ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1811/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 04 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHO NGƯ DÂN TRONG VIỆC THỰC HIỆN CHỦ TRƯƠNG HUY ĐỘNG TÀU THUYỀN THAM GIA ĐẤU TRANH BẢO VỆ CHỦ QUYỀN BIỂN, ĐẢO NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ vào Nghị định số 30/NĐ/2010/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2010 của Chính Phủ về huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự chuẩn bị tham gia đấu tranh bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển của Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 100/QĐ-UBND-m ngày 18 tháng 11 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch huy động nhân lực, tàu thuyền và phương tiện dân sự chuẩn bị tham gia đấu tranh bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền biển đảo;
Căn cứ Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;
Xét đề nghị của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tỉnh tại Văn bản số 842/DT-BCH ngày 27/5/2014 và Sở Tài chính tại Văn bản số 1551/STC-HCSN ngày 27/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ 840.438.000đ (Tám trăm bốn mươi triệu bốn trăm ba mươi tám ngàn đồng) cho ngư dân huyện Hoài Nhơn và huyện Phù Mỹ trong việc thực hiện chủ trương huy động tàu thuyền tham gia đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển, đảo năm 2014 (có danh sách và số tiền hỗ trợ kèm theo). Trong đó:
1. Thu nhập của chủ tàu thuyền: 381.335.000 đồng;
2. Trợ cấp ngày công lao động: 349.738.000 đồng;
3. Tiền ăn của thuyền trưởng, máy trưởng, thuyền việc được huy động: 109.365.000 đồng.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn kinh phí huấn luyện thuyền trưởng, máy trưởng và ngư dân đã giao dự toán cho Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh năm 2014.
Điều 2. Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh sử dụng kinh phí đúng mục đích, chi đúng đối tượng và thực hiện thanh, quyết toán tài chính theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH VÀ SỐ TIỀN HỖ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 04/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: đồng
TT | Nội dung chi | Địa phương | Thu nhập bình quân: Tàu/tháng | Định mức (Ngày) | Thời gian (Ngày) | Số lượng (Tàu) | Quân số | Thành tiền (đồng) |
I | Thu nhập của chủ tàu thuyền |
|
|
|
|
| 381.335.000 | |
1 | Tàu ông Phạm Chốn BĐ 94307 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 11 | 1 |
| 36.667.000 |
2 | Tàu ông Nguyễn Văn Nuôi BĐ 94222 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 11 | 1 |
| 36.667.000 |
3 | Tàu ông Đỗ Kén BĐ 94028 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 11 | 1 |
| 36.667.000 |
4 | Tàu ông Võ Nhâm BĐ 94310 TS | Phù Mỹ | 90.000.000 | 3.000.000 | 9 | 1 |
| 27.000.000 |
5 | Tàu ông Trịnh Đón BĐ 94314 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 9 | 1 |
| 30.000.000 |
6 | Tàu ông Nguyễn Hùng BĐ 94650 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 3 | 1 |
| 10.000.000 |
7 | Tàu ông Nguyễn Anh BĐ 94649 TS | Phù Mỹ | 100.000.000 | 3.333.333 | 3 | 1 |
| 10.000.000 |
8 | Tàu ông Nguyễn Công Đồng BĐ 95672 TS | Hoài Nhơn | 150.000.000 | 5.000.000 | 11 | 1 |
| 55.000.000 |
9 | Tàu ông BĐ 96205 TS | Hoài Nhơn | 110.000.000 | 3.666.667 | 11 | 1 |
| 40.334.000 |
10 | Tàu ông Lê văn Bình BĐ 95389 TS | Hoài Nhơn | 90.000.000 | 3.000.000 | 11 | 1 |
| 33.000.000 |
11 | Tàu ông Nguyễn văn Quý BĐ 95157 TS | Hoài Nhơn | 90.000.000 | 3.000.000 | 11 | 1 |
| 33.000.000 |
12 | Tàu ông Nguyễn Văn Ka BĐ 95111 TS | Hoài Nhơn | 90.000.000 | 3.000.000 | 11 | 1 |
| 33.000.000 |
II | Trợ cấp ngày công lao động |
|
|
|
|
| 349.738.000 | |
1 | Thuyền trưởng, máy trưởng, thuyền viên được huy động: |
|
|
|
|
| 294.020.500 | |
1.1 | Thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
| 85.008.000 | |
| Thời gian huy động 11 ngày: 05 tàu | Hoài Nhơn |
| 379.500 | 11 | 5 | 2 | 41.745.000 |
| Thời gian huy động 11 ngày: 03 tàu | Phù Mỹ |
| 379.500 | 11 | 3 | 2 | 25.047.000 |
| Thời gian huy động 09 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 379.500 | 9 | 2 | 2 | 13.662.000 |
| Thời gian huy động 03 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 379.500 | 3 | 2 | 2 | 4.554.000 |
1.2 | Cán bộ dân quân và thuyền viên |
|
|
|
|
| 209.012.500 | |
| Thời gian huy động 11 ngày: 05 tàu | Hoài Nhơn |
| 287.500 | 11 | 5 | 7 | 110.687.500 |
| Thời gian huy động 11 ngày: 03 tàu | Phù Mỹ |
| 287.500 | 11 | 3 | 6 | 56.925.000 |
| Thời gian huy động 09 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 287.500 | 9 | 2 | 6 | 31.050.000 |
| Thời gian huy động 03 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 287.500 | 3 | 2 | 6 | 10.350.000 |
2 | Thuyền viên đang làm việc trên tàu phải tạm thời nghỉ việc do được huy động |
|
|
|
|
| 55.717.500 | |
| Thời gian huy động 11 ngày: 05 tàu | Hoài Nhơn |
| 172.500 | 11 |
| 7 | 13.282.500 |
| Thời gian huy động 11 ngày: 03 tàu | Phù Mỹ |
| 172.500 | 11 |
| 15 | 28.462.500 |
| Thời gian huy động 09 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 172.500 | 9 |
| 9 | 13.972.500 |
III | Tiền ăn của thuyền trưởng, máy trưởng, thuyền viên được huy động |
|
|
|
|
| 109.365.000 | |
1 | Thời gian huy động 11 ngày: 05 tàu | Hoài Nhơn |
| 115.000 | 11 | 5 | 9 | 56.925.000 |
2 | Thời gian huy động 11 ngày: 03 tàu | Phù Mỹ |
| 115.000 | 11 | 3 | 8 | 30.360.000 |
3 | Thời gian huy động 09 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 115.000 | 9 | 2 | 8 | 16.560.000 |
4 | Thời gian huy động 03 ngày: 02 tàu | Phù Mỹ |
| 115.000 | 3 | 2 | 8 | 5.520.000 |
| Tổng Cộng (I+II+III) |
|
|
|
|
| 840.438.000 |
- 1 Quyết định 17/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Nghị quyết 114/2013/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3 Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002