Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3779/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 12 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 đã được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XI, kỳ họp thứ 7;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2014 cho các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2014 được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

1. Bố trí nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 theo quy định, cụ thể như sau:

a. 50% tăng thu ngân sách địa phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện);

b. Tiết kiệm 10% số chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương);

c. Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).

2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc đúng theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Thủ trưởng các Sở, ban, đơn vị trực thuộc tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

Phụ lục số 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG THU

Dự toán năm 2014

Ngân sách nhà nước

Ngân sách địa phương

A-TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV)

4.507.000

3.623.550

I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

822.000

 

1. Thuế xuất, nhập khẩu và TTĐB hàng NK

358.000

 

2. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

464.000

 

II. THU NỘI ĐỊA

3.465.000

3.403.550

1. Thu từ DNNN Trung ương

445.000

444.050

- Thuế giá trị gia tăng

331.310

331.310

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

108.000

108.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

- Thuế tài nguyên

4.300

4.300

- Thuế môn bài

340

340

- Thu hồi vốn và thu khác

950

 

2. Thu từ DNNN địa phương

295.000

295.000

- Thuế giá trị gia tăng

143.235

143.235

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

111.700

111.700

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

100

- Thuế tài nguyên

39.000

39.000

- Thuế môn bài

325

325

- Thu hồi vốn và thu khác

640

640

3. Thu từ DN có vốn ĐT nước ngoài

95.000

94.500

- Thuế giá trị gia tăng

53.700

53.700

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

40.000

40.000

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

350

350

- Thuế tài nguyên

300

300

- Thuế môn bài

150

150

- Các khoản thu khác

500

 

4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

1.545.100

1.545.100

- Thuế giá trị gia tăng

1.121.430

1.121.430

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

88.300

88.300

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

184.800

184.800

- Thuế tài nguyên

116.690

116.690

- Thuế môn bài

19.000

19.000

- Thu khác ngoài quốc doanh

14.880

14.880

5. Lệ phí trước bạ

125.000

125.000

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

10.200

10.200

7. Thuế thu nhập cá nhân

95.000

95.000

8. Thuế bảo vệ môi trường

130.000

130.000

9. Thu phí và lệ phí

95.000

70.000

 - Phí, lệ phí trung ương

25.000

 

 - Phí, lệ phí địa phương

70.000

70.000

 Bao gồm: + Phí BVMT khai thác khoáng sản

50.000

50.000

 + Các loại phí, lệ phí còn lại

20.000

20.000

10.Tiền sử dụng đất

400.000

400.000

11. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

88.700

88.700

12. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

6.000

6.000

13. Thu quỹ đất công ích, thu khác ngân sách xã

45.000

45.000

14. Thu khác

90.000

55.000

 Bao gồm: + Thu phạt vi pham ATGT

50.000

15.000

 + Thu khác còn lại

40.000

40.000

III. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XỔ SỐ KIẾN THIẾT

70.000

70.000

IV. CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI NSNN

150.000

150.000

1. Thu học phí

30.000

30.000

2. Thu viện phí

120.000

120.000

B- THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG

3.318.854

3.318.854

1. Bổ sung cân đối ổn định

1.286.636

1.286.636

2. Bổ sung có mục tiêu

1.020.765

1.020.765

3. Bổ sung để thực hiện tiền lương tối thiểu chung đến mức 1.050.000 đồng/tháng và mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

1.011.453

1.011.453

* TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

6.942.404

I. Các khoản thu cân đối NSĐP

 

3.623.550

1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

 

2.408.025

2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ

 

995.525

3. Thu xổ số kiến thiết

 

70.000

4. Các khoản ghi thu - chi chi

 

150.000

II. Ngân sách Trung ương bổ sung

 

3.318.854

 - Bổ sung cân đối

 

1.286.636

 - Bổ sung mục tiêu

 

1.020.765

 - Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương

 

1.011.453

 

Phụ lục số 2

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán năm 2014

 

Tổng số chi ngân sách địa phương giao

Chia ra

 

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C)

6.942.404

3.715.061

3.227.343

 

A- CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG

6.722.404

3.505.061

3.217.343

 

I. Chi đầu tư phát triển:

700.345

472.745

227.600

 

1. Chi đầu tư xây dựng vốn trong nước

269.100

161.500

107.600

 

 Trong đó: Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN

51.000

51.000

 

 

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

400.000

280.000

120.000

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 - Trả nợ vay và tạm ứng tồn ngân KBNN

76.928

76.928

 

 

 - Chi trích lập Quỹ Phát triển đất

35.000

35.000

 

 

 - Cấp lại cho ngân sách thành phố Quy Nhơn

30.000

30.000

 

 

3. Nguồn vốn đầu tư khác

27.545

27.545

 

 

4. Chi đầu tư từ nguồn bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

1.700

1.700

 

 

5. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp (2)

2.000

2.000

 

 

II. Chi thường xuyên (3)

4.908.469

2.094.387

2.814.082

 

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

16.690

11.750

4.940

 

2. Chi sự nghiệp kinh tế

398.707

241.921

156.786

 

3. Sự nghiệp bảo vệ môi trường (4)

33.456

5.489

27.967

 

4. Chi sự nghiệp giáo dục

2.259.346

419.509

1.839.837

 

5. Chi sự nghiệp đào tạo

98.923

90.958

7.965

 

6. Chi sự nghiệp y tế

602.466

602.466

 

 

7. Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

23.726

20.906

2.820

 

8. Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

71.586

51.591

19.995

 

9. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

27.876

13.271

14.605

 

10. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

31.172

22.713

8.459

 

11. Chi đảm bảo xã hội

181.198

131.507

49.691

 

12. Chi quản lý hành chính

958.235

319.957

638.278

 

13. Chi an ninh

22.944

10.460

12.484

 

14. Chi quốc phòng

49.362

32.344

17.018

 

15. Chi khác ngân sách (5)

132.782

119.545

13.237

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

1.360

 

 

IV. Dự phòng

111.640

59.540

52.100

 

V. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

23.900

23.900

 

 

VI. Chi theo mục tiêu

976.690

853.129

123.561

 

1. Chương trình mục tiêu Quốc gia

265.120

265.120

 

 

2. Bổ sung mục tiêu

711.570

588.009

123.561

 

B- CHI TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

70.000

70.000

 

 

C- CÁC KHOẢN GHI THU - GHI CHI

150.000

140.000

10.000

 

1- Học phí

30.000

20.000

10.000

 

2- Viện phí

120.000

120.000

 

 

Ghi chú:

(1) Chi ngân sách huyện, thành phố bao gồm chi ngân sách xã, phường, thị trấn.

(2) Chi hỗ trợ giá nước máy cho Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Định: 2.000 triệu đồng.

(3) Dự toán chi thường xuyên năm 2014 được tính theo mức lương cơ sở là 1.150.000 đồng/tháng. Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

(4) Trong đó, cấp vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường: 2.000 triệu đồng.

(5) Chi khác ngân sách tỉnh năm 2014, trong đó có các nội dung như:

- Kinh phí cấp cho Cục Thống kê thực hiện báo cáo tháng, cấp không thu tiền Niên giám thống kê cho các cơ quan chức năng thuộc tỉnh: 260 triệu đồng;

- Chi hỗ trợ bảo vệ an toàn sân bay Phù Cát: 400 triệu đồng;

- Trích lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra… theo quy định (từ nguồn thu của đơn vị nộp vào ngân sách): 5.000 triệu đồng;

- Chi thực hiện CTMT xây dựng nông thôn mới 10.000 triệu đồng;

- Chi mua dịch vụ xe buýt: 13.500 triệu đồng;

- Chi hỗ trợ các Quỹ của địa phương thành lập theo quy định; hỗ trợ xóa bỏ lò gạch thủ công; thực hiện Quyết định số 99-QĐ/TW của Ban Bí thư Trung ương Đảng; Nghị định số 29/2013/NĐ-CP của Chính phủ.

 

Phụ lục số 3

DANH MỤC

TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CHI CÓ MỤC TIÊU NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số thứ tự

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Sự nghiệp

 

TỔNG CỘNG

1.020.765

579.410

441.355

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

265.120

160.110

105.010

1

Chương trình việc làm và dạy nghề (1)

17.117

 

17.117

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

181.734

134.600

47.134

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (2)

19.950

18.010

1.940

4

Chương trình y tế

6.003

2.000

4.003

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

5.908

 

5.908

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1.741

1.000

741

7

Chương trình văn hóa

4.095

2.500

1.595

8

Chương trình giáo dục và đào tạo

18.500

 

18.500

9

Chương trình phòng, chống ma túy

690

 

690

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

205

 

205

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

6.448

 

6.448

12

Chương trình phòng, chống HIV, AIDS

2.729

2.000

729

B

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

755.645

419.300

336.345

I

Bổ sung thực hiện các dự án, công trình quan trọng

419.300

419.300

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước (ODA) (3)

116.000

116.000

 

2

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các Vùng

91.800

91.800

 

3

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

6.000

6.000

 

4

Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông

18.000

18.000

 

5

Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư

43.000

43.000

 

6

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số

3.000

3.000

 

7

Chương trình bố trí sắp xếp dân cư nơi cần thiết

3.000

3.000

 

8

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế ven biển

60.000

60.000

 

9

Hỗ trợ đầu tư khu công nghiệp

12.000

12.000

 

10

Hạ tầng cụm công nghiệp

3.000

3.000

 

11

Chương trình khắc phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ

5.500

5.500

 

12

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

8.000

8.000

 

13

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

10.000

10.000

 

14

Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững

15.000

15.000

 

15

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu (SPRCC)

25.000

25.000

 

II

Bổ sung thực hiện các chế độ chính sách

336.345

 

336.345

1

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

240

 

240

2

Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015

300

 

300

3

Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

288

 

288

4

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

829

 

829

5

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

200

 

200

6

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

100

 

100

7

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

374

 

374

8

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

6.000

 

6.000

9

Chương trình định canh định cư

7.200

 

7.200

10

Chương trình bố trí dân cư

1.000

 

1.000

11

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

4.435

 

4.435

12

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú

4.355

 

4.355

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với Đảng bộ cơ sở

12.670

 

12.670

14

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho Dân quân tự vệ

13.970

 

13.970

15

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

2.180

 

2.180

16

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư

3.726

 

3.726

17

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương

650

 

650

 

Trong đó:

 

 

 

 

 - Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

540

 

540

 

 - Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương

110

 

110

18

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

500

 

500

19

Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non

41.405

 

41.405

20

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi

16.500

 

16.500

21

Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

50.300

 

50.300

22

Hỗ trợ thực hiện chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo

2.563

 

2.563

23

Hỗ trợ chính sách trợ giá huyện, xã đảo

3.000

 

3.000

24

Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/2010/NĐ-CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP

78.560

 

78.560

25

Hỗ trợ nâng cấp đô thị

10.000

 

10.000

26

Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

75.000

 

75.000

 

Ghi chú:

(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.

(2) Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.

(3) Ghi thu, ghi chi theo thực tế giải ngân.

 


Phụ lục số 4

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2014

Chia ra

Chi trợ giá

Chi SN kinh tế

Chi SN môi trường

Chi sự nghiệp GD & ĐT

Chi SN KHCN

Chi SN VHTT

Chi SN PTTH

Chi SN TDTT

Chi SN Y tế

Chi sự nghiệp dân số KHHGĐ

Chi SN ĐBXH

Chi hành chính

Chi An ninh

Chi Quốc phòng

Chi khác

Cộng

Chi SN GD

Chi đào tạo

 

TỔNG CỘNG

2.094.387

11.750

241.921

5.489

510.467

419.509

90.958

20.906

51.591

13.271

22.713

595.255

7.211

131.507

319.957

10.460

32.344

119.545

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

11.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.676

 

 

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

24.709

 

2.398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.311

 

 

 

3

Công an tỉnh

9.027

 

 

 

727

 

727

 

 

 

 

 

 

340

 

7.960

 

 

4

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

28.187

 

 

 

2.713

 

2.713

 

600

 

 

 

 

 

 

 

24.874

 

5

Bộ đội biên phòng tỉnh

3.970

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.970

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

102.420

650

51.190

 

3.171

 

3.171

 

 

 

 

 

 

 

47.409

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6.733

 

2.011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.722

 

 

 

8

Sở Tư pháp

9.874

 

4.103

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.771

 

 

 

9

Sở Công Thương

19.056

 

3.477

 

 

 

 

271

 

 

 

 

 

 

15.308

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

21.590

 

 

 

 

 

 

16.802

 

 

 

 

 

 

4.788

 

 

 

11

Sở Tài chính

7.425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.425

 

 

 

12

Sở Xây dựng

7.007

 

662

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.345

 

 

 

13

Sở Giao thông Vận tải

24.122

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.122

 

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

403.862

 

 

 

397.107

389.489

7.618

 

 

 

 

 

 

 

6.755

 

 

 

15

Sở Y tế

466.613

 

 

 

541

 

541

 

 

 

 

450.584

6.471

 

9.017

 

 

 

16

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

45.703

 

 

 

7.967

 

7.967

 

 

 

 

 

 

31.900

5.836

 

 

 

17

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

89.171

2.800

2.596

 

11.364

 

11.364

 

44.778

 

20.697

 

300

 

6.636

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

14.737

 

3.706

2.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.538

 

 

 

19

Sở Thông tin và Truyền thông

6.761

 

 

 

 

 

 

2.500

1.619

 

 

 

 

 

2.642

 

 

 

20

Sở Nội vụ

20.317

 

927

 

2.640

 

2.640

 

 

 

 

 

 

 

16.750

 

 

 

21

Sở Ngoại vụ

2.606

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.606

 

 

 

22

Thanh tra tỉnh

6.067

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.067

 

 

 

23

Ban Dân tộc

3.756

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.256

 

 

 

24

Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh

16.545

 

8.356

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.589

 

 

 

25

Văn phòng Tỉnh ủy

74.292

6.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.492

 

 

 

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.286

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.286

 

 

 

27

Hội Liên hiệp phụ Nữ tỉnh

4.336

 

 

 

253

 

253

 

 

 

 

 

 

 

4.083

 

 

 

28

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh

8.271

 

1.308

 

182

 

182

 

 

 

 

 

 

 

6.781

 

 

 

29

Hội Nông dân tỉnh

3.691

 

 

 

306

 

306

 

 

 

 

 

 

 

3.385

 

 

 

30

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.064

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Bình Định

10.096

 

 

 

10.096

 

10.096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Cao đẳng Y tế

10.610

 

 

 

10.610

 

10.610

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trường Cao đẳng nghề

6.884

 

 

 

6.884

 

6.884

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trường Chính trị

5.511

 

 

 

5.511

 

5.511

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Ban QL Giải phóng mặt bằng & phát triển Quỹ đất

3.559

 

3.559

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đài Phát thanh Truyền hình

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

12.915

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Liên minh các Hợp tác xã

1.967

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.967

 

 

 

38

Liên hiệp các Hội Khoa học Kỹ thuật tỉnh

957

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

 

 

 

832

 

 

 

39

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị VN tỉnh

64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

 

 

 

40

Hội Văn học Nghệ thuật

1.756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.756

 

 

 

41

Hội Nhà báo

700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

42

Hội Chữ thập đỏ

1.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.882

 

 

 

43

Hội Luật gia

343

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

343

 

 

 

44

Hội Người mù

348

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

 

 

 

45

Hội Đông y

326

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

326

 

 

 

46

Hội Nạn nhân chất độc màu da cam

244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

 

47

Hội Cựu Thanh niên xung phong

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

 

48

Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi

244

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

 

 

 

49

Hội Khuyến học

291

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

291

 

 

 

50

Hội Cựu tù chính trị

271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

271

 

 

 

51

Hội Người cao tuổi

204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204

 

 

 

52

Ủy ban Đoàn kết công giáo

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

53

Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

54

Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)

267

 

90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

 

 

 

55

Chi Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

67.483

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67.483

 

 

 

 

 

 

56

Chi Bảo hiểm trẻ em dưới 6 tuổi

57.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57.088

 

 

 

 

 

 

57

Chi cấp bù thủy lợi phí

87.838

 

87.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Chi thực hiện Nghị định 67, Nghị định 13

92.707

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92.707

 

 

 

 

59

Trích Quỹ bảo vệ môi trường

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

 Chi bộ máy Quỹ bảo vệ môi trường

371

 

 

371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Chi các Ban Chỉ đạo:

816

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

816

 

 

 

 

 - BCĐ đổi mới D.nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu QG

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo phòng chống tác hại thuốc lá

35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo 814/TTg

80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

 

 

 

 

 - Ban CĐ xây dựng phát triển KKT

76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo Quốc gia Giải quyết việc làm

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo Chương trình NQ 30a

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển thanh niên đến 2020

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

 

 

 - Ban CĐ thực hiện Đề án 600 PCT xã

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo Hội nhập KT quốc tế

70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 - Ban Chỉ đạo đề án xuất khẩu

45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

 

 

 

 

- Ban Chỉ đạo 127/TTg

120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120

 

 

 

62

Chi trích các Quỹ:

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 - Sở Lao động TB&XH

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 

 

 

+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

+ Quỹ Bảo trợ trẻ em

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 - Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội BĐ

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

+ Quỹ Giải quyết việc làm địa phương

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

63

Chi từ nguồn thu xử phạt an toàn giao thông

15.000

 

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Chi khác ngân sách

119.545

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119.545

65

Các khoản chi chờ phân bổ:

136.812

 

36.700

25

50.395

30.020

20.375

1.208

4.594

356

2.016

20.100

440

1.560

13.418

2.500

3.500

 

 

- Chi phòng, chống dịch

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chương trình hợp tác với Lào, công tác xúc tiến

2.500

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tìm kiếm cứu nạn

1.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xây dựng cánh đồng mẫu lớn

3.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi công tác Quy hoạch

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp giáo dục

28.120

 

 

 

28.120

28.120

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo học sinh Lào - Trường ĐH Quy Nhơn

3.100

 

 

 

3.100

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi tập huấn

1.500

 

 

 

1.500

 

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo nghề

4.000

 

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi chính sách đào tạo của tỉnh

2.550

 

 

 

2.550

 

2.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp đào tạo:

8.905

 

 

 

8.905

 

8.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp Khoa học và Công nghệ (Trang thiết bị hệ thống 01 cửa; mua sắm trang thiết bị CNTT cho các Sở, Ban, ngành)

1.196

 

 

 

 

 

 

1.196

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.500

 

 

 

 

 

 

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi phát thanh truyền hình

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sự nghiệp dân số, KHH gia đình

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi sự nghiệp môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Sự nghiệp y tế

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đảm bảo xã hội

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

 

 

 

 

 - Chi hành chính

12.358

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.358

 

 

 

 

 - Chi An ninh

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 - Chi Quốc phòng

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

 

 - Biên chế hành chính, sự nghiệp tăng năm 2014

2.000

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 - 1% Bảo hiểm thất nghiệp

4.883

 

200

25

2.220

1.900

320

12

94

56

16

2.100

40

60

60

 

 

 

**

Trong chi thường xuyên đã bao gồm khoản trích 10% tiết kiệm chi thực hiện chế độ cải cách tiền lương mới.

42.904

 

4.825

264

10.094

8.907

1.187

1.753

3.326

650

1.860

7.671

265

1.196

10.534

166

300

 

 

Phụ lục số 5

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2014

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN phát sinh

Bao gồm:

 

Thuế ngoài quốc doanh (1)

Trong đó:

Lệ phí trước bạ

Thuế nhà đất; thuế đất phi nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thu tiền bán, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN

Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

Tiền sử dụng đất

Phí và lệ phí cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố (2)

Trong đó

Thu khác huyện, thành phố

Thu khác xã, phường, thị trấn

Thu từ các doanh nghiệp NN do thành phố quản lý

Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN

 

Thuế môn bài

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế tài nguyên

Thu khác

Phí BVMT khai thác khoáng sản

Phí, lệ phí còn lại

 

Tổng số

1.197.100

728.600

17.310

642.728

39.000

4.292

14.690

10.580

125.000

10.200

28.800

4.300

88.700

120.000

20.000

4.600

15.400

12.000

45.000

4.500

10.000

 

1

Quy Nhơn

539.280

357.200

7.200

319.050

16.300

2.550

7.800

4.300

82.000

7.300

14.450

500

60.000

 

4.500

1.500

3.000

4.100

1.900

4.500

2.830

 

2

An Nhơn

136.530

74.000

2.000

63.450

5.100

450

1.000

2.000

12.000

900

3.130

3.800

7.300

20.000

3.400

600

2.800

1.000

9.000

 

2.000

 

3

Tuy Phước

101.960

48.000

1.200

43.100

2.350

130

720

500

5.200

600

1.900

 

4.000

30.000

1.600

300

1.300

700

9.200

 

760

 

4

Tây Sơn

78.280

40.800

1.250

35.050

2.000

400

1.300

800

4.300

100

2.000

 

500

20.000

2.300

400

1.900

1.000

6.500

 

780

 

5

Phù Cát

66.350

34.700

920

30.210

2.500

100

220

750

3.700

200

2.000

 

2.500

13.000

1.800

700

1.100

1.100

6.000

 

1.350

 

6

Phù Mỹ

72.270

33.650

1.200

29.340

1.800

60

250

1.000

4.300

400

1.320

 

11.500

13.000

1.700

600

1.100

400

5.000

 

1.000

 

7

Hoài Ân

23.580

15.800

550

13.750

1.000

20

350

130

850

 

200

 

600

2.000

850

100

750

500

2.600

 

180

 

8

Hoài Nhơn

143.930

99.000

2.400

86.550

7.100

550

1.800

600

11.000

700

3.300

 

1.200

20.000

3.000

400

2.600

1.000

3.800

 

930

 

9

Vân Canh

13.390

11.200

110

10.478

350

12

50

200

220

 

260

 

800

400

150

 

150

150

200

 

10

 

10

Vĩnh Thạnh

11.360

7.650

300

5.850

300

 

1.000

200

130

 

190

 

130

800

300

 

300

1.500

600

 

60

 

11

An Lão

10.170

6.600

180

5.900

200

20

200

100

1.300

 

50

 

170

800

400

 

400

550

200

 

100

 

Ghi chú:

(1): Số thu trên chưa bao gồm các khoản thu do Cục Thuế quản lý thu trên địa bàn các huyện, thành phố (thuế thu từ lĩnh vực ngoài quốc doanh) khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.

(2): Số thu phí này là phần cân đối giao cho huyện, thị xã, thành phố thực hiện (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn).


Phụ lục số 6

THUẾ THU TỪ LĨNH VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH NĂM 2014

DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ VÀ THU PHÍ, LỆ PHÍ CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng cộng

Trong đó:

 

Thuế CTN ngoài quốc doanh

Bao gồm:

Thu phí BVMT cân đối cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

Thuế môn bài

Thuế GTGT

Thuế TNDN

Thuế TTĐB

Thuế tài nguyên

Thu khác

 

Tổng số

861.900

816.500

1.690

478.702

49.300

180.508

102.000

4.300

45.400

 

1

Quy Nhơn

719.409

702.024

1.440

434.802

41.800

180.508

39.734

3.740

17.385

 

2

An Nhơn

24.757

23.837

95

20.400

2.200

 

792

350

920

 

3

Tuy Phước

10.514

9.968

45

6.800

2.900

 

123

100

546

 

4

Tây Sơn

5.086

4.466

20

3.000

300

 

1.116

30

620

 

5

Phù Cát

26.139

18.809

30

5.000

300

 

13.429

50

7.330

 

6

Phù Mỹ

66.363

48.936

20

1.500

700

 

46.696

20

17.427

 

7

Hoài Ân

178

0

0

0

0

 

0

0

178

 

8

Hoài Nhơn

9.454

8.460

40

7.200

1.100

 

110

10

994

 

Ghi chú:

Số thu trên bao gồm các khoản thuế do Cục Thuế quản lý thu từ các doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần (không kể các doanh nghiệp có phần vốn nhà nước) trên địa bàn của các huyện, thị xã, thành phố, khoản thu này sẽ được cân đối ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo phân cấp.

 

Phụ lục số 7

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Bao gồm

 

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng chi

Chi từ nguồn bổ sung mục tiêu

Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

Nguồn vốn trong nước

Nguồn thu tiền sử dụng đất

Chi sự nghiệp giáo dục

Chi sự nghiệp đào tạo

Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

 

Tổng số

3.227.343

227.600

107.600

120.000

2.814.082

1.839.837

7.965

2.820

52.100

123.561

10.000

 

1

Quy Nhơn

558.558

28.354

28.354

 

484.361

239.974

850

750

11.800

31.213

2.830

 

2

An Nhơn

332.312

28.634

8.634

20.000

275.944

178.126

720

260

4.870

20.864

2.000

 

3

Tuy Phước

304.276

38.438

8.438

30.000

253.640

185.285

720

220

4.590

6.848

760

 

4

Tây Sơn

258.303

27.260

7.260

20.000

218.503

152.100

660

220

3.920

7.840

780

 

5

Phù Cát

375.691

21.578

8.578

13.000

340.737

254.820

760

220

5.690

6.336

1.350

 

6

Phù Mỹ

362.472

21.129

8.129

13.000

327.804

225.045

730

220

5.510

7.029

1.000

 

7

Hoài Ân

200.608

9.036

7.036

2.000

182.635

118.228

945

220

3.040

5.717

180

 

8

Hoài Nhơn

370.707

28.802

8.802

20.000

321.999

245.144

800

260

5.610

13.366

930

 

9

Vân Canh

139.689

7.772

7.372

400

122.385

73.125

570

150

2.120

7.402

10

 

10

Vĩnh Thạnh

164.776

8.284

7.484

800

146.442

88.351

610

150

2.510

7.480

60

 

11

An Lão

159.951

8.313

7.513

800

139.632

79.640

600

150

2.440

9.466

100

 

Ghi chú:

Chi thường xuyên bao gồm chi tiền lương, phụ cấp, các khoản đóng góp có tính chất lương tăng thêm theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng.

Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên năm 2014 để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.

 

Phụ lục số 8

CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH

CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

Thu NSNN huyện, thị xã, thành phố được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thu thuế, phí lệ phí khác

Các khoản thu để lại đơn vị chi qua quản lý NSNN

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

2.059.000

1.256.436

1.246.436

10.000

3.227.343

1.970.907

1.034.672

936.235

1

Quy Nhơn

1.258.689

458.427

455.597

2.830

558.558

100.131

5.919

94.212

2

An Nhơn

161.287

160.487

158.487

2.000

332.312

171.825

73.134

98.691

3

Tuy Phước

112.474

112.244

111.484

760

304.276

192.032

105.728

86.304

4

Tây Sơn

83.366

82.936

82.156

780

258.303

175.367

99.905

75.462

5

Phù Cát

92.489

92.339

90.989

1.350

375.691

283.352

155.449

127.903

6

Phù Mỹ

138.633

138.553

137.553

1.000

362.472

223.919

126.336

97.583

7

Hoài Ân

23.758

23.738

23.558

180

200.608

176.870

108.266

68.604

8

Hoài Nhơn

153.384

152.824

151.894

930

370.707

217.883

100.483

117.400

9

Vân Canh

13.390

13.378

13.368

10

139.689

126.311

75.794

50.517

10

Vĩnh Thạnh

11.360

11.360

11.300

60

164.776

153.416

94.952

58.464

11

An Lão

10.170

10.150

10.050

100

159.951

149.801

88.706

61.095

 


Phụ lục số 9

BỔ SUNG MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Stt

Huyện, thị xã, thành phố

Bổ sung mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố

 

Kinh phí thực hiện Quyết định số 327/QĐ-UBND về thực hiện NQ 39/NQ-TW

Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy

Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Chi bổ sung kinh phí toàn dân đoàn kết xây dựng khu văn hóa

Lễ hội VH miền biển

Bổ sung kinh phí chi hoạt động các đoàn thể xã, thôn theo QĐ 30

Chi hỗ trợ các chi hội thôn ở xã ĐB KK theo TT 49

Giám sát đầu tư cộng đồng

Hỗ trợ chi thực hiện các chế độ cho HĐND và khối Đảng

Chi dân quân tự vệ

Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh

Chi phụ cấp Ban BVCSSK CB trung cao ở huyện, thành phố

Chi hỗ trợ kiến thiết thị chính cho thành phố, thị xã và nâng cấp đô thị loại IV

Bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới tăng thêm

Hỗ trợ chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

Hỗ trợ chi tổ chức đại hội các đoàn thể và các khoản chi đột xuất khác

Tổng cộng

 

Sửa chữa các phòng học và mở lớp trung cấp LLCT tại huyện

Chuyển đổi loại hình trường và chuyển xếp lương giáo viên mầm non, mẫu giáo

1

Quy Nhơn

 

2.060

 

324

270

2.240

 

 42

 1.400

 2.575

 89

 33

22.000

 33.811

 2.510

26.678

 180

 94.212

 

2

An Nhơn

 

 

 

216

 

1.592

 

 30

 1.400

 1.831

 72

 23

15.000

 57.688

 2.450

17.689

 700

 98.691

 

3

Tuy Phước

 

 

 

202

120

1.482

 

 26

 1.400

 1.835

 57

 26

 

 68.595

 2.080

 8.781

1.700

 86.304

 

4

Tây Sơn

202

 

8

182

 

1.150

25

 30

 1.400

 1.348

 62

 33

 

 54.890

 1.800

10.932

 3.400

 75.462

 

5

Phù Cát

9

 

3

274

180

1.736

 

 36

 1.400

 1.887

 81

 30

 

 104.427

 2.820

14.320

 700

127.903

 

6

Phù Mỹ

 

 

 

362

150

2.447

 

 38

 1.400

1.822

 84

 26

 

 77.525

 2.470

10.559

 700

 97.583

 

7

Hoài Ân

200

 

16

204

 

1.233

55

 30

 1.400

 937

 62

 20

 

 54.440

 1.415

 7.032

 1.560

 68.604

 

8

Hoài Nhơn

 

 

 

317

180

2.254

 

 38

 1.400

 2.373

 78

 26

 5.000

 82.440

 2.690

18.904

 1.700

117.400

 

9

Vân Canh

996

250

65

131

 

710

110

 14

 1.200

 778

 30

 38

 

 40.615

 730

 1.770

 3.080

 50.517

 

10

Vĩnh Thạnh

731

220

65

159

 

848

125

 18

 1.200

 762

 36

 26

 

 48.195

 770

 2.019

 3.290

 58.464

 

11

An Lão

958

380

65

159

 

854

210

 20

 1.200

 806

 38

 26

 

 47.920

 860

 2.849

 4.750

 61.095

 

 

Tổng số

3.096

2.910

222

2.530

900

16.546

525

322

14.800

16.954

689

307

42.000

670.546

20.595

121.533

21.760

936.235

 


Phụ lục số 10

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO

NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: phần trăm (%)

Số thứ tự

Huyện, thị xã, thành phố

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý

1

Quy Nhơn

25

25

100

 

2

An Nhơn

100

100

100

 

3

Tuy Phước

100

100

100

 

4

Tây Sơn

100

100

100

 

5

Phù Cát

100

100

100

 

6

Phù Mỹ

100

100

100

 

7

Hoài Ân

100

100

100

 

8

Hoài Nhơn

100

100

100

 

9

Vân Canh

100

100

100

 

10

Vĩnh Thạnh

100

100

100

 

11

An Lão

100

100

100

 

Ghi chú:

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố nêu trên bao gồm cả tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn.

 

Phụ lục số 11

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU

CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

(Kèm theo Quyết định số 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: phần trăm (%)

Số thứ tự

Xã, phường, thị trấn

Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thuế môn bài cá nhân và hộ kinh doanh

Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Lệ phí trước bạ nhà, đất

I

Quy Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Trần Quang Diệu

5

5

5

5

5

5

5

 

2

Phường Bùi Thị Xuân

5

5

5

5

5

5

5

 

3

Phường Đống Đa

5

5

5

5

5

5

5

 

4

Phường Thị Nại

5

5

5

5

5

5

5

 

5

Phường Quang Trung

5

5

5

5

5

5

5

 

6

Phường Ghềnh Ráng

5

5

5

5

5

5

5

 

7

Phường Ngô Mây

5

5

5

5

5

5

5

 

8

Phường Nguyễn Văn Cừ

5

5

5

5

5

5

5

 

9

Phường Trần Hưng Đạo

5

5

5

5

5

5

5

 

10

Phường Lê Hồng Phong

5

5

5

5

5

5

5

 

11

Phường Lý Thường Kiệt

5

5

5

5

5

5

5

 

12

Phường Trần Phú

5

5

5

5

5

5

5

 

13

Phường Lê Lợi

5

5

5

5

5

5

5

 

14

Phường Hải Cảng

5

5

5

5

5

5

5

 

15

Phường Nhơn Bình

5

5

5

5

5

5

5

 

16

Phường Nhơn Phú

5

5

5

5

5

5

5

 

17

Xã Nhơn Lý

10

10

100

100

100

100

100

 

18

Xã Nhơn Hải

10

10

100

100

100

100

100

 

19

Xã Nhơn Hội

10

10

100

100

100

100

100

 

20

Xã Nhơn Châu

10

10

100

100

100

100

100

 

21

Xã Phước Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

 

II

An Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phường Bình Định

5

5

100

100

100

100

100

 

2

Phường Đập Đá

5

5

100

100

100

100

100

 

3

Phường Nhơn Thành

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Nhơn Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Nhơn Hạnh

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Nhơn Phong

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Nhơn Hậu

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Nhơn An

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Phường Nhơn Hưng

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Nhơn Phúc

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Nhơn Khánh

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Nhơn Lộc

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Phường Nhơn Hòa

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Nhơn Thọ

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Nhơn Tân

10

10

100

100

100

100

100

 

III

Tuy Phước

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tuy Phước

5

5

100

100

100

100

100

 

2

TT Diêu Trì

5

5

100

100

100

100

100

 

3

Xã Phước Thắng

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Phước Hưng

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Phước Hòa

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Phước Quang

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Phước Sơn

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Phước Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Phước Lộc

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Phước Thuận

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Phước Nghĩa

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Phước An

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Phước Thành

10

10

100

100

100

100

100

 

IV

Tây Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phú Phong

5

5

100

100

100

100

100

 

2

Xã Bình Tân

10

10

100

100

100

100

100

 

3

Xã Tây Thuận

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Bình Thuận

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Tây Giang

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Bình Thành

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Tây An

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Bình Hòa

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Bình Tường

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Tây Vinh

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Tây Bình

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Vĩnh An

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Tây Xuân

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Tây Phú

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Bình Nghi

10

10

100

100

100

100

100

 

V

Phù Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Ngô Mây

5

5

100

100

100

100

100

 

2

Xã Cát Sơn

10

10

100

100

100

100

100

 

3

Xã Cát Minh

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Cát Tài

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Cát Khánh

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Cát Lâm

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Cát Hanh

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Cát Thành

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Cát Hải

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Cát Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Cát Trinh

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Cát Nhơn

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Cát Hưng

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Cát Tường

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Cát Tân

10

10

100

100

100

100

100

 

16

Xã Cát Tiến

10

10

100

100

100

100

100

 

17

Xã Cát Thắng

10

10

100

100

100

100

100

 

18

Xã Cát Chánh

10

10

100

100

100

100

100

 

VI

Phù Mỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Phù Mỹ

5

5

100

100

100

100

100

 

2

TT Bình Dương

5

5

100

100

100

100

100

 

3

Xã Mỹ Đức

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Mỹ Châu

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Mỹ Thắng

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Mỹ Lộc

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Mỹ Lợi

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Mỹ An

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Mỹ Phong

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Mỹ Trinh

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Mỹ Thọ

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Mỹ Hòa

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Mỹ Thành

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Mỹ Chánh

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Mỹ Chánh Tây

10

10

100

100

100

100

100

 

16

Xã Mỹ Quang

10

10

100

100

100

100

100

 

17

Xã Mỹ Hiệp

10

10

100

100

100

100

100

 

18

Xã Mỹ Tài

10

10

100

100

100

100

100

 

19

Xã Mỹ Cát

10

10

100

100

100

100

100

 

VII

Hoài Ân

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Tăng Bạt Hổ

5

5

100

100

100

100

100

 

2

Xã Ân Hảo Đông

10

10

100

100

100

100

100

 

3

Xã Ân Hảo Tây

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Ân Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Ân Sơn

10

10

100

100

100

100

100

 

6

Xã Dak Mang

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Ân Tín

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Ân Thạnh

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Ân Phong

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Ân Đức

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Ân Hữu

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Bok Tới

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Ân Tường Tây

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Ân Tường Đông

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Ân Nghĩa

10

10

100

100

100

100

100

 

VIII

Hoài Nhơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Bồng Sơn

5

5

100

100

100

100

100

 

2

TT Tam Quan

5

5

100

100

100

100

100

 

3

Xã Hoài Sơn

10

10

100

100

100

100

100

 

4

Xã Hoài Châu

10

10

100

100

100

100

100

 

5

Xã Hoài Châu Bắc

10

10

100

100

100

100

100

 

6

 Xã Hoài Phú

10

10

100

100

100

100

100

 

7

Xã Tam Quan Bắc

10

10

100

100

100

100

100

 

8

Xã Tam Quan Nam

10

10

100

100

100

100

100

 

9

Xã Hoài Hảo

10

10

100

100

100

100

100

 

10

Xã Hoài Thanh

10

10

100

100

100

100

100

 

11

Xã Hoài Thanh Tây

10

10

100

100

100

100

100

 

12

Xã Hoài Hương

10

10

100

100

100

100

100

 

13

Xã Hoài Tân

10

10

100

100

100

100

100

 

14

Xã Hoài Hải

10

10

100

100

100

100

100

 

15

Xã Hoài Xuân

10

10

100

100

100

100

100

 

16

Xã Hoài Mỹ

10

10

100

100

100

100

100

 

17

Xã Hoài Đức

10

10

100

100

100

100

100

 

IX

Vân Canh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

TT Vân Canh

20

20

100

100

100

100

100

 

2

Xã Canh Hiệp

20

20

100

100

100

100

100

 

3

Xã Canh Liên

20

20

100

100

100

100

100

 

4

Xã Canh Vinh

20

20

100

100

100

100

100

 

5

Xã Canh Hiển

20

20

100

100

100

100

100

 

6

Xã Canh Thuận

20

20

100

100

100

100

100

 

7

Xã Canh Hòa

20

20

100

100

100

100

100

 

X

Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn Vĩnh Thạnh

20

20

100

100

100

100

100

 

2

Xã Vĩnh Sơn

20

20

100

100

100

100

100

 

3

Xã Vĩnh Kim

20

20

100

100

100

100

100

 

4

Xã Vĩnh Hòa

20

20

100

100

100

100

100

 

5

Xã Vĩnh Hiệp

20

20

100

100

100

100

100

 

6

Xã Vĩnh Hảo

20

20

100

100

100

100

100

 

7

Xã Vĩnh Quang

20

20

100

100

100

100

100

 

8

Xã Vĩnh Thịnh

20

20

100

100

100

100

100

 

9

Xã Vĩnh Thuận

20

20

100

100

100

100

100

 

XI

An Lão

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn An Lão

20

20

100

100

100

100

100

 

2

Xã An Hưng

20

20

100

100

100

100

100

 

3

Xã An Trung

20

20

100

100

100

100

100

 

4

Xã An Dũng

20

20

100

100

100

100

100

 

5

Xã An Vinh

20

20

100

100

100

100

100

 

6

Xã An Toàn

20

20

100

100

100

100

100

 

7

Xã An Tân

20

20

100

100

100

100

100

 

8

Xã An Hòa

20

20

100

100

100

100

100

 

9

Xã An Quang

20

20

100

100

100

100

100

 

10

Xã An Nghĩa

20

20

100

100

100

100

100