Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH BN TRE
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 1802/QĐ-UBND

Bến Tre, ng�y 17 th�ng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PH� DUYỆT 43 QUY TR�NH NỘI BỘ ĐƯC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN V� GIẢI QUYẾT CỦA S NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một s điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật T chức ch�nh quyn địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Chnh phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Nghị định s 107/2021/NĐ-CP ng�y 06 th�ng 12 năm 2021 của Ch�nh phủ về việc sa đi, b sung một s điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh;

Căn cứ Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP ng�y 23 th�ng 11 năm 2018 của Văn ph�ng Chnh phủ hướng dẫn thi h�nh một s quy định của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ng�y 23 th�ng 4 năm 2018 của Ch�nh phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa li�n th�ng trong giải quyết thủ tục h�nh chnh;

Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ tại Tờ tr�nh số 1539/TTr-SNV ng�y 01 th�ng 8 năm 2022.

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Ph� duyệt k�m theo Quyết định n�y 43 quy tr�nh nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre, cụ thể:

Quy tr�nh nội bộ (từ số 04 đến số 30, từ số 32 đến số 42, từ số 44 đến số 46, 49) ban h�nh k�m theo Quyết định số 2473/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh ph� duyệt quy tr�nh nội bộ trong giải quyết 71 thủ tục h�nh ch�nh lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ; quy tr�nh nội bộ (số 31) ban h�nh k�m theo Quyết định số 2635/QĐ-UBND ng�y 11 th�ng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh sửa đổi, bổ sung 01 quy tr�nh nội bộ trong giải quyết thủ tục h�nh ch�nh lĩnh vực thi đua - khen thưởng thuộc thẩm quyền tiếp nhận v� giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục k�m theo).

Điều 2. Căn cứ quy tr�nh nội bộ đ� được ph� duyệt tại Quyết định n�y, giao Sở Nội vụ chịu tr�ch nhiệm:

1. Chủ tr�, phối hp với Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Trung t�m Phục vụ h�nh ch�nh c�ng tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận v� giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo quy tr�nh nội bộ đ� được ph� duyệt.

2. Chủ tr�, phối hợp với Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng v� đơn vị li�n quan sửa đổi quy tr�nh điện tử giải quyết thủ tục h�nh ch�nh tại phần mềm Hệ thống th�ng tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Ch�nh phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP v� hướng dẫn của Văn ph�ng Ch�nh phủ tại Th�ng tư số 01/2018/TT-VPCP.

Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở Nội vụ, Gi�m đốc Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.

Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Cục kiểm so�t TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, c�c PCT.UBND tỉnh;
- C�c PCVP.UBND t
nh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng;
- Ph�ng KSTT, HC-TC, TH, KT, KGVX,
TTPVHCC;
- Cổng Th�ng tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Nh.

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TR�NH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN V� GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(K�m theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ng�y 17 th�ng 8 năm 2022 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Bến Tre)

STT

T�n quy tr�nh thủ tục h�nh ch�nh

Quyết định c�ng bố Danh mục thủ tục h�nh ch�nh

Quy tr�nh số

Lĩnh vực: Quản l� Nh� nước về Tổ chức phi Ch�nh phủ (17 quy tr�nh)

01

Cấp giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ Quỹ

Quyết định số 2957/QĐ-UBND ng�y 07/12/2017 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 31 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới; 03 thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung v� 15 thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

01

02

C�ng nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động v� c�ng nhận th�nh vi�n Hội đồng quản l� Quỹ

02

03

C�ng nhận thay đổi, bổ sung th�nh vi�n Hội đồng quản l� Quỹ

03

04

Thay đổi giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ

04

05

Cấp lại giấy ph�p th�nh lập v� c�ng nhận điều lệ Quỹ

05

06

Cho ph�p Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đ�nh chỉ hoạt động

06

07

Hợp nhất, s�p nhập, chia, t�ch Quỹ

07

08

Đổi t�n Quỹ

08

09

Quỹ tự giải thể

09

10

C�ng nhận ban vận động th�nh lập hội

10

11

Th�nh lập hội

11

12

Ph� duyệt điều lệ hội

12

13

Chia, t�ch; s�p nhập; hợp nhất hội

13

14

Đổi t�n hội

14

15

Hội tự giải thể

15

16

B�o c�o tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

16

17

Cho ph�p hội đặt văn ph�ng đại diện

17

Lĩnh vực: Ch�nh quyền địa phương (01 quy tr�nh)

18

Ph�n loại đơn vị h�nh ch�nh cấp x�

Quyết định số 781/QĐ-UBND ng�y 24/4/2019 của UBND tỉnh về việc c�ng bố danh mục 01 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới trong lĩnh vực ch�nh quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

18

Lĩnh vực: C�ng t�c thanh ni�n (03 quy tr�nh)

19

Th�nh lập tổ chức thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh

Quyết định số 2957/QĐ-UBND ng�y 07/12/2017 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 31 thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới; 03 thủ tục h�nh ch�nh được sửa đổi, bổ sung v� 15 thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

19

20

Giải thể tổ chức thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh

20

21

X�c nhận phi�n hiệu thanh ni�n xung phong ở cấp tỉnh

21

Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng (09 quy tr�nh)

22

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương

Quyết định số 2849/QĐ-UBND ng�y 27/12/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 09 danh mục thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới, 08 danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ trong lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

22

23

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương

23

24

Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương

24

25

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

25

26

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuy�n đề

26

27

Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuy�n đề

27

28

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương về th�nh t�ch đột xuất

28

29

Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương cho gia đ�nh

29

30

Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ng�nh, đo�n thể Trung ương, tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương về th�nh t�ch đối ngoại

30

Lĩnh vực: T�n gi�o - T�n ngưỡng (13 thủ tục)

31

C�ng nhận tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

Quyết định số 883/QĐ-UBND ng�y 26/4/2018 của UBND tỉnh về việc c�ng bố 37 danh mục thủ tục h�nh ch�nh ban h�nh mới, 16 danh mục thủ tục h�nh ch�nh bị b�i bỏ trong lĩnh vực t�n gi�o, t�n ngưỡng v� c�ng chức, vi�n chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ

31

32

Đăng k� sửa đổi hiến chương của tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

32

33

Đề nghị th�nh lập, chia, t�ch, s�p nhập, hợp nhất tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

33

34

Đăng k� thuy�n chuyển chức sắc, chức việc, nh� tu h�nh l� người đang bị buộc tội hoặc người chưa được x�a �n t�ch

34

35

Đề nghị sinh hoạt t�n gi�o tập trung của người nước ngo�i cư tr� hợp ph�p tại Việt Nam

35

36

Đề nghị mời tổ chức, c� nh�n nước ngo�i v�o Việt Nam thực hiện hoạt động t�n gi�o ở một tỉnh

36

37

Đề nghị mời chức sắc, nh� tu h�nh l� người nước ngo�i đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng k� hoạt động t�n gi�o ở một tỉnh

37

38

Đề nghị thay đổi t�n của tổ chức t�n gi�o, tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

38

39

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức t�n gi�o, tổ chức t�n gi�o trực thuộc

39

40

Đề nghị cấp đăng k� ph�p nh�n phi thương mại cho tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

40

41

Đề nghị tự giải thể tổ chức t�n gi�o c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

41

42

Đề nghị giải thể tổ chức t�n gi�o trực thuộc c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

42

43

Đề nghị cấp chứng nhận đăng k� hoạt động t�n gi�o cho tổ chức c� địa b�n hoạt động ở một tỉnh

43

 

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN