ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 676/SNV-CCHC ngày 22 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 06/06 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Ngoại vụ, bao gồm:
- 03 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
- 03 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả;
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/3/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Ghi chú | ||||
Tổng | Bộ phận TN&TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và Văn phòng | Bộ phận TN&TKQ | |||
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ (03 TTHC) | ||||||
1 | Gia hạn thị thực đối với người nước ngoài | 03 | 0,25 | 2 | 0,5 | 0,25 |
|
2 | Nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | 3,5 | 0,25 | 2,5 | 0,5 | 0,25 |
|
3 | Thẩm định hồ sơ cấp phép hoạt động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế | 05 | 0,5 | 3 | 1 | 0,5 |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Thẩm quyền QĐ | Tổng thời gian giải quyết | Thời gian giải quyết tại đơn vị | Thời gian giải quyết tại các cơ quan liên thông | Ghi chú | |||||
Tổng | Bộ phận TN& TKQ | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo và VP | Bộ phận TN& TKQ | Thời gian giải quyết | Tên cơ quan, đơn vị liên thông | |||||
I | LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ (02 TTHC) | ||||||||||
1 | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (do cơ quan, tổ chức nước ngoài tổ chức) | UBND tỉnh | 17 | 12 | 0,5 | 10,5 | 0,5 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
2 | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (do cơ quan, tổ chức Việt Nam tổ chức) | UBND tỉnh | 10 | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 | 05 | VP UBND tỉnh |
|
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG DI TRÚ CỦA CÔNG NHÂN VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI (01 TTHC) | ||||||||||
1 | Xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế | Chủ tịch UBND tỉnh | 07 | 03 | 0,25 | 02 | 0,5 | 0,25 | 04 | VP UBND tỉnh |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1 Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 6115/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6 Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1912/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2 Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 6115/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính do Sở Kế hoạch và Đầu tư trình thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính đặc thù trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn