Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1812/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Di Linh tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 388/TTr-STNMT ngày 14 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Di Linh, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Di Linh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

PHỤ LỤC 01:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023 HUYỆN DI LINH

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

161.315,54

2.501,56

23.121,60

3.351,00

5.380,88

8.899,94

14.282,94

4.749,99

11.501,72

11.544,89

4.389,55

2.157,82

1.977,53

8.469,21

11.904,67

27.692,88

4.355,04

5.914,70

3.557,60

5.562,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

 150.709,55

 1.868,10

 22.382,53

 2.874,45

 4.872,29

 7.373,00

 14.099,27

 4.186,01

 11.028,28

 10.394,52

 3.939,11

 1.800,49

 1.836,49

 7.719,47

 11.692,48

 27.188,18

 3.928,72

5.529,93

3.035,97

4.960,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.631,98

302,75

518,57

247,42

126,77

0,31

 

192,69

359,14

43,89

 

3,13

28,41

141,30

177,46

213,77

116,90

 

153,03

6,44

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

877,66

0,03

338,41

0,39

80,05

 

 

149,98

124,01

38,18

 

3,13

22,50

3,54

0,86

 

116,58

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

912,17

52,14

30,47

71,09

32,05

16,85

261,76

85,91

45,48

12,32

6,41

9,41

6,30

44,10

36,18

149,08

9,17

6,81

2,07

34,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

63.720,79

1.490,54

2.267,51

2.465,07

4.677,37

3.313,30

2.829,99

3.253,21

3.483,95

3.816,46

3.178,00

1.787,85

1.638,89

6.001,89

2.853,59

3.680,54

3.742,98

5.477,54

2.880,05

4.882,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.699,22

 

817,23

 

14,16

2.734,36

 

8,29

 

4.620,07

576,71

 

 

84,46

2.160,99

682,97

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

71.585,83

5,04

18.747,97

82,32

1,63

1.296,92

11.007,53

644,59

7.131,31

1.877,67

177,09

 

137,93

1.425,17

6.464,13

22.458,47

57,32

34,97

 

35,78

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

62.833,00

 

17.372,02

22,00

 

868,53

10.450,46

239,84

5.651,38

780,04

58,09

 

0,50

484,35

6.065,83

20.820,97

3,09

15,90

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

134,93

4,95

0,77

 

20,31

11,27

 

1,31

6,68

24,11

0,91

0,10

24,96

22,56

0,13

3,35

1,52

10,61

 

1,37

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

24,62

12,69

 

8,56

 

 

 

 

1,71

 

 

 

 

 

 

 

0,84

 

0,82

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 9.924,84

633,46

549,21

472,46

495,68

1.482,50

140,63

542,90

 430,44

1.143,92

450,32

357,33

140,09

742,48

 157,46

336,00

419,92

364,59

521,63

543,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384,01

1,60

5,25

 

 

 

 

 

90,26

 

 

 

 

286,90

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,53

11,73

0,06

0,10

0,11

0,05

0,13

0,36

0,10

0,14

0,06

0,04

0,10

0,03

0,10

0,09

0,06

0,10

0,10

0,07

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

49,68

 

 

 

 

 

 

19,68

 

 

 

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,76

8,06

0,16

3,00

1,36

0,22

 

2,17

0,50

0,19

0,38

0,70

0,27

12,63

 

0,42

0,83

0,57

0,30

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32,72

10,24

1,11

1,12

0,82

 

0,05

2,99

7,17

 

0,65

3,72

 

 

 

3,93

0,59

 

 

0,33

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,26

 

 

1,53

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

118,92

 

 

24,85

 

 

2,89

29,77

 

 

 

 

 

16,87

 

22,88

16,95

4,51

0,20

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.932,50

287,57

404,19

220,38

228,84

1.337,42

51,92

278,08

161,87

969,85

203,85

127,05

71,59

197,97

56,81

121,89

234,08

205,79

355,11

418,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất giao thông

DGT

1.930,45

150,14

38,88

124,15

158,77

66,63

44,27

163,56

99,36

103,08

92,67

93,16

48,18

150,39

43,98

77,80

158,26

136,00

96,89

84,27

 -

Đất thuỷ lợi

DTL

662,02

84,51

350,96

5,29

52,05

5,45

2,31

20,81

26,47

26,36

0,33

10,27

17,95

1,80

0,01

3,44

25,84

22,31

2,02

3,83

 -

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,96

7,32

 

 

0,18

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,37

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 6,89

2,06

0,24

0,08

0,33

0,15

0,14

0,76

0,27

0,22

0,21

0,96

0,11

0,10

0,19

0,16

0,14

0,63

0,06

0,08

 -

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

100,41

18,21

1,75

7,04

5,92

2,23

2,47

7,87

2,49

3,21

3,96

8,69

1,99

5,48

3,74

7,24

3,67

6,66

3,69

4,10

 -

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

33,52

3,46

1,69

3,79

1,30

2,31

0,75

2,66

2,53

1,68

 

1,17

0,37

 2,11

2,71

0,81

1,19

1,22

0,93

2,84

 -

Đất công trình năng lượng

DNL

2.938,82

1,32

 

58,07

0,11

1.259,01

 

64,80

 

823,82

90,81

0,03

 

5,83

 

12,76

35,02

25,23

243,54

318,47

 -

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,64

0,59

0,02

0,06

0,06

0,07

0,04

0,06

0,28

 

0,02

0,04

0,03

0,05

0,05

0,05

0,12

0,04

0,03

,03

 -

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24,68

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

 

 

21,38

 

 

 

 

 

 

 -

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,30

3,96

2,42

3,70

2,83

 

0,30

6,06

2,07

2,59

2,88

3,89

1,14

2,61

0,47

9,46

0,45

3,75

1,41

0,31

 -

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

152,03

14,78

8,23

17,02

7,29

1,53

1,64

7,61

9,38

8,26

12,81

8,09

1,82

8,22

5,66

9,89

9,39

9,58

6,54

4,29

 -

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

20,12

 

 

0,74

 

 

 

3,66

15,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất chợ

DCH

3,67

1,22

 

0,44

 

 

 

0,23

 

0,63

0,17

0,75

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

7,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,14

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

16,97

1,80

0,35

1,72

1,07

0,35

0,34

0,71

0,97

1,51

1,95

0,77

0,70

0,59

0,53

0,19

1,61

0,87

0,66

0,28

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,85

4,05

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.593,88

 

57,12

143,90

160,11

27,70

25,66

124,62

73,75

102,38

124,31

148,84

38,10

111,99

18,90

63,24

113,84

86,31

116,66

56,45

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

276,17

276,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,54

1,94

0,27

0,21

0,33

0,84

0,22

0,67

0,58

0,77

0,41

0,48

0,68

0,20

0,26

0,25

0,40

0,40

0,36

0,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,40

5,25

0,07

0,29

 

0,39

 

0,06

1,28

0,29

 

0,03

 

0,20

0,11

2,10

0,91

 

 

0,42

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

2,97

0,74

 

0,16

0,08

 

 

0,15

0,01

0,05

 

0,04

0,01

1,12

 

0,27

0,19

0,11

0,04

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.128,76

11,72

80,62

37,40

98,42

70,32

59,42

73,08

83,52

66,55

46,33

51,83

14,20

99,21

78,49

85,29

30,96

62,35

21,10

57,96

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

301,66

12,59

 

39,34

4,54

45,21

 

7,38

10,43

2,19

72,38

23,83

14,44

7,63

2,26

1,19

19,30

 3,58

25,57

9,80

3

Đất chưa sử dụng

CSD

681,16

 

189,87

4,09

12,90

44,44

 43,03

21,08

43,01

 6,44

0,13

 

0,95

7,26

 54,73

168,70

6,39

20,17

0,00

57,97

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

313,38

28,95

 

27,93

 18,99

 

 

74,16

 1,62

3,10

 0,06

1,71

12,31

24,54

 

31,39

62,39

 0,08

26,11

 0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 10,10

2,29

 

1,86

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

0,33

 

2,07

2,22

 

 0,92

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 2,33

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2,22

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 5,36

1,30

 

0,55

0,03

 

 

0,03

0,03

0,01

 

 

 

0,02

 

2,30

1,01

0,08

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 292,27

25,36

 

25,52

18,96

 

 

73,52

1,18

3,09

0,06

1,71

11,88

24,19

 

22,53

 59,04

 

 25,19

 0,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

 5,02

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

4,41

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,43

 

 

0,08

0,12

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 44,39

2,15

 0,06

 3,93

 4,02

 0,05

 

9,42

 0,01

 0,34

 

 0,16

0,47

 0,65

0,10

11,74

6,48

 0,36

4,38

 0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 5,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,92

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 4,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

0,08

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 2,99

1,03

0,06

0,13

0,14

 

 

0,12

 

0,02

 

0,02

 0,12

0,13

0,10

0,59

0,29

0,07

0,10

 0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 -

Đất giao thông

DGT

 1,09

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 0,02

 

 

0,58

 

 

 

 

 -

Đất thuỷ lợi

DTL

 0,81

0,25

 

0,03

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,13

 

0,01

0,29

0,07

 

 

 -

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 0,31

0,02

 

 

0,11

 

 

 

 

0,01

 

 

 0,10

 

 

 

 

 

 

 0,07

 -

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 0,34

0,17

0,06

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 -

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 0,44

0,10

 

0,10

0,01

 

 

0,11

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

 27,45

 

 

3,56

3,78

 

 

8,53

 

0,27

 

0,10

 0,30

0,06

 

1,19

5,84

 

 3,82

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

 1,20

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,06

 

 

 

 

 0,05

 

 

 

 

 

 

 0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

 0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 1,27

0,01

 

0,06

0,09

 

 

0,11

0,01

0,05

 

0,02

 0,04

0,43

 

0,04

0,31

 

 0,09

 0,00

2.10

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 0,93

 

 

0,08

 

 

 

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,02

 0,27

 

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DI LINH

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 509,25

49,14

 4,30

 49,24

 26,49

 0,81

 0,30

 106,06

 8,17

 5,30

2,91

18,71

 14,36

 54,23

 0,67

 41,83

 82,75

11,97

30,31

 1,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,10

2,29

 

1,86

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

0,33

 

2,07

2,22

 

0,92

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

2,33

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2,22

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,29

2,92

0,20

1,21

0,03

 

0,05

0,23

0,43

0,01

0,10

0,20

 

0,44

0,05

2,47

1,01

0,44

0,40

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

482,84

43,93

4,10

46,17

26,46

0,81

0,25

105,22

7,33

5,29

2,81

18,51

13,93

53,46

0,25

32,80

79,40

11,53

28,99

1,60

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5,39

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

0,37

4,41

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

0,08

0,12

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 0,50

 0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN DI LINH

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Di Linh

Xã Bảo Thuận

Xã Đinh Lạc

Xã Đinh Trang Hòa

Xã Đinh Trang Thượng

Xã Gia Bắc

Xã Gia Hiệp

Xã Gung Ré

Xã Hòa Bắc

Xã Hòa Nam

Xã Hòa Ninh

Xã Hòa Trung

Xã Liên Đầm

Xã Sơn Điền

Xã Tam Bố

Xã Tân Châu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Nghĩa

Xã Tân Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 56,64

 

15,00

 

 

 

 

 

6,64

 

 

 

 

 

 

35,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 56,64

 

15,00

 

 

 

 

 

6,64

 

 

 

 

 

 

35,00

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,14

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,14

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,14