây tường thẳng, gạch (15x20x40)cm, dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81211 | Mác 50 | m3 | 422.792 | 282.198 |
|
AE.81212 | Mác 75 | m3 | 431.156 | 282.198 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81221 | Mác 50 | m3 | 422.792 | 290.377 | 11.229 |
AE.81222 | Mác 75 | m3 | 431.156 | 290.377 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81231 | Mác 50 | m3 | 422.792 | 319.006 | 71.092 |
AE.81232 | Mác 75 | m3 | 431.156 | 319.006 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81241 | Mác 50 | m3 | 422.792 | 333.320 | 93.011 |
AE.81242 | Mác 75 | m3 | 431.156 | 333.320 | 93.011 |
AE.81300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 20 x 40)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81300 | Xây tường thẳng, gạch (10x20x40)cm, dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81311 | Mác 50 | m3 | 534.179 | 312.871 |
|
AE.81312 | Mác 75 | m3 | 543.186 | 312.871 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81321 | Mác 50 | m3 | 534.179 | 323.096 | 11.229 |
AE.81322 | Mác 75 | m3 | 543.186 | 323.096 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81331 | Mác 50 | m3 | 534.179 | 353.769 | 71.092 |
AE.81332 | Mác 75 | m3 | 543.186 | 353.769 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81341 | Mác 50 | m3 | 534.179 | 370.129 | 93.011 |
AE.81342 | Mác 75 | m3 | 543.186 | 370.129 | 93.011 |
AE.81400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (19 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81400 | Xây tường thẳng, gạch (19x19x39)cm, dày 19cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81411 | Mác 50 | m3 | 504.104 | 269.928 |
|
AE.81412 | Mác 75 | m3 | 512.467 | 269.928 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81421 | Mác 50 | m3 | 504.104 | 278.108 | 11.229 |
AE.81422 | Mác 75 | m3 | 512.467 | 278.108 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81431 | Mác 50 | m3 | 504.104 | 304.692 | 71.092 |
AE.81432 | Mác 75 | m3 | 512.467 | 304.692 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81441 | Mác 50 | m3 | 504.104 | 319.006 | 93.011 |
AE.81442 | Mác 75 | m3 | 512.467 | 319.006 | 93.011 |
AE.81500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81500 | Xây tường thẳng, gạch (15x20x39)cm, dày 15m |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81511 | Mác 50 | m3 | 449.533 | 302.647 |
|
AE.81512 | Mác 75 | m3 | 458.540 | 302.647 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81521 | Mác 50 | m3 | 449.533 | 310.826 | 11.229 |
AE.81522 | Mác 75 | m3 | 458.540 | 310.826 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81531 | Mác 50 | m3 | 449.533 | 341.500 | 71.092 |
AE.81532 | Mác 75 | m3 | 458.540 | 341.500 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81541 | Mác 50 | m3 | 449.533 | 357.859 | 93.011 |
AE.81542 | Mác 75 | m3 | 458.540 | 357.859 | 93.011 |
AE.81600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (10 x 19 x 39)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81600 | Xây tường thẳng, gạch (10x 19x39)cm, dày 10 cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81611 | Mác 50 | m3 | 925.268 | 312.871 |
|
AE.81612 | Mác 75 | m3 | 934.704 | 312.871 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81621 | Mác 50 | m3 | 925.268 | 323.096 | 11.229 |
AE.81622 | Mác 75 | m3 | 934.704 | 323.096 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81631 | Mác 50 | m3 | 925.268 | 353.769 | 71.092 |
AE.81632 | Mác 75 | m3 | 934.704 | 353.769 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81641 | Mác 50 | m3 | 925.268 | 370.129 | 93.011 |
AE.81642 | Mác 75 | m3 | 934.704 | 370.129 | 93.011 |
AE.81700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 19 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81700 | Xây tường thẳng, gạch (11,5x19x24) cm, dày 11,5 |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81711 | Mác 50 | m3 | 513.692 | 321.051 |
|
AE.81712 | Mác 75 | m3 | 522.377 | 321.051 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81721 | Mác 50 | m3 | 513.692 | 331.275 | 11.229 |
AE.81722 | Mác 75 | m3 | 522.377 | 331.275 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81731 | Mác 50 | m3 | 513.692 | 361.949 | 71.092 |
AE.81732 | Mác 75 | m3 | 522.377 | 361.949 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81741 | Mác 50 | m3 | 513.692 | 378.308 | 93.011 |
AE.81742 | Mác 75 | m3 | 522.377 | 378.308 | 93.011 |
AE.81800 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (11,5 x 9 x 24)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81800 | Xây tường thẳng, gạch (11,5x9x24) cm, dày 11,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81811 | Mác 50 | m3 | 502.153 | 370.129 |
|
AE.81812 | Mác 75 | m3 | 515.341 | 370.129 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81821 | Mác 50 | m3 | 502.153 | 380.353 | 11.229 |
AE.81822 | Mác 75 | m3 | 515.341 | 380.353 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81831 | Mác 50 | m3 | 502.153 | 419.207 | 71.092 |
AE.81832 | Mác 75 | m3 | 515.341 | 419.207 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81841 | Mác 50 | m3 | 502.153 | 437.611 | 93.011 |
AE.81842 | Mác 75 | m3 | 515.341 | 437.611 | 93.011 |
AE.81900 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH (15 x 20 x 30)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.81900 | Xây tường thẳng, gạch (15 x 20 x 30)cm, dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.81911 | Mác 50 | m3 | 532.629 | 300.602 |
|
AE.81912 | Mác 75 | m3 | 544.101 | 300.602 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.81921 | Mác 50 | m3 | 532.629 | 308.781 | 11.229 |
AE.81922 | Mác 75 | m3 | 544.101 | 308.781 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.81931 | Mác 50 | m3 | 532.629 | 339.455 | 71.092 |
AE.81932 | Mác 75 | m3 | 544.101 | 339.455 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.81941 | Mác 50 | m3 | 532.629 | 353.769 | 93.011 |
AE.81942 | Mác 75 | m3 | 544.101 | 353.769 | 93.011 |
AE.85000-:-AE.87000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNG VỮA XÂY BÊ TÔNG NHẸ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa xây bê tông nhẹ, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vài 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.85100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85100 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 10 x 60)cm Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85111 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 252.411 |
|
AE.85112 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 252.411 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85121 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 274.274 | 11.229 |
AE.85122 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 274.274 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85131 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 302.098 | 71.092 |
AE.85132 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 302.098 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85141 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 316.011 | 93.011 |
AE.85142 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 316.011 | 93.011 |
| Chiều dày 10 cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85151 | Mác 50 | m3 | 1.873.114 | 216.636 |
|
AE.85152 | Mác 75 | m3 | 1.898.881 | 216.636 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85161 | Mác 50 | m3 | 1.873.114 | 222.599 | 11.229 |
AE.85162 | Mác 75 | m3 | 1.898.881 | 222.599 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85171 | Mác 50 | m3 | 1.873.114 | 244.461 | 71.092 |
AE.85172 | Mác 75 | m3 | 1.898.881 | 244.461 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85181 | Mác 50 | m3 | 1.873.114 | 256.386 | 93.011 |
AE.85182 | Mác 75 | m3 | 1.898.881 | 256.386 | 93.011 |
AE.85200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85200 | Xây tường thẳng gạch (10 x 10 x 60)cm, dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85211 | Mác 50 | m3 | 1.846.165 | 242.474 |
|
AE.85212 | Mác 75 | m3 | 1.866.243 | 242.474 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85221 | Mác 50 | m3 | 1.846.165 | 264.336 | 11.229 |
AE.85222 | Mác 75 | m3 | 1.866.243 | 264.336 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85231 | Mác 50 | m3 | 1.846.165 | 290.174 | 71.092 |
AE.85232 | Mác 75 | m3 | 1.866.243 | 290.174 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85241 | Mác 50 | m3 | 1.846.165 | 304.086 | 93.011 |
AE.85242 | Mác 75 | m3 | 1.866.243 | 304.086 | 93.011 |
AE.85300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85300 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 10 x 60)cm, Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85311 | Mác 50 | m3 | 1.853.515 | 200.736 |
|
AE.85312 | Mác 75 | m3 | 1.873.593 | 200.736 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85321 | Mác 50 | m3 | 1.853.515 | 218.624 | 11.229 |
AE.85322 | Mác 75 | m3 | 1.873.593 | 218.624 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85331 | Mác 50 | m3 | 1.853.515 | 240.486 | 71.092 |
AE.85332 | Mác 75 | m3 | 1.873.593 | 240.486 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85341 | Mác 50 | m3 | 1.853.515 | 250.424 | 93.011 |
AE.85342 | Mác 75 | m3 | 1.873.593 | 250.424 | 93.011 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85351 | Mác 50 | m3 | 1.853.523 | 232.536 |
|
AE.85352 | Mác 75 | m3 | 1.870.255 | 232.536 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85361 | Mác 50 | m3 | 1.853.523 | 240.486 | 11.229 |
AE.85362 | Mác 75 | m3 | 1.870.255 | 240.486 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85371 | Mác 50 | m3 | 1.853.523 | 262.349 | 71.092 |
AE.85372 | Mác 75 | m3 | 1.870.255 | 262.349 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85381 | Mác 50 | m3 | 1.853.523 | 274.274 | 93.011 |
AE.85382 | Mác 75 | m3 | 1.870.255 | 274.274 | 93.011 |
AE.85400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85400 | Xây tường thẳng gạch (15 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85411 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 190.799 |
|
AE.85412 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 190.799 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85421 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 196.762 | 11.229 |
AE.85422 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 196.762 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85431 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 214.649 | 71.092 |
AE.85432 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 214.649 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85441 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 224.586 | 93.011 |
AE.85442 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 224.586 | 93.011 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85451 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 222.599 |
|
AE.85452 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 222.599 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85461 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 242.474 | 11.229 |
AE.85462 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 242.474 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85471 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 266.324 | 71.092 |
AE.85472 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 266.324 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85481 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 278.249 | 93.011 |
AE.85482 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 278.249 | 93.011 |
AE.85500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85500 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85511 | Mác 50 | m3 | 1.851.205 | 178.874 |
|
AE.85512 | Mác 75 | m3 | 1.871.283 | 178.874 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85521 | Mác 50 | m3 | 1.851.205 | 184.837 | 11.229 |
AE.85522 | Mác 75 | m3 | 1.871.283 | 184.837 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85531 | Mác 50 | m3 | 1.851.205 | 202.724 | 71.092 |
AE.85532 | Mác 75 | m3 | 1.871.283 | 202.724 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85541 | Mác 50 | m3 | 1.851.205 | 210.674 | 93.011 |
AE.85542 | Mác 75 | m3 | 1.871.283 | 210.674 | 93.011 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85551 | Mác 50 | m3 | 1.829.719 | 214.649 |
|
AE.85552 | Mác 75 | m3 | 1.842.435 | 214.649 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85561 | Mác 50 | m3 | 1.829.719 | 234.524 | 11.229 |
AE.85562 | Mác 75 | m3 | 1.842.435 | 234.524 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85571 | Mác 50 | m3 | 1.829.719 | 258.374 | 71.092 |
AE.85572 | Mác 75 | m3 | 1.842.435 | 258.374 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85581 | Mác 50 | m3 | 1.829.719 | 268.311 | 93.011 |
AE.85582 | Mác 75 | m3 | 1.842.435 | 268.311 | 93.011 |
AE.85600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85600 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85611 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 176.887 |
|
AE.85612 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 176.887 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85621 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 192.787 | 11.229 |
AE.85622 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 192.787 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85631 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 212.661 | 71.092 |
AE.85632 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 212.661 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85641 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 220.611 | 93.011 |
AE.85642 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 220.611 | 93.011 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85651 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 206.699 |
|
AE.85652 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 206.699 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85661 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 224.586 | 11.229 |
AE.85662 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 224.586 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85671 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 248.436 | 71.092 |
AE.85672 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 248.436 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85681 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 258.374 | 93.011 |
AE.85682 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 258.374 | 93.011 |
AE.85700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.85700 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85711 | Mác 50 | m3 | 1.860.130 | 170.924 |
|
AE.85712 | Mác 75 | m3 | 1.880.208 | 170.924 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85721 | Mác 50 | m3 | 1.860.130 | 176.887 | 11.229 |
AE.85722 | Mác 75 | m3 | 1.880.208 | 176.887 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85731 | Mác 50 | m3 | 1.860.130 | 192.787 | 71.092 |
AE.85732 | Mác 75 | m3 | 1.880.208 | 192.787 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85741 | Mác 50 | m3 | 1.860.130 | 200.736 | 93.011 |
AE.85742 | Mác 75 | m3 | 1.880.208 | 200.736 | 93.011 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.85751 | Mác 50 | m3 | 1.833.275 | 198.749 |
|
AE.85752 | Mác 75 | m3 | 1.843.314 | 198.749 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.85761 | Mác 50 | m3 | 1.833.275 | 216.636 | 11.229 |
AE.85762 | Mác 75 | m3 | 1.843.314 | 216.636 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.85771 | Mác 50 | m3 | 1.833.275 | 238.499 | 71.092 |
AE.85772 | Mác 75 | m3 | 1.843.314 | 238.499 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.85781 | Mác 50 | m3 | 1.833.275 | 248.436 | 93.011 |
AE.85782 | Mác 75 | m3 | 1.843.314 | 248.436 | 93.011 |
AE.86100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86100 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86111 | Mác 50 | m3 | 1.832.956 | 208.686 |
|
AE.86112 | Mác 75 | m3 | 1.844.668 | 208.686 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86121 | Mác 50 | m3 | 1.832.956 | 226.574 | 11.229 |
AE.86122 | Mác 75 | m3 | 1.844.668 | 226.574 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86131 | Mác 50 | m3 | 1.832.956 | 250.424 | 71.092 |
AE.86132 | Mác 75 | m3 | 1.844.668 | 250.424 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86141 | Mác 50 | m3 | 1.832.956 | 260.361 | 93.011 |
AE.86142 | Mác 75 | m3 | 1.844.668 | 260.361 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86151 | Mác 50 | m3 | 1.865.134 | 178.874 |
|
AE.86152 | Mác 75 | m3 | 1.890.901 | 178.874 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86161 | Mác 50 | m3 | 1.865.134 | 184.837 | 11.229 |
AE.86162 | Mác 75 | m3 | 1.890.901 | 184.837 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86171 | Mác 50 | m3 | 1.865.134 | 202.724 | 71.092 |
AE.86172 | Mác 75 | m3 | 1.890.901 | 202.724 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86181 | Mác 50 | m3 | 1.865.134 | 210.674 | 93.011 |
AE.86182 | Mác 75 | m3 | 1.890.901 | 210.674 | 93.011 |
AE.86200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86200 | Xây tường thẳng, gạch (10 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86211 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 200.736 |
|
AE.86212 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 200.736 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86221 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 218.624 | 11.229 |
AE.86222 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 218.624 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86231 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 240.486 | 71.092 |
AE.86232 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 240.486 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86241 | Mác 50 | m3 | 1.841.146 | 250.424 | 93.011 |
AE.86242 | Mác 75 | m3 | 1.852.858 | 250.424 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86251 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 172.912 |
|
AE.86252 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 172.912 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86261 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 178.874 | 11.229 |
AE.86262 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 178.874 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86271 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 194.774 | 71.092 |
AE.86272 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 194.774 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86281 | Mác 50 | m3 | 1.865.170 | 204.711 | 93.011 |
AE.86282 | Mác 75 | m3 | 1.885.248 | 204.711 | 93.011 |
AE.86300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86300 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86311 | Mác 50 | m3 | 1.820.041 | 192.787 |
|
AE.86312 | Mác 75 | m3 | 1.831.753 | 192.787 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86321 | Mác 50 | m3 | 1.820.041 | 198.749 | 11.229 |
AE.86322 | Mác 75 | m3 | 1.831.753 | 198.749 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86331 | Mác 50 | m3 | 1.820.041 | 218.624 | 71.092 |
AE.86332 | Mác 75 | m3 | 1.831.753 | 218.624 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86341 | Mác 50 | m3 | 1.820.041 | 226.574 | 93.011 |
AE.86342 | Mác 75 | m3 | 1.831.753 | 226.574 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86351 | Mác 50 | m3 | 1.833.468 | 164.962 |
|
AE.86352 | Mác 75 | m3 | 1.850.200 | 164.962 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86361 | Mác 50 | m3 | 1.833.468 | 168.937 | 11.229 |
AE.86362 | Mác 75 | m3 | 1.850.200 | 168.937 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86371 | Mác 50 | m3 | 1.833.468 | 186.824 | 71.092 |
AE.86372 | Mác 75 | m3 | 1.850.200 | 186.824 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86381 | Mác 50 | m3 | 1.833.468 | 194.774 | 93.011 |
AE.86382 | Mác 75 | m3 | 1.850.200 | 194.774 | 93.011 |
AE.86400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86400 | Xây tường thẳng, gạch (15 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86411 | Mác 50 | m3 | 1.848.916 | 184.837 |
|
AE.86412 | Mác 75 | m3 | 1.860.628 | 184.837 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86421 | Mác 50 | m3 | 1.848.916 | 190.799 | 11.229 |
AE.86422 | Mác 75 | m3 | 1.860.628 | 190.799 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86431 | Mác 50 | m3 | 1.848.916 | 208.686 | 71.092 |
AE.86432 | Mác 75 | m3 | 1.860.628 | 208.686 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86441 | Mác 50 | m3 | 1.848.916 | 218.624 | 93.011 |
AE.86442 | Mác 75 | m3 | 1.860.628 | 218.624 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86451 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 158.999 |
|
AE.86452 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 158.999 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86461 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 162.974 | 11.229 |
AE.86462 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 162.974 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86471 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 178.874 | 71.092 |
AE.86472 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 178.874 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86481 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 186.824 | 93.011 |
AE.86482 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 186.824 | 93.011 |
AE.86500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86500 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86511 | Mác 50 | m3 | 1.845.241 | 176.887 |
|
AE.86512 | Mác 75 | m3 | 1.856.953 | 176.887 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86521 | Mác 50 | m3 | 1.845.241 | 182.849 | 11.229 |
AE.86522 | Mác 75 | m3 | 1.856.953 | 182.849 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86531 | Mác 50 | m3 | 1.845.241 | 200.736 | 71.092 |
AE.86532 | Mác 75 | m3 | 1.856.953 | 200.736 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86541 | Mác 50 | m3 | 1.845.241 | 208.686 | 93.011 |
AE.86542 | Mác 75 | m3 | 1.856.953 | 208.686 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86551 | Mác 50 | m3 | 1.815.964 | 153.037 |
|
AE.86552 | Mác 75 | m3 | 1.828.680 | 153.037 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86561 | Mác 50 | m3 | 1.815.964 | 157.012 | 11.229 |
AE.86562 | Mác 75 | m3 | 1.828.680 | 157.012 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86571 | Mác 50 | m3 | 1.815.964 | 172.912 | 71.092 |
AE.86572 | Mác 75 | m3 | 1.828.680 | 172.912 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86581 | Mác 50 | m3 | 1.815.964 | 180.862 | 93.011 |
AE.86582 | Mác 75 | m3 | 1.828.680 | 180.862 | 93.011 |
AE.86600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86600 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 20 x 60)cm, dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86611 | Mác 50 | m3 | 1.836.841 | 168.937 |
|
AE.86612 | Mác 75 | m3 | 1.848.553 | 168.937 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86621 | Mác 50 | m3 | 1.836.841 | 174.899 | 11.229 |
AE.86622 | Mác 75 | m3 | 1.848.553 | 174.899 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86631 | Mác 50 | m3 | 1.836.841 | 190.799 | 71.092 |
AE.86632 | Mác 75 | m3 | 1.848.553 | 190.799 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86641 | Mác 50 | m3 | 1.836.841 | 198.749 | 93.011 |
AE.86642 | Mác 75 | m3 | 1.848.553 | 198.749 | 93.011 |
AE.86700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.86700 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86711 | Mác 50 | m3 | 1.850.071 | 141.112 |
|
AE.86712 | Mác 75 | m3 | 1.861.783 | 141.112 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86721 | Mác 50 | m3 | 1.850.071 | 145.087 | 11.229 |
AE.86722 | Mác 75 | m3 | 1.861.783 | 145.087 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86731 | Mác 50 | m3 | 1.850.071 | 158.999 | 71.092 |
AE.86732 | Mác 75 | m3 | 1.861.783 | 158.999 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86741 | Mác 50 | m3 | 1.850.071 | 166.949 | 93.011 |
AE.86742 | Mác 75 | m3 | 1.861.783 | 166.949 | 93.011 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.86751 | Mác 50 | m3 | 1.836.740 | 162.974 |
|
AE.86752 | Mác 75 | m3 | 1.846.779 | 162.974 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.86761 | Mác 50 | m3 | 1.836.740 | 166.949 | 11.229 |
AE.86762 | Mác 75 | m3 | 1.846.779 | 166.949 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.86771 | Mác 50 | m3 | 1.836.740 | 184.837 | 71.092 |
AE.86772 | Mác 75 | m3 | 1.846.779 | 184.837 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.86781 | Mác 50 | m3 | 1.836.740 | 184.837 | 71.092 |
AE.86782 | Mác 75 | m3 | 1.846.779 | 184.837 | 71.092 |
AE.87100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87100 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87111 | Mác 50 | m3 | 1.816.940 | 186.824 |
|
AE.87112 | Mác 75 | m3 | 1.825.641 | 186.824 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87121 | Mác 50 | m3 | 1.816.940 | 202.724 | 11.229 |
AE.87122 | Mác 75 | m3 | 1.825.641 | 202.724 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87131 | Mác 50 | m3 | 1.816.940 | 224.586 | 71.092 |
AE.87132 | Mác 75 | m3 | 1.825.641 | 224.586 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87141 | Mác 50 | m3 | 1.816.940 | 234.524 | 93.011 |
AE.87142 | Mác 75 | m3 | 1.825.641 | 234.524 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87151 | Mác 50 | m3 | 1.857.154 | 160.987 |
|
AE.87152 | Mác 75 | m3 | 1.882.921 | 160.987 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87161 | Mác 50 | m3 | 1.857.154 | 164.962 | 11.229 |
AE.87162 | Mác 75 | m3 | 1.882.921 | 164.962 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87171 | Mác 50 | m3 | 1.857.154 | 182.849 | 71.092 |
AE.87172 | Mác 75 | m3 | 1.882.921 | 182.849 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87181 | Mác 50 | m3 | 1.857.154 | 190.799 | 93.011 |
AE.87182 | Mác 75 | m3 | 1.882.921 | 190.799 | 93.011 |
AE.87200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87200 | Xây tường, thẳng, gạch (10 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87211 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 178.874 |
|
AE.87212 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 178.874 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87221 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 194.774 | 11.229 |
AE.87222 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 194.774 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87231 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 214.649 | 71.092 |
AE.87232 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 214.649 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87241 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 224.586 | 93.011 |
AE.87242 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 224.586 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87251 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 153.037 |
|
AE.87252 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 153.037 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AB.87261 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 157.012 | 11.229 |
AE.87262 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 157.012 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87271 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 172.912 | 71.092 |
AE.87272 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 172.912 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87281 | Mác 50 | m3 | 1.851.730 | 180.862 | 93.011 |
AE.87282 | Mác 75 | m3 | 1.871.808 | 180.862 | 93.011 |
AE.87300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87300 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87311 | Mác 50 | m3 | 1.827.586 | 170.924 |
|
AE.87312 | Mác 75 | m3 | 1.836.621 | 170.924 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87321 | Mác 50 | m3 | 1.827.586 | 176.887 | 11.229 |
AE.87322 | Mác 75 | m3 | 1.836.621 | 176.887 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87331 | Mác 50 | m3 | 1.827.586 | 192.787 | 71.092 |
AE.87332 | Mác 75 | m3 | 1.836.621 | 192.787 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87341 | Mác 50 | m3 | 1.827.586 | 200.736 | 93.011 |
AE.87342 | Mác 75 | m3 | 1.836.621 | 200.736 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87351 | Mác 50 | m3 | 1.866.618 | 147.074 |
|
AE.87352 | Mác 75 | m3 | 1.883.509 | 147.074 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87361 | Mác 50 | m3 | 1.866.618 | 151.049 | 11.229 |
AE.87362 | Mác 75 | m3 | 1.883.509 | 151.049 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87371 | Mác 50 | m3 | 1.866.618 | 166.949 | 71.092 |
AE.87372 | Mác 75 | m3 | 1.883.509 | 166.949 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87381 | Mác 50 | m3 | 1.866.618 | 172.912 | 93.011 |
AE.87382 | Mác 75 | m3 | 1.883.509 | 172.912 | 93.011 |
AE.87400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87400 | Xây tường thẳng, gạch (15 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87411 | Mác 50 | m3 | 1.840.880 | 164.962 |
|
AE.87412 | Mác 75 | m3 | 1.849.581 | 164.962 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87421 | Mác 50 | m3 | 1.840.880 | 168.937 | 11.229 |
AE.87422 | Mác 75 | m3 | 1.849.581 | 168.937 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87431 | Mác 50 | m3 | 1.840.880 | 186.824 | 71.092 |
AE.87432 | Mác 75 | m3 | 1.849.581 | 186.824 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87441 | Mác 50 | m3 | 1.840.880 | 194.774 | 93.011 |
AE.87442 | Mác 75 | m3 | 1.849.581 | 194.774 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87451 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 141.112 |
|
AE.87452 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 141.112 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87461 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 145.087 | 11.229 |
AE.87462 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 145.087 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87471 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 158.999 | 71.092 |
AE.87472 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 158.999 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87481 | Mác 50 | m3 | 1.838.325 | 166.949 | 93.011 |
AE.87482 | Mác 75 | m3 | 1.852.714 | 166.949 | 93.011 |
AE.87500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87500 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87511 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 158.999 |
|
AE.87512 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 158.999 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87521 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 162.974 | 11.229 |
AE.87522 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 162.974 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87531 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 178.874 | 71.092 |
AE.87532 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 178.874 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87541 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 186.824 | 93.011 |
AE.87542 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 186.824 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87551 | Mác 50 | m3 | 1.832.974 | 137.137 |
|
AE.87552 | Mác 75 | m3 | 1.845.690 | 137.137 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87561 | Mác 50 | m3 | 1.832.974 | 141.112 | 11.229 |
AE.87562 | Mác 75 | m3 | 1.845.690 | 141.112 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87571 | Mác 50 | m3 | 1.832.974 | 155.024 | 71.092 |
AE.87572 | Mác 75 | m3 | 1.845.690 | 155.024 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87581 | Mác 50 | m3 | 1.832.974 | 160.987 | 93.011 |
AE.87582 | Mác 75 | m3 | 1.845.690 | 160.987 | 93.011 |
AE.87600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87600 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87611 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 153.037 |
|
AE.87612 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 153.037 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87621 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 157.012 | 11.229 |
AE.87622 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 157.012 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87631 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 172.912 | 71.092 |
AE.87632 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 172.912 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87641 | Mác 50 | m3 | 1.856.840 | 180.862 | 93.011 |
AE.87642 | Mác 75 | m3 | 1.865.541 | 180.862 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <=4m |
|
|
|
|
AE.87651 | Mác 50 | m3 | 1.816.996 | 131.174 |
|
AE.87652 | Mác 75 | m3 | 1.828.708 | 131.174 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87661 | Mác 50 | m3 | 1.816.996 | 135.149 | 11.229 |
AE.87662 | Mác 75 | m3 | 1.828.708 | 135.149 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87671 | Mác 50 | m3 | 1.816.996 | 149.062 | 71.092 |
AE.87672 | Mác 75 | m3 | 1.828.708 | 149.062 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87681 | Mác 50 | m3 | 1.816.996 | 155.024 | 93.011 |
AE.87682 | Mác 75 | m3 | 1.828.708 | 155.024 | 93.011 |
AE.87700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.87700 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87711 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 147.074 |
|
AE.87712 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 147.074 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87721 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 151.049 | 11.229 |
AE.87722 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 151.049 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87731 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 166.949 | 71.092 |
AE.87732 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 166.949 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87741 | Mác 50 | m3 | 1.824.920 | 172.912 | 93.011 |
AE.87742 | Mác 75 | m3 | 1.833.621 | 172.912 | 93.011 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.87751 | Mác 50 | m3 | 1.835.585 | 127.199 |
|
AE.87752 | Mác 75 | m3 | 1.845.624 | 127.199 |
|
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.87761 | Mác 50 | m3 | 1.835.585 | 131.174 | 11.229 |
AE.87762 | Mác 75 | m3 | 1.845.624 | 131.174 | 11.229 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.87771 | Mác 50 | m3 | 1.835.585 | 143.099 | 71.092 |
AE.87772 | Mác 75 | m3 | 1.845.624 | 143.099 | 71.092 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.87781 | Mác 50 | m3 | 1.835.585 | 151.049 | 93.011 |
AE.87782 | Mác 75 | m3 | 1.845.624 | 151.049 | 93.011 |
AE.88100 XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) XÂY BẰNG VỮA THÔNG THƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, lắp và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa thông thường bằng máy trộn, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Vật liệu làm dàn giáo đã tính trong định mức).
- Định mức chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.
AE.88110 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.881100 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881111 | Mác 50 | m3 | 2.009.680 | 262.349 | 6.063 |
AE.881112 | Mác 75 | m3 | 2.066.772 | 262.349 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881121 | Mác 50 | m3 | 2.009.680 | 286.199 | 17.323 |
AE.881122 | Mác 75 | m3 | 2.066.772 | 286.199 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881131 | Mác 50 | m3 | 2.009.680 | 314.023 | 77.185 |
AE.881132 | Mác 75 | m3 | 2.066.772 | 314.023 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881141 | Mác 50 | m3 | 2.009.680 | 327.936 | 99.104 |
AE.881142 | Mác 75 | m3 | 2.066.772 | 327.936 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881151 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 226.574 | 7.929 |
AE.881152 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 226.574 | 7.929 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881161 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 246.449 | 19.198 |
AE.881162 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 246.449 | 19.198 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881171 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 272.286 | 79.060 |
AE.881172 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 272.286 | 79.060 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881181 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 284.211 | 100.979 |
AE.881182 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 284.211 | 100.979 |
AE.88120 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88120 | Xây tường thẳng, gạch (10 x 10 x 60)cm, Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881211 | Mác 50 | m3 | 2.004.551 | 252.411 | 6.063 |
AE.881212 | Mác 75 | m3 | 2.061.305 | 252.411 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881221 | Mác 50 | m3 | 2.004.551 | 274.274 | 17.323 |
AE.881222 | Mác 75 | m3 | 2.061.305 | 274.274 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881231 | Mác 50 | m3 | 2.004.551 | 302.098 | 77.185 |
AE.881232 | Mác 75 | m3 | 2.061.305 | 302.098 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881241 | Mác 50 | m3 | 2.004.551 | 316.011 | 99.104 |
AE.881242 | Mác 75 | m3 | 2.061.305 | 316.011 | 99.104 |
AE.88130 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88130 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881311 | Mác 50 | m3 | 2.016.464 | 208.686 | 6.063 |
AE.881312 | Mác 75 | m3 | 2.073.556 | 208.686 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881321 | Mác 50 | m3 | 2.016.464 | 214.649 | 17.323 |
AE.881322 | Mác 75 | m3 | 2.073.556 | 214.649 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881331 | Mác 50 | m3 | 2.016.464 | 236.511 | 77.185 |
AE.881332 | Mác 75 | m3 | 2.073.556 | 236.511 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881341 | Mác 50 | m3 | 2.016.464 | 246.449 | 99.104 |
AE.881342 | Mác 75 | m3 | 2.073.556 | 246.449 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881351 | Mác 50 | m3 | 1.981.487 | 242.474 | 5.131 |
AE.881352 | Mác 75 | m3 | 2.029.120 | 242.474 | 5.131 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881361 | Mác 50 | m3 | 1.981.487 | 264.336 | 16.386 |
AE.881362 | Mác 75 | m3 | 2.029.120 | 264.336 | 16.386 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881371 | Mác 50 | m3 | 1.981.487 | 290.174 | 76.248 |
AE.881372 | Mác 75 | m3 | 2.029.120 | 290.174 | 76.248 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881381 | Mác 50 | m3 | 1.981.487 | 304.086 | 98.167 |
AE.881382 | Mác 75 | m3 | 2.029.120 | 304.086 | 98.167 |
AE.88140 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88140 | Xây tường thẳng, gạch (15 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881411 | Mác 50 | m3 | 2.017.736 | 200.736 | 6.063 |
AE.881412 | Mác 75 | m3 | 2.074.828 | 200.736 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881421 | Mác 50 | m3 | 2.017.736 | 206.699 | 17.323 |
AE.881422 | Mác 75 | m3 | 2.074.828 | 206.699 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881431 | Mác 50 | m3 | 2.017.736 | 226.574 | 77.185 |
AE.881432 | Mác 75 | m3 | 2.074.828 | 226.574 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881441 | Mác 50 | m3 | 2.017.736 | 236.511 | 99.104 |
AE.881442 | Mác 75 | m3 | 2.074.828 | 236.511 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881451 | Mác 50 | m3 | 1.950.298 | 232.536 | 4.664 |
AE.881452 | Mác 75 | m3 | 1.990.837 | 232.536 | 4.664 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881461 | Mác 50 | m3 | 1.950.298 | 254.399 | 15.917 |
AE.881462 | Mác 75 | m3 | 1.990.837 | 254.399 | 15.917 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881471 | Mác 50 | m3 | 1.950.298 | 278.249 | 75.779 |
AE.881472 | Mác 75 | m3 | 1.990.837 | 278.249 | 75.779 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881481 | Mác 50 | m3 | 1.950.298 | 290.174 | 97.698 |
AE.881482 | Mác 75 | m3 | 1.990.837 | 290.174 | 97.698 |
AE.88150 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88150 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881511 | Mác 50 | m3 | 2.012.118 | 190.799 | 6.063 |
AE.881512 | Mác 75 | m3 | 2.069.210 | 190.799 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881521 | Mác 50 | m3 | 2.012.118 | 196.762 | 17.323 |
AE.881522 | Mác 75 | m3 | 2.069.210 | 196.762 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881531 | Mác 50 | m3 | 2.012.118 | 214.649 | 77.185 |
AE.881532 | Mác 75 | m3 | 2.069.210 | 214.649 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881541 | Mác 50 | m3 | 2.012.118 | 224.586 | 99.104 |
AE.881542 | Mác 75 | m3 | 2.069.210 | 224.586 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881551 | Mác 50 | m3 | 1.941.744 | 222.599 | 3.965 |
AE.881552 | Mác 75 | m3 | 1.978.228 | 222.599 | 3.965 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881561 | Mác 50 | m3 | 1.941.744 | 242.474 | 15.214 |
AE.881562 | Mác 75 | m3 | 1.978.228 | 242.474 | 15.214 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881571 | Mác 50 | m3 | 1.941.744 | 266.324 | 75.076 |
AE.881572 | Mác 75 | m3 | 1.978.228 | 266.324 | 75.076 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881581 | Mác 50 | m3 | 1.941.744 | 278.249 | 96.995 |
AE.881582 | Mác 75 | m3 | 1.978.228 | 278.249 | 96.995 |
AE.88160 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88160 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881611 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 184.837 | 6.063 |
AE.881612 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 184.837 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881621 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 218.624 | 17.323 |
AE.881622 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 218.624 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881631 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 242.474 | 77.185 |
AE.881632 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 242.474 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881641 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 252.411 | 99.104 |
AE.881642 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 252.411 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881651 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 214.649 | 3.498 |
AE.881652 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 214.649 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881661 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 234.524 | 14.745 |
AE.881662 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 234.524 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881671 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 258.374 | 74.607 |
AE.881672 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 258.374 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881681 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 268.311 | 96.526 |
AE.881682 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 268.311 | 96.526 |
AE.88170 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 10 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88170 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 10 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881711 | Mác 50 | m3 | 2.010.316 | 176.887 | 6.063 |
AE.881712 | Mác 75 | m3 | 2.067.408 | 176.887 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881721 | Mác 50 | m3 | 2.010.316 | 182.849 | 17.323 |
AE.881722 | Mác 75 | m3 | 2.067.408 | 182.849 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881731 | Mác 50 | m3 | 2.010.316 | 200.736 | 77.185 |
AE.881732 | Mác 75 | m3 | 2.067.408 | 200.736 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881741 | Mác 50 | m3 | 2.010.316 | 208.686 | 99.104 |
AE.881742 | Mác 75 | m3 | 2.067.408 | 208.686 | 99.104 |
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.881751 | Mác 50 | m3 | 1.912.933 | 206.699 | 3.498 |
AE.881752 | Mác 75 | m3 | 1.940.972 | 206.699 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.881761 | Mác 50 | m3 | 1.912.933 | 224.586 | 14.745 |
AE.881762 | Mác 75 | m3 | 1.940.972 | 224.586 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.881771 | Mác 50 | m3 | 1.912.933 | 248.436 | 74.607 |
AE.881772 | Mác 75 | m3 | 1.940.972 | 248.436 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.881781 | Mác 50 | m3 | 1.912.933 | 258.374 | 96.526 |
AE.881782 | Mác 75 | m3 | 1.940.972 | 258.374 | 96.526 |
AE.88210 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88210 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882111 | Mác 50 | m3 | 1.923.308 | 212.661 | 3.498 |
AE.882112 | Mác 75 | m3 | 1.956.415 | 212.661 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882121 | Mác 50 | m3 | 1.923.308 | 232.536 | 14.745 |
AE.882122 | Mác 75 | m3 | 1.956.415 | 232.536 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882131 | Mác 50 | m3 | 1.923.308 | 254.399 | 74.607 |
AE.882132 | Mác 75 | m3 | 1.956.415 | 254.399 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882141 | Mác 50 | m3 | 1.923.308 | 266.324 | 96.526 |
AE.882142 | Mác 75 | m3 | 1.956.415 | 266.324 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882151 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 182.849 | 7.929 |
AE.882152 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 182.849 | 7.929 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882161 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 188.812 | 19.198 |
AE.882162 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 188.812 | 19.198 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882171 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 206.699 | 79.060 |
AE.882172 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 206.699 | 79.060 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882181 | Mác 50 | m3 | 2.063.679 | 216.636 | 100.979 |
AE.882182 | Mác 75 | m3 | 2.136.649 | 216.636 | 100.979 |
AE.88220 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88220 | Xây tường thẳng, gạch (10 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882211 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 204.711 | 3.498 |
AE.882212 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 204.711 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882221 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 222.599 | 14.745 |
AE.882222 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 222.599 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882231 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 246.449 | 74.607 |
AE.882232 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 246.449 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882241 | Mác 50 | m3 | 1.942.176 | 256.386 | 96.526 |
AE.882242 | Mác 75 | m3 | 1.975.283 | 256.386 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882251 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 176.887 | 6.063 |
AE.882252 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 176.887 | 6.063 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882261 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 182.849 | 17.323 |
AE.882262 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 182.849 | 17.323 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882271 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 200.736 | 77.185 |
AE.882272 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 200.736 | 77.185 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882281 | Mác 50 | m3 | 2.022.995 | 208.686 | 99.104 |
AE.882282 | Mác 75 | m3 | 2.079.749 | 208.686 | 99.104 |
AE.88230 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88230 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882311 | Mác 50 | m3 | 1.926.488 | 196.762 | 3.498 |
AE.882312 | Mác 75 | m3 | 1.959.595 | 196.762 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882321 | Mác 50 | m3 | 1.926.488 | 202.724 | 14.745 |
AE.882322 | Mác 75 | m3 | 1.959.595 | 202.724 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882331 | Mác 50 | m3 | 1.926.488 | 222.599 | 74.607 |
AE.882332 | Mác 75 | m3 | 1.959.595 | 222.599 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882341 | Mác 50 | m3 | 1.926.488 | 232.536 | 96.526 |
AE.882342 | Mác 75 | m3 | 1.959.595 | 232.536 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882351 | Mác 50 | m3 | 1.988.589 | 168.937 | 5.131 |
AE.882352 | Mác 75 | m3 | 2.036.222 | 168.937 | 5.131 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882361 | Mác 50 | m3 | 1.988.589 | 174.899 | 16.386 |
AE.882362 | Mác 75 | m3 | 2.036.222 | 174.899 | 16.386 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882371 | Mác 50 | m3 | 1.988.589 | 190.799 | 76.248 |
AE.882372 | Mác 75 | m3 | 2.036.222 | 190.799 | 76.248 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882381 | Mác 50 | m3 | 1.988.589 | 198.749 | 98.167 |
AE.882382 | Mác 75 | m3 | 2.036.222 | 198.749 | 98.167 |
AE.88240 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88240 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882411 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 188.812 | 3.498 |
AE.882412 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 188.812 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882421 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 194.774 | 14.745 |
AE.882422 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 194.774 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882431 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 212.661 | 74.607 |
AE.882432 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 212.661 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882441 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 222.599 | 96.526 |
AE.882442 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 222.599 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882451 | Mác 50 | m3 | 1.971.793 | 162.974 | 4.431 |
AE.882452 | Mác 75 | m3 | 2.013.008 | 162.974 | 4.431 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882461 | Mác 50 | m3 | 1.971.793 | 166.949 | 15.682 |
AE.882462 | Mác 75 | m3 | 2.013.008 | 166.949 | 15.682 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882471 | Mác 50 | m3 | 1.971.793 | 184.837 | 75.545 |
AE.882472 | Mác 75 | m3 | 2.013.008 | 184.837 | 75.545 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882481 | Mác 50 | m3 | 1.971.793 | 192.787 | 97.464 |
AE.882482 | Mác 75 | m3 | 2.013.008 | 192.787 | 97.464 |
AE.88250 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88250 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882511 | Mác 50 | m3 | 1.919.492 | 180.862 | 3.498 |
AE.882512 | Mác 75 | m3 | 1.952.599 | 180.862 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882521 | Mác 50 | m3 | 1.919.492 | 186.824 | 14.745 |
AE.882522 | Mác 75 | m3 | 1.952.599 | 186.824 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882531 | Mác 50 | m3 | 1.919.492 | 204.711 | 74.607 |
AE.882532 | Mác 75 | m3 | 1.952.599 | 204.711 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882541 | Mác 50 | m3 | 1.919.492 | 212.661 | 96.526 |
AE.882542 | Mác 75 | m3 | 1.952.599 | 212.661 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882551 | Mác 50 | m3 | 1.946.408 | 155.024 | 3.965 |
AE.882552 | Mác 75 | m3 | 1.982.892 | 155.024 | 3.965 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882561 | Mác 50 | m3 | 1.946.408 | 158.999 | 15.214 |
AE.882562 | Mác 75 | m3 | 1.982.892 | 158.999 | 15.214 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882571 | Mác 50 | m3 | 1.946.408 | 174.899 | 75.076 |
AE.882572 | Mác 75 | m3 | 1.982.892 | 174.899 | 75.076 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882581 | Mác 50 | m3 | 1.946.408 | 182.849 | 96.995 |
AE.882582 | Mác 75 | m3 | 1.982.892 | 182.849 | 96.995 |
AE.88260 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88260 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 20 x 60)cm, chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882611 | Mác 50 | m3 | 1.938.042 | 172.912 | 3.498 |
AE.882612 | Mác 75 | m3 | 1.971.149 | 172.912 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882621 | Mác 50 | m3 | 1.938.042 | 178.874 | 14.745 |
AE.882622 | Mác 75 | m3 | 1.971.149 | 178.874 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882631 | Mác 50 | m3 | 1.938.042 | 194.774 | 74.607 |
AE.882632 | Mác 75 | m3 | 1.971.149 | 194.774 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882641 | Mác 50 | m3 | 1.938.042 | 204.711 | 96.526 |
AE.882642 | Mác 75 | m3 | 1.971.149 | 204.711 | 96.526 |
AE.88270 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 20 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88270 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 20 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882711 | Mác 50 | m3 | 1.929.774 | 143.099 | 3.498 |
AE.882712 | Mác 75 | m3 | 1.962.881 | 143.099 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882721 | Mác 50 | m3 | 1.929.774 | 147.074 | 14.745 |
AE.882722 | Mác 75 | m3 | 1.962.881 | 147.074 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882731 | Mác 50 | m3 | 1.929.774 | 160.987 | 74.607 |
AE.882732 | Mác 75 | m3 | 1.962.881 | 160.987 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882741 | Mác 50 | m3 | 1.929.774 | 168.937 | 96.526 |
AE.882742 | Mác 75 | m3 | 1.962.881 | 168.937 | 96.526 |
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.882751 | Mác 50 | m3 | 1.889.401 | 166.949 | 3.498 |
AE.882752 | Mác 75 | m3 | 1.917.440 | 166.949 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.882761 | Mác 50 | m3 | 1.889.401 | 172.912 | 14.745 |
AE.882762 | Mác 75 | m3 | 1.917.440 | 172.912 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.882771 | Mác 50 | m3 | 1.889.401 | 188.812 | 74.607 |
AE.882772 | Mác 75 | m3 | 1.917.440 | 188.812 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.882781 | Mác 50 | m3 | 1.889.401 | 196.762 | 96.526 |
AE.882782 | Mác 75 | m3 | 1.917.440 | 196.762 | 96.526 |
AE.88310 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88310 | Xây tường thẳng, gạch (7,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 7,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883111 | Mác 50 | m3 | 1.912.411 | 186.824 | 3.498 |
AE.883112 | Mác 75 | m3 | 1.937.072 | 186.824 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883121 | Mác 50 | m3 | 1.912.411 | 202.724 | 14.745 |
AE.883122 | Mác 75 | m3 | 1.937.072 | 202.724 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883131 | Mác 50 | m3 | 1.912.411 | 224.586 | 74.607 |
AE.883132 | Mác 75 | m3 | 1.937.072 | 224.586 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883141 | Mác 50 | m3 | 1.912.411 | 234.524 | 96.526 |
AE.883142 | Mác 75 | m3 | 1.937.072 | 234.524 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883151 | Mác 50 | m3 | 2.055.623 | 160.987 | 7.929 |
AE.883152 | Mác 75 | m3 | 2.128.593 | 160.987 | 7.929 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883161 | Mác 50 | m3 | 2.055.623 | 164.962 | 19.198 |
AE.883162 | Mác 75 | m3 | 2.128.593 | 164.962 | 19.198 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883171 | Mác 50 | m3 | 2.055.623 | 182.849 | 79.060 |
AE.883172 | Mác 75 | m3 | 2.128.593 | 182.849 | 79.060 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883181 | Mác 50 | m3 | 2.055.623 | 190.799 | 100.979 |
AE.883182 | Mác 75 | m3 | 2.128.593 | 190.799 | 100.979 |
AE.88320 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88320 | Xây tường thẳng, gạch (10 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 10cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883211 | Mác 50 | m3 | 1.907.047 | 178.874 | 3.498 |
AE.883212 | Mác 75 | m3 | 1.932.046 | 178.874 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883221 | Mác 50 | m3 | 1.907.047 | 194.774 | 14.745 |
AE.883222 | Mác 75 | m3 | 1.932.046 | 194.774 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883231 | Mác 50 | m3 | 1.907.047 | 214.649 | 74.607 |
AE.883232 | Mác 75 | m3 | 1.932.046 | 214.649 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883241 | Mác 50 | m3 | 1.907.047 | 224.586 | 96.526 |
AE.883242 | Mác 75 | m3 | 1.932.046 | 224.586 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883251 | Mác 50 | m3 | 2.001.624 | 153.037 | 6.297 |
AE.883252 | Mác 75 | m3 | 2.058.716 | 153.037 | 6.297 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883261 | Mác 50 | m3 | 2.001.624 | 157.012 | 17.557 |
AE.883262 | Mác 75 | m3 | 2.058.716 | 157.012 | 17.557 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883271 | Mác 50 | m3 | 2.001.624 | 172.912 | 77.420 |
AE.883272 | Mác 75 | m3 | 2.058.716 | 172.912 | 77.420 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883281 | Mác 50 | m3 | 2.001.624 | 180.862 | 99.339 |
AE.883282 | Mác 75 | m3 | 2.058.716 | 180.862 | 99.339 |
AE.88330 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88330 | Xây tường thẳng, gạch (12,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 12,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883311 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 170.924 | 3.498 |
AE.883312 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 170.924 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883321 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 176.887 | 14.745 |
AE.883322 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 176.887 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883331 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 192.787 | 74.607 |
AE.883332 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 192.787 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883341 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 200.736 | 96.526 |
AE.883342 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 200.736 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883351 | Mác 50 | m3 | 1.990.709 | 147.074 | 5.131 |
AE.883352 | Mác 75 | m3 | 2.038.342 | 147.074 | 5.131 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883361 | Mác 50 | m3 | 1.990.709 | 151.049 | 16.386 |
AE.883362 | Mác 75 | m3 | 2.038.342 | 151.049 | 16.386 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883371 | Mác 50 | m3 | 1.990.709 | 166.949 | 76.248 |
AE.883372 | Mác 75 | m3 | 2.038.342 | 166.949 | 76.248 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883381 | Mác 50 | m3 | 1.990.709 | 172.912 | 98.167 |
AE.883382 | Mác 75 | m3 | 2.038.342 | 172.912 | 98.167 |
AE.88340 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88340 | Xây tường thẳng, gạch (15 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 15cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883411 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 164.962 | 3.498 |
AE.883412 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 164.962 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883421 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 168.937 | 14.745 |
AE.883422 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 168.937 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883431 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 186.824 | 74.607 |
AE.883432 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 186.824 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883441 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 194.774 | 96.526 |
AE.883442 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 194.774 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883451 | Mác 50 | m3 | 1.966.410 | 141.112 | 4.431 |
AE.883452 | Mác 75 | m3 | 2.006.949 | 141.112 | 4.431 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883461 | Mác 50 | m3 | 1.966.410 | 145.087 | 15.682 |
AE.883462 | Mác 75 | m3 | 2.006.949 | 145.087 | 15.682 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883471 | Mác 50 | m3 | 1.966.410 | 158.999 | 75.545 |
AE.883472 | Mác 75 | m3 | 2.006.949 | 158.999 | 75.545 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883481 | Mác 50 | m3 | 1.966.410 | 166.949 | 97.464 |
AE.883482 | Mác 75 | m3 | 2.006.949 | 166.949 | 97.464 |
AE.88350 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88350 | Xây tường thẳng, gạch (17,5 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 17,5cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883511 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 158.999 | 3.498 |
AE.883512 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 158.999 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883521 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 162.974 | 14.745 |
AE.883522 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 162.974 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883531 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 178.874 | 74.607 |
AE.883532 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 178.874 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883541 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 186.824 | 96.526 |
AE.883542 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 186.824 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883551 | Mác 50 | m3 | 1.926.056 | 137.137 | 3.965 |
AE.883552 | Mác 75 | m3 | 1.962.540 | 137.137 | 3.965 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883561 | Mác 50 | m3 | 1.926.056 | 141.112 | 15.214 |
AE.883562 | Mác 75 | m3 | 1.962.540 | 141.112 | 15.214 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883571 | Mác 50 | m3 | 1.926.056 | 155.024 | 75.076 |
AE.883572 | Mác 75 | m3 | 1.962.540 | 155.024 | 75.076 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883581 | Mác 50 | m3 | 1.926.056 | 160.987 | 96.995 |
AE.883582 | Mác 75 | m3 | 1.962.540 | 160.987 | 96.995 |
AE.88360 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88360 | Xây tường thẳng, gạch (20 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 20cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883611 | Mác 50 | m3 | 1.874.823 | 153.037 | 3.498 |
AE.883612 | Mác 75 | m3 | 1.899.822 | 153.037 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883621 | Mác 50 | m3 | 1.874.823 | 157.012 | 14.745 |
AE.883622 | Mác 75 | m3 | 1.899.822 | 157.012 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883631 | Mác 50 | m3 | 1.874.823 | 172.912 | 74.607 |
AE.883632 | Mác 75 | m3 | 1.899.822 | 172.912 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883641 | Mác 50 | m3 | 1.874.823 | 180.862 | 96.526 |
AE.883642 | Mác 75 | m3 | 1.899.822 | 180.862 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883651 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 131.174 | 3.498 |
AE.883652 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 131.174 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883661 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 135.149 | 14.745 |
AE.883662 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 135.149 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883671 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 149.062 | 74.607 |
AE.883672 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 149.062 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883681 | Mác 50 | m3 | 1.939.420 | 155.024 | 96.526 |
AE.883682 | Mác 75 | m3 | 1.972.527 | 155.024 | 96.526 |
AE.88370 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25 x 30 x 60)cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AE.88370 | Xây tường thẳng, gạch (25 x 30 x 60)cm |
|
|
|
|
| Chiều dày 25cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883711 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 147.074 | 3.498 |
AE.883712 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 147.074 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883721 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 151.049 | 14.745 |
AE.883722 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 151.049 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883731 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 166.949 | 74.607 |
AE.883732 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 166.949 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883741 | Mác 50 | m3 | 1.890.935 | 172.912 | 96.526 |
AE.883742 | Mác 75 | m3 | 1.915.934 | 172.912 | 96.526 |
| Chiều dày 30cm |
|
|
|
|
| Chiều cao <= 4m |
|
|
|
|
AE.883751 | Mác 50 | m3 | 1.915.159 | 127.199 | 3.498 |
AE.883752 | Mác 75 | m3 | 1.943.198 | 127.199 | 3.498 |
| Chiều cao <= 16m |
|
|
|
|
AE.883761 | Mác 50 | m3 | 1.915.159 | 131.174 | 14.745 |
AE.883762 | Mác 75 | m3 | 1.943.198 | 131.174 | 14.745 |
| Chiều cao <= 50m |
|
|
|
|
AE.883771 | Mác 50 | m3 | 1.915.159 | 143.099 | 74.607 |
AE.883772 | Mác 75 | m3 | 1.943.198 | 143.099 | 74.607 |
| Chiều cao > 50m |
|
|
|
|
AE.883781 | Mác 50 | m3 | 1.915.159 | 151.049 | 96.526 |
AE.883782 | Mác 75 | m3 | 1.943.198 | 151.049 | 96.526 |
AF.10000 VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT BẰNG MÁY TRỘN VÀ ĐỔ BẰNG THỦ CÔNG
VỮA BÊ TÔNG SẢN XUẤT QUA DÂY TRUYỀN TRẠM TRỘN TẠI HIỆN TRƯỜNG HOẶC VỮA BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM TỪ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT TẬP TRUNG VÀ ĐỔ BẰNG MÁY
AF.30000 ĐỔ BẰNG MÁY BƠM BÊ TÔNG TỰ HÀNH
AF.33410 BÊ TÔNG DẦM HỘP CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.33410 | Bê tông dầm hộp cầu |
|
|
|
|
AF.33412 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 755.039 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33413 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 830.620 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33414 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 903.140 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33415 | Mác 300, đá 1 x2 | m3 | 977.559 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33416 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.056.729 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33417 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.084.069 | 2.482.662 | 294.161 |
AF.33420 BÊ TÔNG DẦM BẢN CẦU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt, tháo dỡ, di chuyển ống bơm, bơm vữa bê tông vào ống đổ, nâng hạ ống đổ bằng cần cẩu. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.33420 | Bê tông dầm bản cầu |
|
|
|
|
AF.33422 | Mác 150, đá 1 x2 | m3 | 718.441 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.33423 | Mác 200, đá 1 x2 | m3 | 794.022 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.33424 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 866.542 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.33425 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 940.962 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.33426 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.020.132 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.33427 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.047.472 | 1.773.025 | 294.161 |
AF.36000 CÔNG TÁC BÊ TÔNG TRONG HẦM
AF.36500 BÊ TÔNG CỘT, DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.36500 | Bê tông cột, dầm, sàn trong hầm gian máy, gian hầm biến thế |
|
|
|
|
AF.36510 | Bê tông cột |
|
|
|
|
AF.36512 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 715.038 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36513 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 790.261 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36514 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 862.438 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36515 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 936.505 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36516 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.015.300 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36517 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.042.510 | 1.035.685 | 251.269 |
AF.36520 | Bê tông dầm |
|
|
|
|
AF.36522 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 774.286 | 741.602 | 282.024 |
AF.36523 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 849.509 | 741.602 | 282.024 |
AF.36524 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 921.685 | 741.602 | 282.024 |
AF.36525 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 995.752 | 741.602 | 282.024 |
AF.36526 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.074.547 | 741.602 | 282.024 |
AF.36527 | Mác 400, đá 1 x2 | m3 | 1.101.758 | 741.602 | 282.024 |
AF.36530 | Bê tông sàn |
|
|
|
|
AF.36532 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 743.524 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36533 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 818.747 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36534 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 890.924 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36535 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 964.991 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36536 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.043.786 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36537 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.070.996 | 1.018.637 | 297.458 |
AF.36500 BÊ TÔNG BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.36500 | Bê tông bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm |
|
|
|
|
AF.36540 | Bệ đỡ máy phát |
|
|
|
|
AF.36542 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 776.416 | 818.319 | 268.303 |
AF.36543 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 851.639 | 818.319 | 268.303 |
AF.36544 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 923.815 | 818.319 | 268.303 |
AF.36545 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 997.882 | 818.319 | 268.303 |
AF.36546 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.076.677 | 818.319 | 268.303 |
AF.36547 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.103.888 | 818.319 | 268.303 |
AF.36550 | Buồng xoắn, ống hút |
|
|
|
|
AF.36552 | Mác 150, đá 1 x2 | m3 | 776.416 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36553 | Mác 200, đá 1 x2 | m3 | 851.639 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36554 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 923.815 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36555 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 997.882 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36556 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.076.677 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36557 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.103.888 | 1.297.803 | 384.266 |
AF.36500 BÊ TÔNG CHÈN BUỒNG XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.36560 | Bê tông chèn buồng xoắn, ống hút trong hầm |
|
|
|
|
AF.36562 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 1.138.739 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.36563 | Mác 200, đá 1 x2 | m3 | 1.213.962 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.36564 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 1.286.138 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.36565 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 1.360.206 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.36566 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.439.001 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.36567 | Mác 400, đá 1 x2 | m3 | 1.466.211 | 3.620.637 | 229.100 |
AF.38200 BÊ TÔNG XI MĂNG MẶT ĐƯỜNG ĐỔ BẰNG MÁY RẢI SP500
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, hoàn thiện bề mặt nền, san gạt lớp cát, tưới ẩm bề mặt nền; lên ga căn dây cáp, lấy cao độ, độ dốc; làm khe co dãn, lắp đặt thanh truyền lực, hoàn thiện bê tông tại vị trí máy không thực hiện được; tạo nhám bề mặt, bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.38210 | Bê tông xi măng mặt đường đổ bằng máy rải SP 500 |
|
|
|
|
AF.38212 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 708.079 | 266.324 | 165.476 |
AF.38213 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 782.570 | 266.324 | 165.476 |
AF.38214 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 854.044 | 266.324 | 165.476 |
AF.38215 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 927.390 | 266.324 | 165.476 |
AF.38216 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.005.418 | 266.324 | 165.476 |
AF.38217 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.032.364 | 266.324 | 165.476 |
AF.52400 VẬN CHUYỂN VỮA BÊ TÔNG ĐỂ ĐỔ BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Nạp liệu tại trạm trộn, vận chuyển, quay đầu tại cửa hầm hoặc ngách hầm, lùi vào vị trí xả vữa bê tông hầm, di chuyển về trạm trộn.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.52410 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<= 0,5km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52411 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 10.176.245 |
AF.52412 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 12.260.260 |
AF.52413 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 13.869.120 |
AF.52414 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 15.357.107 |
AF.52415 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 16.845.093 |
AF.52420 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=1,0km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52421 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 11.218.253 |
AF.52422 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 13.302.268 |
AF.52423 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 14.911.127 |
AF.52424 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 16.399.114 |
AF.52430 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=1,5km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52431 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 12.260.260 |
AF.52432 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 14.344.275 |
AF.52433 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 15.953.135 |
AF.52434 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 17.441.122 |
AF.52435 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 18.929.108 |
AF.52440 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=2,0km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52441 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 12.956.321 |
AF.52442 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 15.040.336 |
AF.52443 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 16.647.112 |
AF.52444 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 18.135.099 |
AF.52445 | L<= 2,5 km | 100m3 |
|
| 19.625.169 |
AF.52450 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=2,5km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52451 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 13.650.298 |
AF.52452 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 15.734.313 |
AF.52453 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 17.341.089 |
AF.52454 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 18.831.160 |
AF.52455 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 20.319.146 |
AF.52460 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=3,0km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52461 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 14.344.275 |
AF.52462 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 16.428.290 |
AF.52463 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 18.037.150 |
AF.52464 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 19.525.137 |
AF.52465 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 21.013.123 |
AF.52470 | Vận chuyển vữa bê tông; để đổ bê tông trong hầm; ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=3,5km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52471 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 14.865.279 |
AF.52472 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 16.949.294 |
AF.52473 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 18.558.154 |
AF.52474 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 20.046.140 |
AF.52475 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 21.534.127 |
AF.52480 | Vận chuyển vữa bê tông để đổ bê tông trong hầm; Ô tô chuyển trộn 6m3 cự ly từ cửa hầm đến trạm trộn L<=4,0km Cự ly vận chuyển trong hầm |
|
|
|
|
AF.52481 | L<= 0,5km | 100m3 |
|
| 15.386.283 |
AF.52482 | L<= 1,0km | 100m3 |
|
| 17.470.298 |
AF.52483 | L<= 1,5km | 100m3 |
|
| 19.079.157 |
AF.52484 | L<= 2,0km | 100m3 |
|
| 20.567.144 |
AF.52485 | L<= 2,5km | 100m3 |
|
| 22.055.131 |
AF.60000 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP
AF.65400 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, TRÊN CẠN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.65400 | Cốt thép dầm cầu đổ tại chỗ, trên cạn, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.65410 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.699.972 | 4.294.046 | 501.222 |
AF.65420 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.278.098 | 2.996.242 | 895.479 |
AF.65430 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.290.009 | 2.493.317 | 866.596 |
AF.65500 CỐT THÉP DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ, DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.65500 | Cột thép dầm cầu đổ tại chỗ, dưới nước, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.65510 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.699.972 | 5.142.200 | 632.380 |
AF.65520 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.278.098 | 3.595.064 | 1.081.275 |
AF.65530 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.290.009 | 2.991.980 | 934.912 |
AF.66200 CỐT THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO SAU DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, Làm sạch và khô ống luồn cáp, luồn, do cắt và kéo cáp đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.66210 | Cáp thép dự ứng lực kéo sau dầm cầu đổ tại chỗ | 1 tấn | 21.592.471 | 5.796.882 | 8.187.049 |
AF.68700 LẮP DỰNG CỐT THÉP CỘT TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.68700 | Lắp dựng cốt thép cột trong hầm gian máy, gian biến thế, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.68770 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 454.222 | 4.666.978 | 907.633 |
AF.68770 | Ø > 18mm | 1 tấn | 422.112 | 4.905.654 | 897.784 |
AF.68800 LẮP DỰNG CỐT THÉP DẦM, SÀN TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.68800 | Lắp dựng cốt thép dầm, sàn trong hầm gian máy, gian biến thế, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.68810 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 479.219 | 6.216.244 | 979.861 |
AF.68820 | Ø > 18mm | 1 tấn | 447.258 | 6.542.293 | 973.295 |
AF.68900 LẮP DỰNG CỐT THÉP BỆ ĐỠ MÁY PHÁT, BUỒN XOẮN, ỐNG HÚT TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.68900 | Lắp dựng cốt thép bệ đỡ máy phát, buồng xoắn, ống hút trong hầm, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.68910 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 479.219 | 7.750.592 | 979.861 |
AF.68920 | Ø > 18mm | 1 tấn | 447.258 | 8.019.104 | 973.295 |
AF.69100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CỐT THÉP MẶT ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.69100 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép mặt đường, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AF.69110 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.699.972 | 2.315.426 | 91.446 |
AF.69120 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.226.576 | 1.808.616 | 446.525 |
AF.69130 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.244.858 | 1.391.243 | 445.352 |
AF.69200 SẢN XUẤT THANH TRUYỀN LỰC
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt thép, làm mũ, sơn và bôi trơn theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.69200 | Sản xuất thanh truyền lực |
|
|
|
|
AF.69210 | Thanh truyền lực khe co, khe giãn | 1 tấn | 16.371.600 | 1.150.175 | 76.814 |
AF.69220 | Thanh truyền lực khe dọc | 1 tấn | 15.903.840 | 690.105 | 96.018 |
AF.80000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN
AF.87310 VÁN KHUÔN KIM LOẠI DẦM CẦU ĐỔ TẠI CHỖ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính công tác sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ hệ đã giáo)
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.87310 | Ván khuôn kim loại dầm cầu đổ tại chỗ | 1m2 | 76.417 | 250.738 | 76.206 |
AF.88100 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ HỆ GIÁ LẮP CỐT THÉP BÊ TÔNG TRONG HẦM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sản xuất hệ giá lắp thép hầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Định mức chưa tính thu hồi vật liệu chính).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.88120 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ hệ giá lắp cốt thép bê tông trong hầm | 1 tấn | 19.292.616 | 18.326.944 | 2.201.235 |
AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP SÀN, DẦM, TƯỜNG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.88230 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép sàn, dầm, tường trong hầm gian máy, gian biến thế | 1m2 | 676.726 | 1.003.720 | 281.467 |
AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN THÉP CONG TRONG HẦM GIAN MÁY, GIAN BIẾN THẾ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.88240 | Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn thép cong trong hầm gian máy, gian biến thế | 1 tấn | 17.812.304 | 1.065.520 | 2.873.372 |
Ghi chú: Đơn giá chưa tính thu hồi vật liệu chính
AF.88200 SẢN XUẤT, LẮP DỰNG TÔN TRÁNG KẼM CHỐNG THẤM TRONG HẦM
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AF.88250 | Sản xuất, lắp dựng, tôn tráng kẽm chống thấm trong hầm | 1 tấn | 73.098.638 | 7.671.744 | 3.249.329 |
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
AG.12100 BÊ TÔNG ĐÚC SẴN DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, đổ bê tông trực tiếp vào khuôn từ xe chuyển trộn, xịt phụ gia Rugasol C vào cánh dầm, tạo nhám bề mặt cánh dầm, bảo dưỡng bê tông, tháo dỡ ván khuôn đầu dầm và ván khuôn trong, chuyển dầm từ khuôn đúc ra khu vực chứa dầm, hoàn thiện dầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật và lưu giữ dầm. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.12140 | Bê tông đúc sẵn dầm cầu Super T |
|
|
|
|
AG.12142 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 853.641 | 432.601 | 312.219 |
AG.12143 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 928.132 | 432.601 | 312.219 |
AG.12144 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 999.606 | 432.601 | 312.219 |
AG.12145 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 1.072.952 | 432.601 | 312.219 |
AG.12146 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.150.980 | 432.601 | 312.219 |
AG.12147 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.177.926 | 432.601 | 312.219 |
AG.12300 BÊ TÔNG THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.12300 | Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng |
|
|
|
|
AG.12310 | Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng h<= 4m |
|
|
|
|
AG.12312 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 934.013 | 545.546 | 66.517 |
AG.12313 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 1.008.137 | 545.546 | 66.517 |
AG.12314 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 1.079.258 | 545.546 | 66.517 |
AG.12315 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 1.152.243 | 545.546 | 66.517 |
AG.12316 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.229.887 | 545.546 | 66.517 |
AG.12317 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.256.700 | 545.546 | 66.517 |
AG.12320 | Bê tông thùng chìm các loại, chiều cao thùng h> 4m |
|
|
|
|
AG.12322 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 981.281 | 686.195 | 66.517 |
AG.12323 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 1.055.405 | 686.195 | 66.517 |
AG.12324 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 1.126.526 | 686.195 | 66.517 |
AG.12325 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 1.199.511 | 686.195 | 66.517 |
AG.12326 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.277.155 | 686.195 | 66.517 |
AG.12327 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.303.968 | 686.195 | 66.517 |
AG.12400 BÊ TÔNG KHỐI XẾP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.12400 | Bê tông khối xếp, khối SEABEE các loại |
|
|
|
|
AG.12410 | Bê tông khối xếp |
|
|
|
|
AG.12412 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 701.103 | 541.284 | 46.165 |
AG.12413 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 774.860 | 541.284 | 46.165 |
AG.12414 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 845.630 | 541.284 | 46.165 |
AG.12415 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 918.253 | 541.284 | 46.165 |
AG.12416 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 995.513 | 541.284 | 46.165 |
AG.12417 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.022.193 | 541.284 | 46.165 |
AG.12420 | Bê tông khối SEABEE |
|
|
|
|
AG.12422 | Mác 150, đá 1 x2 | m3 | 701.103 | 867.333 | 46.165 |
AG.12423 | Mác 200, đá 1 x2 | m3 | 774.860 | 867.333 | 46.165 |
AG.12424 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 845.630 | 867.333 | 46.165 |
AG.12425 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 918.253 | 867.333 | 46.165 |
AG.12426 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 995.513 | 867.333 | 46.165 |
AG.12427 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.022.193 | 867.333 | 46.165 |
AG.12500 BÊ TÔNG RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.12500 | Bê tông rùa, khối TETRAPOD các loại |
|
|
|
|
AG.12510 | Bê tông rùa |
|
|
|
|
AG.12512 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 711.567 | 596.691 | 46.165 |
AG.12513 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 786.425 | 596.691 | 46.165 |
AG.12514 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 858.251 | 596.691 | 46.165 |
AG.12515 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 931.959 | 596.691 | 46.165 |
AG.12516 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.010.371 | 596.691 | 46.165 |
AG.12517 | Mác 400, đá 1 x2 | m3 | 1.037.450 | 596.691 | 46.165 |
AG.12520 | Bê tông khối TETRAPOD |
|
|
|
|
AG.12522 | Mác 150, đá 1x2 | m3 | 724.439 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.12523 | Mác 200, đá 1x2 | m3 | 798.196 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.12524 | Mác 250, đá 1x2 | m3 | 868.966 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.12525 | Mác 300, đá 1x2 | m3 | 941.590 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.12526 | Mác 350, đá 1x2 | m3 | 1.018.849 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.12527 | Mác 400, đá 1x2 | m3 | 1.045.529 | 1.216.824 | 46.165 |
AG.13400 CỐT THÉP DẦM CẦU SUPER ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn định hình các cụm chi tiết cốt thép, vận chuyển các cụm định hình ra giá buộc, buộc liên kết các thanh thép dọc vào cụm định hình tạo thành lồng cốt thép dầm, cầu, chuyển lồng cốt thép vào bệ đúc dầm, căn chỉnh, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Công tác lắp đặt bản sát đệm gối cầu được tính riêng).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.13400 | Cốt thép dầm cầu Super T đúc sẵn, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AG.13441 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.168.461 | 1.687.784 | 380.045 |
AG.13442 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.194.056 | 939.789 | 421.748 |
AG.13500 CÁP THÉP DỰ ỨNG LỰC KÉO TRƯỚC DẦM CẦU SUPER T ĐÚC SẴN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu, chuyển cáp từ kho ra bãi đúc, đặt cáp lên bệ đỡ, tờ, luồn cáp vào khuôn và căng, kéo, đo cắt cáp, lắp theo cáp, căng kéo cáp, cắt các tao cáp khi bê tông đạt cường độ 35MPa, tháo neo, cắt lại từng sợi cáp sát mặt đầu dầm, trét epoxy phủ lên mặt cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m. (Tỷ lệ hao hụt thép trong định mức là 15% ứng với dầm dài 38,2m. Trường hợp dầm ngắn hơn 38,2m thì cứ nhỏ hơn 1m, tỷ lệ hao hụt thép được cộng thêm 2,5%).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.13513 | Cáp thép dự ứng lực kéo trước dầm cầu super T đúc sẵn | 1 tấn | 25.521.116 | 5.520.840 | 2.416.860 |
AG.13600 CỐT THÉP THÙNG CHÌM CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.13600 | Cốt thép thùng chìm các loại, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AG.13610 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.699.972 | 3.013.291 | 91.446 |
AG.13620 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.231.562 | 2.582.820 | 433.650 |
AG.13630 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.231.562 | 2.226.937 | 397.072 |
AG.13700 CỐT THÉP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.13700 | Cốt thép khối hộp, khối SEABEE các loại, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AG.13710 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.699.972 | 3.298.850 | 91.446 |
AG.13720 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.231.562 | 2.303.654 | 462.618 |
AG.13730 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.231.562 | 1.939.246 | 426.040 |
AG.13800 CỐT THÉP RÙA, KHỐI TETRAPOD CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.13800 | Cốt thép rùa, khối TETRAPOD các loại, đường kính cốt thép |
|
|
|
|
AG.13810 | Ø <= 10mm | 1 tấn | 15.602.868 | 3.360.650 | 91.446 |
AG.13820 | Ø <= 18mm | 1 tấn | 16.226.576 | 2.599.869 | 443.306 |
AG.13830 | Ø > 18mm | 1 tấn | 16.244.858 | 2.171.530 | 445.352 |
AG.22000 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG, TẤM SÀN, MÁI, CẦU THANG V- 3D
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh chân tường, cắt tấm V-3D theo kích thước thiết kế, lắp dựng, buộc liên kết, khoét trổ lỗ cửa (nếu có), chống cố định tấm V-3D, trộn vữa bê tông, phun vữa (2 mặt) bê tông tường, trần, đổ bê tông (2 mặt) sàn, mái; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m, hoàn thiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
AG.22100 LẮP DỰNG TẤM TƯỜNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.22100 | Lắp dựng tấm V-3D làm tường |
|
|
|
|
AG.22110 | Chiều dày lõi xốp 30mm; chiều dày 1 lớp vữa 25mm | 1m2 | 231.870 | 157.697 | 18.228 |
AG.22120 | Chiều dày lõi xốp 40mm; chiều dày 1 lớp vữa 30mm | 1m2 | 241.203 | 166.221 | 22.333 |
AG.22130 | Chiều dày lõi xốp 60mm; chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 259.868 | 179.007 | 30.157 |
AG.22140 | Chiều dày lõi xốp 80mm; chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 278.534 | 185.400 | 37.696 |
AG.22200 LẮP DỰNG TẤM SÀN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.22200 | Lắp dựng tấm V-3D làm sàn |
|
|
|
|
AG.22210 | Chiều dày lõi xốp 30mm; chiều dày 1 lớp vữa 25mm | 1m2 | 247.364 | 230.152 | 11.036 |
AG.22220 | Chiều dày lõi xốp 40mm; chiều dày 1 lớp vữa 30mm | 1m2 | 256.103 | 238.676 | 12.983 |
AG.22230 | Chiều dày lõi xốp 60mm; chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 274.376 | 257.856 | 15.801 |
AG.22240 | Chiều dày lõi xốp 80mm; chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 292.649 | 270.642 | 19.302 |
AG.22300 LẮP DỰNG TẤM MÁI, CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.22300 | Lắp dựng tấm V-3D làm mái, cầu thang |
|
|
|
|
AG.22310 | Chiều dày lõi xốp 30mm; Chiều dày 1 lớp vữa 25mm | 1m2 | 247.364 | 264.249 | 11.050 |
AG.22320 | Chiều dày lõi xốp 40mm; Chiều dày 1 lớp vữa 30mm | 1m2 | 256.103 | 298.346 | 16.788 |
AG.22330 | Chiều dày lõi xốp 60mm; Chiều dày 1 lớp vữa 40mm | 1m2 | 274.376 | 326.049 | 17.369 |
AG.22340 | Chiều dày lõi xốp 80mm; Chiều dày 1 lớp vữa 50mm | 1m2 | 292.649 | 334.573 | 21.160 |
AG.22400 LẮP DỰNG LƯỚI THÉP V3D TĂNG CƯỜNG GÓC TƯỜNG, SÀN, Ô CỬA, Ô TRỐNG, CẠNH TẤM CẦU THANG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.22410 | Lắp dựng lưới thép V- 3D tăng cường góc tường, sàn, ô cửa, ô trống, cạnh tấm, cầu thang | 1m | 34.643 | 14.917 |
|
AG.32100 LẮP ĐẶT VÁN KHUÔN NGOÀI BẰNG THÉP VÀO TRONG BỆ ĐÚC DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp đặt các tổng đoạn ván khuôn vào vị trí, căn chỉnh, hàn nối các tổng đoạn, làm nhẵn bề mặt đường hàn, chỉnh sửa đồng bộ các tổng đoạn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 200m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.32122 | Lắp đặt ván khuôn ngoài bằng thép vào trong bệ đúc dầm cầu Super T | 1m2 | 5.779 | 101.215 | 32.045 |
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 40% định mức công tác lắp đặt
AG.32900 SỬA CHỮA VÁN KHUÔN TRONG DẦM CẦU SUPER T
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo, đánh dấu chỗ cần sửa chữa, thay thế, sửa khuyết tật, lấy dấu, cắt tẩy mài, khoan lỗ, hàn... gia công chi tiết cần sửa chữa, thay thế theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước. Gá lắp chi tiết cần sửa chữa, thay thế, căn chỉnh, hàn đính, hàn chịu lực, hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.32910 | Sửa chữa ván khuôn trong dầm cầu Super T | 1 dầm | 1.652.579 | 947.744 | 710.950 |
AG.52511 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5 x 6 x 0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 02 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. (áp dụng cho nhịp có chiều cao <= 9m).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52511 | Lắp dựng dầm cầu Super T bằng phương pháp đấu cẩu | 1dầm | 493.829 | 2.102.520 | 10.543.222 |
Ghi chú: Công tác làm nền đường công vụ, đào công vụ được tính riêng.
AG.52521 LẮP DỰNG DẦM CẦU SUPER T BẰNG THIẾT BỊ NÂNG HẠ DẰM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng cẩu long môn), từ xe vận chuyển vào vị trí Iắp đặt (bằng thiết bị nâng hạ dầm) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52521 | Lắp dựng dầm cầu Super T bằng thiết bị nâng hạ dầm | 1 dầm | 57.037 | 1.971.400 | 2.914.771 |
Ghi chú: Đơn giá công tác tháo dỡ tính bằng 60% định mức lắp dựng.
AG.52531 LẮP DỰNG DẦM CẦU I 33M BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẤU CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu 80T), kê kích, giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Rải thép tấm lót đường công vụ, đảo công vụ (kích thước 1,5x6x0,02m) bằng cẩu. Cẩu dầm từ xe vận chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu 80T) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc dỡ, di dời thép tấm lót đường công vụ. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 300m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.52531 | Lắp dựng dầm cầu I 33m bằng phương pháp đấu cẩu | 1 dầm | 471.382 | 3.137.677 | 14.326.791 |
AG.61000 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị phương tiện và thiết bị thi công, dùng cẩu 25 tấn đặt trên xà lan nổi 200 tấn để lắp đặt khối TETRAPOD, dùng cần cẩu 10 tấn để lắp đặt các khối nhỏ được đặt trên cạn, trạm lặn phục vụ lắp đặt khối TETRAPOD vào đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật, hao phí vận chuyển khối hộp, rùa... từ nơi tập kết để vị trí lắp đặt được tính riêng.
Ghi chú: Định mức cẩu lắp khối hộp, khối SEABEE, khối TETRAPOD vào vị trí trong bảng dưới đây tính cho điều kiện thi công bình thường có sóng <= cấp 3. Trường hợp cẩu lắp ở điều kiện sóng > cấp 3 đến cấp 4 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh với hệ số 1,2. Điều kiện sóng > cấp 4 đến cấp 6 hao phí nhân công, máy thi công điều chỉnh nhân với hệ số 1,5, sóng lớn hơn cấp 6 không thi công được.
AG.61100 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.61100 | Lắp khối hộp, khối SEABEE, được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.61110 | <= 2 tấn | 1 cấu kiện |
| 42.621 | 54.935 |
AG.61120 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 89.717 | 148.322 |
AG.61130 | > 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 112.945 | 313.626 |
AG.61200 LẮP KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỐI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.61200 | Lắp khối hộp, khối SEABEE, được đặt trên phương tiện nối vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.61210 | <= 2 tấn | 1 cấu kiện |
| 51.145 | 56.373 |
AG.61220 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện | 13.992 | 108.683 | 344.337 |
AG.61230 | >10 tấn | 1 cấu kiện | 17.909 | 136.387 | 414.108 |
AG.61300 LẮP KHỐI TETRAPOD, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN BỜ VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.61300 | Lắp khối TETRAPOD, được đặt trên bờ vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.61310 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 217.366 | 167.992 |
AG.61320 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 245.070 | 362.273 |
AG.61330 | > 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 302.608 | 436.255 |
AG.61400 LẮP KHỐI TETRAPOD, ĐƯỢC ĐẶT TRÊN PHƯƠNG TIỆN NỐI VÀO VỊ TRÍ BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.61400 | Lắp khối TETRAPOD, được đặt trên phương tiện nối vào vị trí bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.61410 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 286.482 | 191.407 |
AG.61420 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 340.814 | 442.749 |
AG.61430 | > 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 419.844 | 574.606 |
AG.62100 LẮP ĐẶT THÙNG CHÌM VÀO VỊ TRÍ
Thành phần công việc:
Hút nước làm nổi thùng tại khu vực tập kết, kéo thùng vào vị trí bằng tàu kéo 350CV, làm hố thế, kéo thùng vào vị trí bằng tời 5-10 tấn, cần cẩu 25 tấn đặt trên xà lan 400 tấn hỗ trợ. Bơm nước làm chìm thùng, thợ lặn căn chỉnh.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.62100 | Lắp đặt thùng chìm vào vị trí, trọng lượng 1 thùng |
|
|
|
|
AG.62110 | <= 200 tấn | 1 thùng | 2.107.645 | 6.174.175 | 25.185.176 |
AG.62120 | <= 300 tấn | 1 thùng | 2.197.645 | 8.643.845 | 34.651.394 |
AG.62130 | > 300 tấn | 1 thùng | 2.197.645 | 9.878.680 | 36.615.405 |
AG.62200 VẬN CHUYỂN VÀ LẮP RÙA VÀO VỊ TRÍ
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.62210 | Vận chuyển và lắp rùa vào vị trí | 1 rùa | 232.330 | 1.065.520 | 6.809.895 |
AG.63000 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD TẠI BÃI ĐÚC BẰNG CẦN CẨU
AG.63100 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.63100 | Tách cấu kiện bê tông khối hộp, khối SEABEH bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.63110 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 21.310 | 56.913 |
AG.63120 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 31.966 | 108.521 |
AG.63200 TÁCH CẤU KIỆN BÊ TÔNG KHỐI TETRAPOD BẰNG CẦN CẨU
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.63200 | Tách cấu kiện bê tông khối TETRAPOD bằng cần cẩu, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.63210 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 63.931 | 113.827 |
AG.63220 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 74.586 | 180.868 |
AG.64000 CHUYỂN KHỐI HỘP, KHỐI SEABEE, KHỐI TETRAPOD
Thành phần công việc:
Chuẩn bị bãi tập kết khối bê tông các loại, cẩu các khối lên ôtô, cố định, vận chuyển đến nơi tập kết, dùng cẩu hạ xuống nơi qui định (công đoạn này chỉ áp dụng khi bãi đúc không đủ chứa khối xếp).
AG.64100 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP KHỐI SEABEE
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.64100 | Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE; Cự ly vận chuyển <= 500m, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.64110 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 42.621 | 207.665 |
AG.64120 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 95.897 | 270.920 |
AG.64200 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI HỘP KHỐI SEABEE
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.64200 | Bốc xếp, vận chuyển khối hộp, khối SEABEE; Cự ly vận chuyển <= 1000m, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.64210 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 63.931 | 228.431 |
AG.64220 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 142.780 | 325.104 |
AG.64300 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.64300 | Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD; Cự ly vận chuyển <= 500m, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.64310 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 91.635 | 332.264 |
AG.64320 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 106.552 | 433.472 |
AG.64400 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN KHỐI TETRAPOD
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.64400 | Bốc xếp, vận chuyển khối TETRAPOD; Cự ly vận chuyển <= 1000m, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.64410 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
| 110.814 | 269.964 |
AG.64420 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
| 127.862 | 352.196 |
AG.64500 VẬN CHUYỂN TIẾP 1000M CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AG.64500 | Vận chuyển tiếp 1000m các loại cấu kiện, trọng lượng 1 cấu kiện |
|
|
|
|
AG.64510 | <= 10 tấn | 1 cấu kiện |
|
| 13.076 |
AG.64520 | <= 15 tấn | 1 cấu kiện |
|
| 21.612 |
CÔNG TÁC LÀM MÁI LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
AK.21300 TRÁT TƯỜNG XÂY BẰNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa trát bê tông nhẹ, trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AK.21300 TRÁT TƯỜNG NGOÀI
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.21300 | Trát tường ngoài, chiều dày trát |
|
|
|
|
AK.21310 | 0,5cm | 1m2 | 11.050 | 31.966 |
|
AK.21320 | 0,7cm | 1m2 | 14.734 | 38.359 |
|
AK.21330 | 1,0cm | 1m2 | 20.259 | 46.883 |
|
AK.21400 TRÁT TƯỜNG TRONG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.21400 | Trát tường trong, chiều dày trát |
|
|
|
|
AK.21410 | 0,5cm | 1m2 | 10.968 | 23.441 |
|
AK.21420 | 0,7cm | 1m2 | 14.625 | 29.835 |
|
AK.21430 | 1,0cm | 1m2 | 20.109 | 31.966 |
|
AK.84910 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.84910 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả |
|
|
|
|
| Dầm, trần, cột, tường trong nhà |
|
|
|
|
AK.84911 | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 24.338 | 8.347 |
|
AK.84912 | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 37.760 | 11.925 |
|
| Tường ngoài nhà |
|
|
|
|
AK.84913 | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 30.829 | 9.142 |
|
AK.84914 | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 50.694 | 13.117 |
|
AK.84920 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.84920 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bã |
|
|
|
|
| Dầm, trần, cột, tuờng trong nhà |
|
|
|
|
AK.84921 | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 27.138 | 9.142 |
|
AK.84922 | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 41.728 | 13.117 |
|
| Tường ngoài nhà |
|
|
|
|
AK.84923 | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 34.594 | 10.136 |
|
AK.84924 | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 56.445 | 14.509 |
|
AK.91100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA ĐỘ NHÁM CAO BẰNG SƠN DẺO NHIỆT PHẢN QUANG, CHIỀU DÀY LỚP SƠN 3,2MM
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AK.91151 | Sơn kẻ đường bê tông nhựa độ nhám cao bằng sơn dẻo nhiệt phản quang, chiều dày lớp sơn 3,2 mm | 1m2 | 281.748 | 62.109 | 237.883 |
AL.16200 RẢI GIẤY DẦU LỚP CÁCH LY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; kiểm tra độ bằng phẳng của mặt nền, chỉnh sửa mặt nền (nếu cần); kéo rải giấy đầu theo chiều ngang đường; đo, cắt giấy; ghim chặt giấy theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.16210 | Rải giấy dầu lớp cách ly | 100m2 | 561.120 | 234.524 |
|
AL.24200 TRÁM KHE CO, KHE GIÃN, KHE DỌC MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG KEO POLYVINYL CHLORIDE
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật tư, thiết bị, mặt bằng thi công; làm sạch bề mặt; trám khe theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.24200 | Trám khe co, khe giãn, khe dọc mặt đường bê tông, loại khe |
|
|
|
|
AL.24221 | Khe co | 1m | 788 | 19.875 | 3.596 |
AL.24222 | Khe giãn | 1m | 2.678 | 39.750 | 7.192 |
AL.24223 | Khe dọc | 1m | 473 | 7.950 | 7.192 |
AL.25200 LẮP ĐẶT KHE CO GIÃN THÉP MẶT CẦU KHỚP NỐI KIỂU RĂNG LƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮP SAU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cắt lớp bê tông Asphalt. Phá dỡ lớp chèn đệm chờ khe co giãn. Đục tẩy bề mặt ngoài của bê tông mặt và dầm cầu. Tháo dỡ và lắp đặt lại tấm bê tông dải phân cách. Đục tẩy rỉ và nắm chỉnh cốt thép chờ. Vệ sinh bề mặt bê tông mặt cầu trước khi đổ bê tông không co ngót. Sản xuất chế tạo, lắp đặt hệ dưỡng cụm bu lông chờ, tháo dỡ hệ dưỡng. Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đục bỏ phần bê tông không co ngót thừa. Vệ sinh bề mặt bê tông trước khi đổ bù lớp vữa không co ngót. Mái mặt lớp bê tông không co ngót và lớp vữa không co ngót. Thu dọn, và vệ sinh sau khi thi công. Kiểm tra độ nới lỏng của bu lông, xiết lại bu lông khe co dãn (sau 01 tháng).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.25223 | Lắp đặt khe co giãn thép mặt cầu khớp nối kiểu răng lược bằng phương pháp lắp sau | 1m | 12.242.829 | 2.945.097 | 1.222.154 |
AL.26100 LÀM KHE CO GIÃN, KHE ĐẶT THÉP CHỐNG NỨT TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, lấy dấu, tiến hành cắt tạo rãnh, đục tẩy theo yêu cầu kỹ thuật. (Chưa bao gồm thép liên kết cột, tường).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.26100 | Lắp khe co giãn, khe đặt thép chống nứt |
|
|
|
|
AL.26110 | Khe co giãn | 10m | 3.955 | 3.975 | 22.262 |
AL.26120 | Khe đặt thép | 10m | 3.955 | 5.962 | 22.262 |
AL.52900 CĂNG LƯỚI THÉP GIA CỐ TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP
Thành phần công việc:
Căng lưới, ép sát vào mặt tường tại các vị trí tiếp giáp giữa tường với dầm, cột kể cả các vị trí lắp đặt hệ thống đường ống nước, điện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
AL.52910 | Căng lưới thép gia cố tường gạch ACC | 1m2 | 137.214 | 149.062 | 21.423 |
BẢNG GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG DÙNG TÍNH ĐƠN GIÁ XDCT - PHẦN XÂY DỰNG (BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
Số TT | Tên vật tư, vật liệu, nhân công và máy thi công | Đơn vị | Giá chưa có VAT (đồng) |
I | Vật liệu |
|
|
1 | Bê tông nhựa cấp C | tấn | 1.929.000,00 |
2 | Bột đá | kg | 509,00 |
3 | Bu lông | cái | 5.500,00 |
4 | Bu lông 20x60 | cái | 5.500,00 |
5 | Cát vàng | m3 | 183.900,00 |
6 | Cần khoan L= 1,2m | cái | 63.654,00 |
7 | Cáp Ø20mm | m | 41.200,00 |
8 | Cấp phối đá dăm 0,075-50mm | m³ | 202.000,00 |
9 | Carboncor Asphalt (loại CA 9,5) | tấn | 3.040.000,00 |
10 | Chổi cáp | cái | 5.000,00 |
11 | Cọc BTCT (45x45cm), M300, đá 1x2 | m | 2.409.700,00 |
12 | Đá 0,5x1 | m3 | 231.800,00 |
13 | Đá 1x2 | m3 | 231.800,00 |
14 | Đá 2x3,15 | m3 | 219.500,00 |
15 | Đá 2x5 | m³ | 219.500,00 |
16 | Đá cắt | viên | 8.073,00 |
17 | Đá cắt Ø180mm | viên | 8.073,00 |
18 | Đá dăm 0,075-3 mm | m3 | 219.500,00 |
19 | Đá dăm 3-9,5mm | m3 | 219.500,00 |
20 | Đá dăm 9,5-19mm | m3 | 181.500,00 |
21 | Đá hộc xếp rọ | m3 | 181.500,00 |
22 | Đá mài | viên | 10.000,00 |
23 | Đất đèn | kg | 15.000,00 |
24 | Dầu bảo ôn | lít | 34.545,45 |
25 | Dầu bôi | kg | 16.400,00 |
26 | Dầu Diezen 0,25S | lít | 19.936,00 |
27 | Dầu mazút | lít | 20.027,00 |
28 | Dầu Separol | lít | 48.000,00 |
29 | Dây nổ (chịu nước 12g/m) | m | 9.490,00 |
30 | Dây nylon Ø80mm | m | 30.000,00 |
31 | Dây thép | kg | 13.600,00 |
32 | Dây tín hiệu cuộn 300m | cuộn | 2.273.000,00 |
33 | Diện | kW | 1.278,00 |
34 | Đinh | kg | 15.000,00 |
35 | Đinh các loại | kg | 15.000,00 |
36 | Đinh đỉa | cái | 1.000,00 |
37 | Đinh đỉa các loại | kg | 20.000,00 |
38 | Gạch AAC (10*10*60) | viên | 10.100,00 |
39 | Gạch AAC (10*20*60) | viên | 20.300,00 |
40 | Gạch AAC (10*30*60) | viên | 30.400,00 |
41 | Gạch AAC (12,5*10*60) | viên | 12.700,00 |
42 | Gạch AAC (12,5*20*60) | viên | 25.300,00 |
43 | Gạch AAC (12,5*30*60) | viên | 38.000,00 |
44 | Gạch AAC (15*10*60) | viên | 15.200,00 |
45 | Gạch AAC (15*20*60) | viên | 30.400,00 |
46 | Gạch AAC (15*30*60) | viên | 45.600,00 |
47 | Gạch AAC (17,5*10*60) | viên | 17.700,00 |
48 | Gạch AAC (17,5*20*60) | viên | 35.500,00 |
49 | Gạch AAC (17,5*30*60) | viên | 53.200,00 |
50 | Gạch AAC (20*10*60) | viên | 20.300,00 |
51 | Gạch AAC (20*20*60) | viên | 40.500,00 |
52 | Gạch AAC (20*30*60) | viên | 60.800,00 |
53 | Gạch AAC (25*10*60) | viên | 25.300,00 |
54 | Gạch AAC (25*20*60) | viên | 50.700,00 |
55 | Gạch AAC (25*30*60) | viên | 76.000,00 |
56 | Gạch AAC (7,5*10*60) | viên | 7.600,00 |
57 | Gạch AAC (7,5*20*60) | viên | 15.200,00 |
58 | Gạch AAC (7,5*30*60) | viên | 22.800,00 |
59 | Gạch Block bê tông 10*20*40 | viên | 4.091,00 |
60 | Gạch Block bê tông 11,5*19*24 | viên | 2.682,00 |
61 | Gạch Block bê tông 11,5*9*24 | viên | 1.270,00 |
62 | Gạch Block bê tông 15*19*39 | viên | 4.818,00 |
63 | Gạch Block bê tông 15*20*30 | viên | 4.602,00 |
64 | Gạch Block bê tông 15*20*40 | viên | 4.818,00 |
65 | Gạch Block bê tông 19*19*39 | viên | 6.818,00 |
66 | Gạch Block bê tông 20*22*40 | viên | 7.273,00 |
67 | Gas đốt | kg | 30.900,00 |
68 | Giấy dầu | m2 | 5.000,00 |
69 | Gỗ kê | m3 | 3.600.000,00 |
70 | Gỗ nhóm 3 | m3 | 5.640.000,00 |
71 | Gỗ ván | m3 | 4.320.000,00 |
72 | Gỗ ván cầu công tác | m3 | 3.888.000,00 |
73 | Hạt thủy tinh | kg | 44.100,00 |
74 | Keo Polyvinyl chloride | kg | 150.000,00 |
75 | Khe co dãn thép kiểu răng lược (SCF50, độ dịch chuyền 50mm) | m | 11.115.000,00 |
76 | Kíp vi sai phi điện (loại 2m) | cái | 11.320,00 |
77 | Lưỡi cắt | cái | 1.318.200,00 |
78 | Lưỡi cắt bê tông Ø356mm (Diamond Star D350) | cái | 1.318.200,00 |
79 | Lưới thép làm đầu đốc | m2 | 15.763,00 |
80 | Lưới thép V-3D tăng cường (20x100cm) | m | 32.720,00 |
81 | Lưới thép Ø1cm, a20cm | m2 | 113.400,00 |
82 | Maní | kg | 25.083,00 |
83 | Mỡ các loại | kg | 53.600,00 |
84 | Mũi khoan Ø42mm | cái | 63.700,00 |
85 | Neo cáp 15,2mm | cái | 571.400,00 |
86 | Nhũ tương Novabond | lít | 166.000,00 |
87 | Nhựa Polyme cấp C | kg | 28.296,00 |
88 | Nước | lít | 6,055 |
89 | Ôxy chai nén khí 6m3 | chai | 104.000,00 |
90 | Ống nhựa Ø75 | m | 34.500,00 |
91 | Ống PVC Ø200mm | m | 235.300,00 |
92 | Phụ gia Anlisole E | lít | 31.400,00 |
93 | Phụ gia Rugasol C | lít | 20.500,00 |
94 | Que hàn Ø4 | kg | 27.700,00 |
95 | Rọ thép (KT: 2x1x0,5m) | cái | 168.700,00 |
96 | Sơn các loại | kg | 75.000,00 |
97 | Sơn dẻo nhiệt | kg | 24.000,00 |
98 | Sơn lót Jotasealer 03 | kg | 85.100,00 |
99 | Sơn lót Jotashield Prime 07 | kg | 97.800,00 |
100 | Sơn phủ Jotashield ngoài nhà | kg | 178.800,00 |
101 | Sơn phủ Strax Matt trong nhà | kg | 96.300,00 |
102 | Tà vẹt gỗ 14x22x18cm | thanh | 19.958,40 |
103 | Tấm V-3D | m2 | 163.600,00 |
104 | Tăng đơ | cái | 68.200,00 |
105 | Thép cường độ cao | kg | 20.600,00 |
106 | Thép đặc Ø100 | kg | 15.332,00 |
107 | Thép đúc | kg | 16.722,00 |
108 | Thép hình | kg | 16.722,00 |
109 | Thép hình các loại | kg | 16.722,00 |
110 | Thép hộp | m | 16.722,00 |
111 | Thép ống Ø42-49 | m | 65.673,00 |
112 | Thép tấm | kg | 16.722,00 |
113 | Thép tấm 20mm | kg | 16.722,00 |
114 | Thép tấm các loại | kg | 16.722,00 |
115 | Thép tròn | kg | 15.092,00 |
116 | Thép tròn Ø <= 10mm | kg | 15.332,00 |
117 | Thép tròn Ø <=18mm | kg | 15.592,00 |
118 | Thép tròn Ø > 18mm | kg | 15.592,00 |
119 | Thuốc nổ P113 | kg | 51.400,00 |
120 | Tôn tráng kẽm | kg | 63.100,00 |
121 | Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR | kg | 1.866,00 |
122 | Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR | kg | 2.055,00 |
123 | Vữa khô trộn sẵn (trát trong) | kg | 1.359,00 |
124 | Vữa khô trộn sẵn (trát ngoài) | kg | 1.359,00 |
125 | Vữa xây |
|
|
| Vữa ximăng M50 | m3 | 270.400,00 |
| Vữa ximăng M75 | m3 | 373.500,00 |
| Vữa khô trộn sẵn M50 | m3 | 2.539.200,00 |
| Vữa khô trộn sẵn M75 | m3 | 2.857.900,00 |
126 | Vữa trát bê tông nhẹ |
|
|
| Vữa khô trộn sẵn (trát trong) M75 | m3 | 1.822.600,00 |
| Vữa khô trộn sẵn (trát ngoài) M75 | m3 | 1.836.200,00 |
127 | Vữa bê tông, độ sụt 2-4 |
|
|
| Vữa bê tông M150, đá 1x2 | m3 | 680.600,00 |
| Vữa bê tông M200, đá 1x2 | m3 | 752.200,00 |
| Vữa bê tông M250, đá 1x2 | m3 | 820.900,00 |
| Vữa bê tông M300, đá 1x2 | m3 | 891.400,00 |
| Vữa bê tông M350, đá 1x2 | m3 | 966.400,00 |
| Vữa bê tông M400, đá 1x2 | m3 | 992.300,00 |
128 | Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M150 | m3 | 700.400,00 |
129 | Vữa bê tông đá Dmax 0,5 M200 | m3 | 775.100,00 |
130 | Xăng Mogas 92 | lít | 21.464,00 |
131 | Xi măng PCB40 | kg | 1.615,30 |
II | Nhân công |
|
|
1 | Nhân công 3.0/7 | công | 184.394,00 |
2 | Nhân công 3.5/7 | công | 198.749,00 |
3 | Nhân công 3.7/7 | công | 204.491,00 |
4 | Nhân công 4.0/7 | công | 213.104,00 |
5 | Nhân công 4.5/7 | công | 230.035,00 |
6 | Nhân công 5.0/7 | công | 246.967,00 |
7 | Thợ lặn 2.0/4 | giờ | 23.233,00 |
III | Máy thi công |
|
|
1 | Ca nô 54CV | ca | 961.556,00 |
2 | Cần cẩu 10 tấn | ca | 2.354.316,00 |
3 | Cần cẩu 16 tấn | ca | 2.845.666,00 |
4 | Cần cẩu 20 tấn | ca | 3.247.487,00 |
5 | Cần cẩu 25 tấn | ca | 3.617.369,00 |
6 | Cần cẩu 5 tấn | ca | 1.716.720,00 |
7 | Cần cẩu 60 tấn | ca | 4.979.694,00 |
8 | Cần cẩu 80 tấn | ca | 7.694.902,00 |
9 | Cần cẩu bánh xích 16 tấn | ca | 2.195.297,00 |
10 | Cẩu long môn 90 tấn | ca | 1.146.726,00 |
11 | Cẩu tháp 25 tấn | ca | 2.397.952,00 |
12 | Cẩu tháp 40 tấn | ca | 2.996.129,00 |
13 | Đầm bánh lốp tự hành 16 tấn | ca | 1.393.744,00 |
14 | Đầm dùi 1,5KW | ca | 223.650,00 |
15 | Đầm dùi 2,8KW | ca | 234.359,00 |
16 | Kích 250T | ca | 277.502,00 |
17 | Kích 500T | ca | 331.593,00 |
18 | Kích DUL 25T | ca | 1.976.881,00 |
19 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 513.654,00 |
20 | Máy bơm bê tông 50m3/h | ca | 3.472.235,00 |
21 | Máy bơm nước 20KW | ca | 334.208,00 |
22 | Máy bơm nước 6,5KW | ca | 240.549,00 |
23 | Máy bơm nước điezel 5,5CV | ca | 313.975,00 |
24 | Máy bơm nước động cơ Diesel công suất 40CV | ca | 753.200,00 |
25 | Máy bơm nước động cơ Diesel công suất 120CV | ca | 1.479.733,00 |
26 | Máy bơm nước động cơ Diesel công suất 30CV | ca | 565.227,00 |
27 | Máy bơm nước động cơ Diesel công suất 75CV | ca | 1.287.179,00 |
28 | Máy bơm vữa xi măng 32-50 m3/h | ca | 843.484,00 |
29 | Máy cấp xi măng | ca | 372.714,00 |
30 | Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 496.247,00 |
31 | Máy cắt cáp 10KW | ca | 239.737,00 |
32 | Máy cắt gạch đá 1,7KW | ca | 222.618,00 |
33 | Máy cắt tôn 15KW | ca | 356.678,00 |
34 | Máy cắt uốn 5 KW | ca | 228.614,00 |
35 | Máy cưa kim loại 2,7KW | ca | 231.330,00 |
36 | Máy đầm bàn 1,0KW | ca | 220.322,00 |
37 | Máy đầm cạnh 3KW | ca | 229.931,00 |
38 | Máy đào 0,65m3 | ca | 2.204.834,00 |
39 | Máy đào 1,25m3 | ca | 3.510.343,00 |
40 | Máy đóng cọc | ca | 3.576.405,00 |
41 | Máy hàn 23 KW | ca | 321.869,00 |
42 | Máy khoan bê tông cầm tay 0,75KW | ca | 214.226,00 |
43 | Máy khoan cọc đất | ca | 3.888.807,00 |
44 | Máy khoan cọc nhồi ED | ca | 7.275.567,00 |
45 | Máy khoan đá cầm tay Ø42 | ca | 222.605,00 |
46 | Máy khoan đứng 4,5KW | ca | 264.885,00 |
47 | Máy lu 10T | ca | 1.004.970,00 |
48 | Máy lu 6T | ca | 741.743,00 |
49 | Máy lu rung 25T | ca | 2.853.797,00 |
50 | Máy luồn cáp 15KW | ca | 329.465,00 |
51 | Máy mài 2,7KW | ca | 216.894,00 |
52 | Máy nâng thủy lực 135CV | ca | 1.624.127,00 |
53 | Máy nén khí 10m3/ph | ca | 705.061,00 |
54 | Máy nén khí 300 m3/h | ca | 463.546,00 |
55 | Máy nén khí 600 m3/h | ca | 705.061,00 |
56 | Máy nén khí diezen 600 m3/h | ca | 1.314.756,00 |
57 | Máy nén khí diezen 660 m3/h | ca | 1.370.993,00 |
58 | Máy phát điện 30KW | ca | 786.469,00 |
59 | Máy phay bào 7KW | ca | 292.960,00 |
60 | Máy phun vữa 6m3/h | ca | 650.774,00 |
61 | Máy rải 130-140CV | ca | 3.762.179,00 |
62 | Máy rải 170CV | ca | 3.938.014,00 |
63 | Máy rải 50-60 m3/h | ca | 2.335.022,00 |
64 | Máy rải SP500 | ca | 9.854.273,00 |
65 | Máy trộn 250 lít | ca | 276.425,00 |
66 | Máy trộn 80l | ca | 233.206,00 |
67 | Máy trộn vữa xi măng 1200l | ca | 514.452,00 |
68 | Máy trộn vữa xi măng 1600l | ca | 616.075,00 |
69 | Máy ủi 110CV | ca | 2.041.411,00 |
70 | Máy ủi 140CV | ca | 2.557.172,00 |
71 | Máy vận thăng 0,8T | ca | 279.339,00 |
72 | Máy vận thăng lồng 3T | ca | 431.572,00 |
73 | Máy xúc 2,3m3 | ca | 3.009.729,00 |
74 | Máy xúc lật 1m3 | ca | 1.448.894,00 |
75 | Moóc có điều khiển 50T | ca | 542.492,00 |
76 | Ôtô 2,5T | ca | 658.456,00 |
77 | Ôtô chuyển trộn 6m3 | ca | 2.084.015,00 |
78 | Ôtô đầu kéo 360CV | ca | 2.515.478,00 |
79 | Ôtô thùng 10T | ca | 1.307.631,00 |
80 | Ôtô thùng 20T | ca | 1.801.028,00 |
81 | Ôtô tự đổ 10tấn | ca | 1.629.755,00 |
82 | Ôtô tự đổ 12tấn | ca | 1.834.692,00 |
83 | Ôtô tự đổ 7tấn | ca | 1.436.856,00 |
84 | Ôtô tưới nước 5m3 | ca | 1.073.876,00 |
85 | Palăng xích 3T | ca | 209.645,00 |
86 | Palăng xích 5T | ca | 211.745,00 |
87 | Tàu kéo 150CV | ca | 4.780.682,00 |
88 | Tàu kéo 350CV | ca | 7.316.300,00 |
89 | Thiết bị nâng hạ dầm 75T | ca | 4.342.605,00 |
90 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A | ca | 3.851.230,00 |
91 | Tời điện 10T | ca | 283.900,00 |
92 | Tời điện 2T | ca | 234.119,00 |
93 | Tời điện 5T | ca | 271.593,00 |
94 | Trạm lặn | giờ | 111.934,00 |
95 | Trạm lặn | ca | 895.471,00 |
96 | Trạm trộn 20-25m3/h | ca | 1.571.154,00 |
97 | Trạm trộn 30m3/h | ca | 2.364.616,00 |
98 | Trạm trộn 50m3/h | ca | 3.400.931,00 |
99 | Tram trộn 80T/h | ca | 11.165.943,00 |
100 | Xà lan 200 tấn | ca | 978.256,00 |
101 | Xà lan 250 tấn | ca | 1.111.596,00 |
102 | Xà lan 400 tấn | ca | 1.323.796,00 |
- 1 Quyết định 44/2008/QĐ-UBND công bố bộ đơn giá xây dựng công trình – phần xây dựng, lắp đặt trên địa bàn tỉnh Đắk Lăk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lăk ban hành
- 2 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công một số bộ đơn giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 6 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)
- 1 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và Bổ sung)
- 2 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình, đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lai Châu
- 4 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5 Quyết định 321/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần Khảo sát
- 6 Quyết định 323/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần xây dựng
- 7 Quyết định 3600/2012/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8 Nghị định 103/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 9 Quyết định 1091/QĐ-BXD năm 2011 công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 12 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản năm 2009
- 13 Quyết định 55/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
- 14 Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 15 Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần lắp đặt)
- 17 Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 18 Quyết định 43/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng” do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 19 Quyết định 30/2006/QĐ-UBND về bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang - Phần khảo sát xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 20 Quyết định 31/2006/QĐ-UBND về bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 21 Thông tư liên tịch 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực do Bộ Nội vụ - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Uỷ ban Dân tộc ban hành
- 22 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 23 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 24 Luật xây dựng 2003
- 1 Quyết định 30/2006/QĐ-UBND về bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang - Phần khảo sát xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 2 Quyết định 31/2006/QĐ-UBND về bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh An Giang - Phần xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 43/2006/QĐ-UBND về Bộ Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng” do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 36/2006/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Phần lắp đặt)
- 6 Quyết định 42/2006/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng công trình phần lắp đặt do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7 Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2007 hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 8 Quyết định 55/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định ban hành bộ đơn giá xây dựng và công bố bộ đơn giá xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Quyết định 3600/2012/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 321/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần Khảo sát
- 11 Quyết định 323/QĐ-UBND.HC năm 2013 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Đồng Tháp – Phần xây dựng
- 12 Quyết định 2068/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13 Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14 Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình, đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lai Châu
- 15 Quyết định 2210/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Sửa đổi và Bổ sung)
- 16 Quyết định 51/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng (bổ sung) trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 17 Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 (01/01/2016 - 31/12/2016)