- 1 Quyết định 2473/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1 Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2018 công bố 37 danh mục thủ tục hành chính mới, 16 danh mục thủ tục hành chính bị bỏ trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng và công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1802/QĐ-UBND | Bến Tre, ng�y 17 th�ng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PH� DUYỆT 43 QUY TR�NH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN V� GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 12 năm 2021 của Ch�nh phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP ng�y 23 th�ng 11 năm 2018 của Văn ph�ng Ch�nh phủ hướng dẫn thi h�nh một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 1539/TTr-SNV ng�y 01 th�ng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt k�m theo Quyết định n�y 43 quy tr�nh nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre, cụ thể:
Quy tr�nh nội bộ (từ số 04 đến số 30, từ số 32 đến số 42, từ số 44 đến số 46, 49) ban h�nh k�m theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� duyệt quy tr�nh nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục h�nh ch�nh lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ; quy tr�nh nội bộ (số 31) ban h�nh k�m theo Quyết định số 2635/QĐ-UBND ng�y 11 th�ng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh sửa đổi, bổ sung 01 quy tr�nh nội bộ trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục k�m theo).
Điều 2. Căn cứ quy tr�nh nội bộ đ� được ph� duyệt tại Quyết định n�y, giao Sở Nội vụ chịu tr�ch nhiệm:
1. Chủ tr�, phối hợp với Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận v� giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo quy tr�nh nội bộ đ� được ph� duyệt.
2. Chủ tr�, phối hợp với Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng v� đơn vị li�n quan sửa đổi quy tr�nh điện tử giải quyết thủ tục h�nh ch�nh tại phần mềm Hệ thống th�ng tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Ch�nh phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP v� hướng dẫn của Văn ph�ng Ch�nh phủ tại Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở Nội vụ, Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.
Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TR�NH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN V� GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(K�m theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ng�y 17 th�ng 8 năm 2022 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Bến Tre)
STT | T�n quy tr�nh thủ tục h�nh ch�nh | Quyết định c�ng bố Danh mục thủ tục h�nh ch�nh | Quy tr�nh số |
Lĩnh vực: Quản l� Nh� nước về Tổ chức phi Ch�nh phủ (17 quy tr�nh) | |||
01 | Cấp giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ Quỹ | Quyết định số 2957/QĐ-UBND ng�y 07/12/2017 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 31 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới; 03 thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung v� 15 thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 01 |
02 | C�ng nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động v� c�ng nhận th�nh vi�n Hội đồng quản l� Quỹ | 02 | |
03 | C�ng nhận thay đổi, bổ sung th�nh vi�n Hội đồng quản l� Quỹ | 03 | |
04 | Thay đổi giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ | 04 | |
05 | Cấp lại giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ Quỹ | 05 | |
06 | Cho ph�p Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đ�nh chỉ hoạt động | 06 | |
07 | Hợp nhất, s�p nhập, chia, t�ch Quỹ | 07 | |
08 | Đổi t�n Quỹ | 08 | |
09 | Quỹ tự giải thể | 09 | |
10 | C�ng nhận ban vận động th�nh lập hội | 10 | |
11 | Th�nh lập hội | 11 | |
12 | Ph� duyệt điều lệ hội | 12 | |
13 | Chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất hội | 13 | |
14 | Đổi t�n hội | 14 | |
15 | Hội tự giải thể | 15 | |
16 | B�o c�o tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 16 | |
17 | Cho ph�p hội đặt văn ph�ng đại diện | 17 | |
Lĩnh vực: Ch�nh quyền địa phương (01 quy tr�nh) | |||
18 | Ph�n loại đơn vị h�nh ch�nh cấp x� | Quyết định số 781/QĐ-UBND ng�y 24/4/2019 của UBND tỉnh về việc c�ng bố danh mục 01 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới trong lĩnh vực ch�nh quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 18 |
Lĩnh vực: C�ng t�c thanh ni�n (03 quy tr�nh) | |||
19 | Th�nh lập tổ chức thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh | Quyết định số 2957/QĐ-UBND ng�y 07/12/2017 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 31 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới; 03 thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung v� 15 thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 19 |
20 | Giải thể tổ chức thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh | 20 | |
21 | X�c nhận phi�n hiệu thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh | 21 | |
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (09 quy tr�nh) | |||
22 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 2849/QĐ-UBND ng�y 27/12/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 09 danh mục thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới, 08 danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 22 |
23 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | 23 | |
24 | Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương | 24 | |
25 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 | |
26 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuy�n đề | 26 | |
27 | Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuy�n đề | 27 | |
28 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương về th�nh t�ch đột xuất | 28 | |
29 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương cho gia đ�nh | 29 | |
30 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương về th�nh t�ch đối ngoại | 30 | |
Lĩnh vực: T�n gi�o - T�n ngưỡng (13 thủ tục) | |||
31 | C�ng nhận tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | Quyết định số 883/QĐ-UBND ng�y 26/4/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 37 danh mục thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới, 16 danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ trong lĩnh vực t�n gi�o, t�n ngưỡng v� c�ng chức, vi�n chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 31 |
32 | Đăng k� sửa đổi hiến chương của tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | 32 | |
33 | Đề nghị th�nh lập, chia, t�ch, s�p nhập, hợp nhất tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | 33 | |
34 | Đăng k� thuy�n chuyển chức sắc, chức việc, nh� tu h�nh l� người đang bị buộc tội hoặc người chưa được x�a �n t�ch | 34 | |
35 | Đề nghị sinh hoạt t�n gi�o tập trung của người nước ngo�i cư tr� hợp ph�p tại Việt Nam | 35 | |
36 | Đề nghị mời tổ chức, c� nh�n nước ngo�i v�o Việt Nam thực hiện hoạt động t�n gi�o ở một tỉnh | 36 | |
37 | Đề nghị mời chức sắc, nh� tu h�nh l� người nước ngo�i đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng k� hoạt động t�n gi�o ở một tỉnh | 37 | |
38 | Đề nghị thay đổi t�n của tổ chức t�n gi�o, tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | 38 | |
39 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức t�n gi�o, tổ chức t�n gi�o trực thuộc | 39 | |
40 | Đề nghị cấp đăng k� ph�p nh�n phi thương mại cho tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | 40 | |
41 | Đề nghị tự giải thể tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 41 | |
42 | Đề nghị giải thể tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 42 | |
43 | Đề nghị cấp chứng nhận đăng k� hoạt động t�n gi�o cho tổ chức c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh | 43 |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 3184/QĐ-CT năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực Nội vụ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức; Tổ chức, biên chế và Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn thư - lưu trữ; Chính quyền địa phương; Công chức viên chức; Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp, sự nghiệp công lập; Tổ chức phi chính phủ; Quỹ xã hội, quỹ từ thiện; Tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung phong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận