ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4806/TTr-STC ngày 15/8/2018 và Văn bản số 5847/STC-GCS ngày 08/10/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2018 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai:
1. Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
2. Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
3. Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 về việc bổ sung Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị, doanh nghiệp và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 |
|
|
| II101 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
|
| II02 |
|
|
| Đất sỏi phún phục vụ thi công đường giao thông, dân dụng, công nghiệp | m3 | 65.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,2m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 85.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | tấn | 105.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mịn) | m3 | 80.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 |
|
|
|
|
| II5020201 |
| Cát sông | m3 | 320.000 |
|
|
|
| II5020202 |
| Cát khai thác tuyển rửa trên bờ | m3 | 250.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | m3 | 150.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II806 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 1.000.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 300.000 |
| II19 |
|
|
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
| II24 | II2412 |
|
|
| Đá phong hóa | m3 | 60.000 |
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D < 25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 21.300.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 31.200.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 5.110.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 20.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 18.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D < 25cm | m3 | 5.200.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 19.600.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 28.200.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D < 25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.200.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 35.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 2.800.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.000.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D < 25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 13.900.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 21.400.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 14.000.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 9.500.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 15.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 4.620.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.552.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 7.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 7.700.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D < 25cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 21.600.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm ≤ D < 65cm | m3 | 51.730.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D ≥ 65cm | m3 | 128.600.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D < 25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm ≤ D<50cm | m3 | 10.600.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 16.300.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.400.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D < 25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25 cm ≤ D < 50cm | m3 | 11.400.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 10.800.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 14.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.200.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D < 25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 4.550.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 5.500.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 7.600.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 3.700.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 7.800.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 11.500.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 6.500.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D < 25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 3.800.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D < 25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D < 25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 9.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 5.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.400.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.000.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D < 25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.000.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.300.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 4.500.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.000.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.300.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.500.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D < 25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 7.700.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài < 2m | m3 | 1.600.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥ 2m | m3 | 2.800.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.500.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.100.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.000.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.100.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.000.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.000.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.500.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.500.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 2.900.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D < 35cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D ≥ 35 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D < 25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm ≤ D < 35cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm ≤ D < 50cm | m3 | 3.900.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 5.200.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muông (Muồng cánh dán) | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 700.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D < 25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 4.400.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 1.900.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 8.820.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.300.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 1.400.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D < 25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm ≤ D < 50cm | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D ≥ 50 cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.100.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.100.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 840.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D < 25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D ≥ 25cm | m3 | 1.960.000 |
|
| III505 |
|
|
| Các loại gỗ khác | m3 |
|
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D < 5cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80102 |
|
| 5 cm ≤ D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D < 7cm | cây | 2.800 |
|
|
| III80302 |
|
| D ≥ 7cm | cây | 5.600 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D < 6cm | cây | 12.600 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D ≥ 10 cm | cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D < 6cm | cây | 7.700 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 14.700 |
|
|
| III80503 |
|
| D> 10 cm | cây | 21.000 |
|
| III807 |
|
|
| Giang | cây |
|
|
|
| III80701 |
|
| D < 6cm | cây | 4.200 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm ≤ D < 10cm | cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D> 10 cm | cây | 12.600 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D < 6cm | cây | 5.600 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm ≤ D< 10cm | cây | 10.500 |
|
|
| III80803 |
|
| D> 10 cm | cây | 15.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 350.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 70.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 14.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 770.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 539.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 56.000 |
|
|
| III10102 |
|
| Khô | kg | 80.000 |
|
| III002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 25.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô |
| 90.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 210.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 84.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 280.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Mum | cây | 3.000 |
|
| IIIl102 |
|
|
| Mây | cây | 2.000 |
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 2.000.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
| V20201 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho đô thị | m3 | 9.000 |
|
|
| V20202 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) phục vụ cho nông thôn | m3 | 6.100 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 70.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) | m3 |
|
|
|
| V30301 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V30302 |
|
| Nước ngầm | m3 | 7.000 |
VI |
|
|
|
|
| Yến sào thiên nhiên | kg | 51.100.000 |
- 1 Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 1 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 2 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 1801/QĐ-UBND về bổ sung loại tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 8 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 9 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 12 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 14 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 17 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 18 Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 19 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 21 Luật giá 2012
- 22 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 23 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 2 Quyết định 24/2014/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 27/2015/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 65/2011/QĐ-UBND
- 4 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hoá giống nhau năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 8 Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại khoáng sản không kim loại (vật liệu xây dựng thông thường) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 9 Quyết định 1801/QĐ-UBND về bổ sung loại tài nguyên vào bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 10 Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
- 11 Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 12 Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 14 Quyết định 37/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019
- 15 Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 16 Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Đồng Nai