ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1801/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 27 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG LOẠI TÀI NGUYÊN VÀO BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 897/TNMT-KS ngày 18/5/2018; đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Secpentin (quặng secpentin) vào Phụ lục II - Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ, như sau:
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
| II12 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng Secpentin) | Tấn | 130.000 |
|
Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 3 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 11 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 12 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 2 Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 3 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai