Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẾN CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Theo đề nghị của UBND huyện Bến Cầu tại Tờ trình số 314/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 04 tháng 01 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bến Cầu với các chỉ tiêu chủ yếu:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại Biểu 2 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại Biểu 3 kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Bến cầu, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện các công việc sau:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Bốn cầu có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bến Cầu, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(Hi.03)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH.




Trần Văn Chiến

 

BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BẾN CẦU

(Kèm theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh Tây Ninh)

Biểu 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

An Thạnh

Lợi Thuận

TT Bến Cầu

Tiên Thuận

Long Thuận

Long Khánh

Long Giang

Long Chữ

Long Phước

(a)

(b)

(c)

(d) = (1) ...

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

23.750,22

2.589,27

4.279,87

657,60

3.675,52

2.213,62

2.843,51

1.503,43

2.708,66

3.278,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.547,22

1.719,26

3.078,00

460,88

3.065,49

1.916,93

2.560,10

1.330,49

2.431,98

2.984,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.542,10

1.621,41

2.586,74

254,46

1.892,97

1.593,84

1.111,46

793,04

1.322,95

365,23

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

8.154,26

1.621,41

2.586,74

1,10

1.437,61

961,15

277,28

113,89

1.155,08

 

1.2

Đất trồng cây HNK

HNK

1.970,46

1,13

67,12

1,11

505,82

118,95

290,69

131,65

297,40

556,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.685,88

37,59

382,29

193,96

518,70

148,48

440,09

364,92

757,66

842,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

765,14

 

 

 

 

 

 

 

 

765,14

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

281,46

34,51

19,83

4,00

120,50

35,66

16,70

17,60

16,03

16,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.302,18

24,62

22,02

7,35

27,50

20,00

701,16

23,28

37,94

438,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.203,00

870,01

1.201,87

196,72

610,03

296,69

28341

172,94

276,68

294,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,35

 

4,93

1,84

5,46

1,71

2,35

0,17

 

4,89

2.2

Đất an ninh

CAN

5,45

0,87

1,20

2,07

0,20

0,20

0,20

0,20

0,40

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

449,82

300,00

149,82

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

161,30

 

161,30

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,64

11,71

77,86

3,99

2,16

0,54

0,76

0,98

2,04

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

159,81

23,79

11,58

7,75

18,76

12,81

16,12

9,32

18,80

40,88

2.8

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,64

 

9,33

 

20,02

 

2,79

 

10,50

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.683,29

205,81

501,33

73,92

208,46

166,96

166,04

70,81

102,97

186,99

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19,67

0,23

0,76

8,37

1,25

2,23

0,24

0,22

0,28

6,09

b

Đất cơ sở y tế

DYT

3,57

0,05

2,59

0,06

0,18

0,20

0,12

0,05

0,18

0,14

c

Đất cơ sở GD - ĐT

DGD

33,21

4,84

3,39

5,62

4,19

4,13

2,48

4,43

2,71

1,42

d

Đất cơ sở TD-TT

DTT

7,75

 

 

 

0,82

0,55

2,40

0,05

1,42

2,51

e

Đất cơ sở KH - CN

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

g

Đất giao thông

DGT

643,83

86,45

148,00

46,18

83,06

62,58

66,91

41,21

50,56

58,88

h

Đất thủy lợi

DTL

847,60

113,40

229,86

11,03

113,95

96,56

93,40

23,97

47,79

117,64

k

Đất công trình NL

DNL

120,69

0,48

116,50

0,28

3,43

 

 

 

 

 

l

Đất công trình BC- VT

DBV

0,77

0,03

0,23

0,28

0,05

0,03

 

0,12

0,03

 

m

Đất chợ

DCH

6,20

0,33

 

2,10

1,53

0,68

0,49

0,76

 

0,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

48,65

 

4,32

 

15,60

 

19,94

1,15

 

7,64

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

29,89

 

5,50

0,89

 

 

 

 

 

23,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

877,04

192,73

192,30

 

176,78

97,55

63,16

60,11

67,18

27,23

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

94,54

 

 

94,54

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,31

1,64

4,04

5,30

0,84

2,25

1,58

2,03

1,02

0,61

2.16

Đất XD TS của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,62

1,91

0,57

 

0,46

0,32

2,55

2,51

0,30

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

70,51

11,01

8,99

4,21

22,28

10,52

3,56

4,53

4,29

1,12

2.20

Đất sản xuất VLXDg, làm đồ gốm

SKX

39,12

0,83

1,83

 

26,77

3,20

2,01

4,02

0,46

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,96

0,10

0,24

0,31

0,66

0,35

2,30

0,36

0,60

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,96

 

5,15

1,81

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,92

0,14

0,15

 

3,63

0,28

0,05

0,08

1,54

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

372,10

119,47

61,43

 

107,95

 

 

16,67

66,58

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

0,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

657,60

 

 

657,60

 

 

 

 

 

 

(*): Không cộng vào diện tích tự nhiên.

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

An Thạnh

Lợi Thuận

TT Bến Cầu

Tiên Thuận

Long Thuận

Long Khánh

Long Giang

Long Chữ

Long Phước

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI

 

871,85

433,06

266,01

9,77

45,86

15,53

50,95

2,68

2,68

45,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

836,92

413,98

258,46

6,42

44,04

14,50

50,95

1,00

2,58

44,99

1.1

Đất lúa nước

LUA

309,09

160,12

89,34

5,44

12,52

10,63

24,69

0,70

1,51

4,14

-

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC

150,10

56,60

85,93

 

2,26

3,00

0,80

 

1,51

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

122,93

0,10

65,54

0,10

8,68

0,10

16,81

0,10

 

31,50

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN

388,55

242,41

103,58

0,88

22,84

3,77

9,45

0,20

1,07

4,35

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,35

11,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,93

19,08

7,55

3,35

1,82

1,03

 

1,68

0,10

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,73

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

14,53

7,06

1,69

1,98

0,80

0,95

 

1,63

0,10

0,32

-

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,16

 

 

 

 

0,95

 

 

 

0,21

-

- Đất cơ sở y tế

DYT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

-

- Đất cơ sở giáo dục

DGD

0,22

 

 

0,12

 

 

 

 

0,10

 

-

- Đất thể dục thể thao

DTT

2,43

 

 

 

0,80

 

 

1,63

 

 

-

- Đất giao thông

DGT

0,10

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

-

- Đất thủy lợi

DTL

10,47

7,06

1,64

1,77

 

 

 

 

 

 

-

- Đất công trình BC -VT

DBV

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,23

5,21

 

 

1,02

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

25

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,15

0,81

 

1,21

 

0,08

 

0,05

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10,03

5,90

4,13

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

An Thạnh

Lợi Thuận

TT Bến Cầu

Tiên Thuận

Long Thuận

Long Khánh

Long Giang

Long Chữ

Long Phước

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (6) ...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.075,76

448,92

315,72

39,08

81,67

33,16

62,53

10,96

18,04

65,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,15

163,59

117,57

9,39

21,79

21,83

30,73

5,20

6,90

8,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

190,45

58,69

114,34

0,21

5,03

5,79

1,80

1,68

2,91

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

192,24

2,20

83,98

15,17

16,98

3,50

20,03

2,68

3,81

43,89

13

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

467,03

262,21

114,17

14,45

38,78

7,26

11,27

3,02

7,23

8,65

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/TNN

26,14

20,72

 

0,07

4,12

0,57

0,50

0,06

0,10

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

529,63

55,56

39,00

25,95

65,80

41,16

61,80

38,24

67,36

134,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

130,53

7,50

6,70

5,10

12,00

10,00

24,00

10,23

25,00

30,00

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

76,28

2,70

2,09

11,80

7,13

1,20

5,00

1,00

15,36

30,00

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất cây lâu năm

NTS/CLN

7,20

4,00

 

1,70

 

 

1,00

0,50

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển qua đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

7,42

 

 

 

6,42

 

 

 

1,00

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

24,09

10,00

2,00

 

1,46

9,11

 

0,52

1,00

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

12,29

 

3,67

 

5,32

0,59

 

2,71

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

18,75

10,00

2,52

 

5,97

0,26

 

 

 

 

2.8

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

83,95

12,50

3,52

2,35

12,00

9,30

13,50

10,78

8,00

12,00

2.9

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

70,30

1,20

6,00

3,60

8,30

5,40

8,00

5,80

10,00

22,00

2.10

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

90,14

1,98

9,50

1,40

7,20

5,30

10,30

6,70

7,00

40,76

2.11

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

8,68

5,68

3,00

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,70

1,82

 

0,57

 

0,31