ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá Thước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước tại Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 17/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 456 /TTr- STNMT ngày 20/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 83/BC-HĐTĐ ngày 20/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 77.757,20 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.257,69 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.467,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031,56 |
(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 41,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 8,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 8,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,76 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 22,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0 |
(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Bá Thước đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899- KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Bá Thước về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Cành Nàng | Xã Điền Thượng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Quang | Xã Điền Trung | Xã Thành Sơn | Xã Lương Ngoại | Xã Ái Thượng | Xã Lương Nội | Xã Điền Lư | ||||||
TT Cành Nàng | Xã Lâm Xa | Xã Tân Lập | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.257,69 | 10,68 | 826,14 | 959,24 | 3.967,61 | 3.157,34 | 2.212,04 | 1.897,93 | 3.688,46 | 2.649,99 | 2.259,31 | 5.069,40 | 1.351,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.952,71 | 0,16 | 111,38 | 99,31 | 167,24 | 300,83 | 373,62 | 314,70 | 291,50 | 182,93 | 246,31 | 263,12 | 210,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.386,53 |
| 97,28 | 29,69 | 147,39 | 144,42 | 331,26 | 214,00 | 226,09 | 26,94 | 143,90 | 116,80 | 169,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.313,23 | 5,62 | 63,01 | 256,38 | 275,50 | 207,53 | 64,30 | 127,69 | 84,72 | 450,98 | 270,09 | 1.194,94 | 304,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.500,25 | 4,88 | 14,64 | 11,29 | 154,97 | 177,38 | 88,01 | 137,88 | 95,40 | 60,77 | 90,38 | 32,02 | 56,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.936,97 |
| 504,73 | 235,05 | 1.663,40 | 438,56 | 251,53 |
|
| 1.028,02 | 537,59 | 1.551,15 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.976,43 |
|
|
|
|
|
|
| 2.041,17 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.293,35 |
| 125,37 | 352,62 | 1.694,31 | 2.009,47 | 1.385,64 | 1.296,12 | 1.174,57 | 918,38 | 1.097,26 | 2.021,97 | 774,93 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 249,93 | 0,03 | 7,00 | 4,60 | 12,18 | 23,57 | 48,93 | 21,54 | 1,11 | 8,91 | 17,68 | 6,20 | 6,33 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.467,95 | 71,34 | 285,66 | 228,42 | 211,12 | 403,58 | 343,65 | 338,12 | 146,29 | 320,08 | 410,73 | 233,48 | 356,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,12 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,47 | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,25 |
|
|
|
|
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,60 | 0,23 |
| 0,11 |
|
| 0,19 |
| 7,04 |
|
|
| 0,46 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp | SKC | 24,59 | 0,58 | 1,18 |
|
|
| 0,07 | 3,52 |
| 1,60 |
|
| 0,22 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 9,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9,76 |
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.630,47 | 23,85 | 58,64 | 51,87 | 66,81 | 70,03 | 83,15 | 83,38 | 41,03 | 133,94 | 152,24 | 64,95 | 108,26 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,93 |
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.763,97 |
| 136,57 | 93,23 | 107,01 | 172,71 | 196,49 | 193,29 | 65,73 | 84,11 | 133,78 | 97,14 | 170,56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,64 | 39,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,19 | 3,88 | 0,62 | 0,95 | 0,84 | 0,71 | 0,20 | 0,32 | 0,31 | 0,45 | 1,51 | 0,40 | 1,82 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,57 | 0,39 | 0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,30 |
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 1,81 |
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 377,29 | 1,53 | 2,92 | 14,86 | 9,23 | 17,39 | 13,69 | 18,72 | 4,23 | 5,24 | 13,07 | 25,69 | 10,37 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,23 |
|
|
|
|
|
| 17,89 |
| 0,21 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,30 | 0,40 | 0,38 | 0,42 | 0,68 | 0,81 | 0,96 | 1,10 | 0,25 | 1,13 | 0,59 | 0,80 | 0,11 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,43 |
|
|
|
|
|
| 0,66 |
|
| 0,66 |
| 0,11 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.389,60 |
| 82,18 | 66,99 | 26,55 | 24,95 | 48,90 | 17,99 | 27,71 | 93,36 | 106,96 | 34,76 | 63,30 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 121,69 |
| 1,78 |
|
| 116,98 |
|
|
| 0,05 | 0,10 |
| 0,48 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031,56 | 1,28 | 3,81 | 135,79 | 59,40 | 5,74 | 6,00 | 3,96 | 3,37 | 57,59 | 29,07 | 508,79 | 6,39 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 2.522,36 | 83,30 | 1.115,61 | 1.323,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Lương Trung | Xã Lũng Niêm | Xã Lũng Cao | Xã Hạ Trung | Xã Cổ Lũng | Xã Thành Lâm | Xã Ban Công | Xã Kỳ Tân | Xã Văn Nho | Xã Thiết Ống | Xã Thiết Kế | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70.257,69 | 4.082,00 | 1.383,37 | 7.629,18 | 3.459,86 | 4.661,62 | 2.651,35 | 3.846,86 | 2.799,64 | 3.274,69 | 5.900,10 | 2.518,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.952,71 | 276,46 | 142,22 | 282,87 | 190,53 | 212,77 | 208,97 | 224,63 | 210,80 | 247,98 | 308,63 | 85,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.386,53 | 112,92 | 121,03 | 266,09 | 181,55 | 173,86 | 126,60 | 148,56 | 157,40 | 219,43 | 157,58 | 74,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5.313,23 | 888,30 | 7,97 | 102,56 | 259,12 | 32,54 | 46,73 | 291,50 | 19,21 | 2,62 | 355,34 | 2,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.500,25 | 85,57 | 2,33 | 1,64 | 23,32 | 0,14 | 17,97 | 80,92 | 81,06 | 49,06 | 192,36 | 42,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 12.936,97 | 1.299,95 | 783,08 |
| 2.520,37 |
| 60,23 | 719,82 |
| 250,29 | 1.093,20 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 11.976,43 |
|
| 5.781,81 |
| 2.717,09 | 1.436,36 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 33.293,35 | 1.486,39 | 447,08 | 1.455,19 | 462,70 | 1.693,37 | 876,75 | 2.519,23 | 2.478,70 | 2.710,41 | 3.924,76 | 2.388,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 249,93 | 10,55 | 0,69 | 5,10 | 3,82 | 5,71 | 4,35 | 10,76 | 9,88 | 14,32 | 25,81 | 0,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 34,82 | 34,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.467,95 | 408,81 | 91,59 | 157,88 | 247,74 | 217,62 | 184,05 | 458,81 | 170,34 | 201,96 | 695,90 | 284,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 27,12 |
|
| 0,76 |
|
|
| 18,24 | 2,08 |
| 4,96 | 0,71 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất KD phi nông nghiệp | SKC | 24,59 | 0,07 | 0,25 | 0,01 | 0,02 |
|
| 0,09 | 0,24 |
| 7,50 | 9,24 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS | 9,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.630,47 | 88,56 | 21,89 | 43,57 | 75,74 | 37,51 | 39,81 | 100,87 | 39,04 | 49,73 | 90,40 | 105,21 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,20 |
|
|
| 1,08 | 3,31 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,93 |
|
|
|
|
| 0,24 | 2,40 |
|
| 2,00 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.763,97 | 155,87 | 42,11 | 86,09 | 98,26 | 99,67 | 114,49 | 228,85 | 80,37 | 78,09 | 265,08 | 64,48 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 39,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,19 | 0,14 |
| 1,03 | 0,69 | 0,21 | 0,47 | 0,34 | 0,78 | 0,17 | 1,43 | 1,91 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,57 |
|
| 0,15 | 0,13 | 0,12 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 377,29 | 39,37 | 0,82 | 5,46 | 20,06 | 19,48 | 0,45 | 22,77 | 24,85 | 36,76 | 55,99 | 14,36 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,13 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 15,30 | 1,17 | 0,93 | 0,33 | 0,79 | 1,01 | 0,85 | 0,21 | 0,12 | 0,33 | 1,79 | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.389,60 | 123,63 | 25,58 | 20,47 | 50,97 | 55,98 | 27,73 | 85,04 | 22,73 | 36,89 | 258,82 | 88,13 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 121,69 |
|
| 0,02 |
|
|
|
| 0,13 |
| 2,13 | 0,02 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.031,56 | 12,98 | 17,75 | 16,84 | 17,03 | 22,12 | 4,48 | 57,03 | 23,60 | 6,12 | 28,80 | 3,61 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị | KDT | 2.522,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cành Nàng | Xã Điền Thượng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Quang | Xã Điền Trung | Xã Thành Sơn | Xã Lương Ngoại | Xã Ái Thượng | Xã Lương Nội | Xã Điền Lư | ||||||
TT. Cành Nàng | Xã Lâm Xa | Xã Tân Lập | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 41,39 |
| 0,22 | 0,01 | 3,00 |
| 0,19 | 2,51 | 3,20 | 4,00 |
| 0,23 | 1,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,76 |
|
| 0,01 | 1,00 |
| 0,19 | 1,26 |
|
|
|
| 1,10 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,76 |
|
| 0,01 | 1,00 |
| 0,19 | 1,26 |
|
|
|
| 1,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,77 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,09 | 4,00 |
| 0,13 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,76 |
|
|
| 2,00 |
|
| 1,25 | 3,11 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Lương Trung | Xã Lũng Niêm | Xã Lũng Cao | Xã Hạ Trung | Xã Cổ Lũng | Xã Thành Lâm | Xã Ban Công | Xã Kỳ Tân | Xã Văn Nho | Xã Thiết Ống | Xã Thiết Kế | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 41,39 | 15,80 | 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,95 | 0,01 | 3,22 |
|
| 6,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,76 |
| 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,42 | 0,01 | 1,22 |
|
| 3,20 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,76 |
| 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,42 | 0,01 | 1,22 |
|
| 3,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,77 | 15,80 |
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 11,76 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Cành Nàng | Xã Điền Thượng | Xã Điền Hạ | Xã Điền Quang | Xã Điền Trung | Xã Thành Sơn | Xã Lương Ngoại | Xã Ái Thượng | Xã Lương Nội | Xã Điền Lư | ||||||
Xã Lâm Xa | Xã Tân Lập | TT. Cành Nàng cũ | |||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,94 | 0,22 | 0,01 |
| 3,00 |
|
| 2,51 | 0,20 | 4,00 |
| 0,23 | 0,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,11 |
| 0,01 |
| 1,00 |
|
| 1,26 |
|
|
|
| 0,64 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,11 |
| 0,01 |
| 1,00 |
|
| 1,26 |
|
|
|
| 0,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,97 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 4,00 |
| 0,13 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,76 |
|
|
| 2,00 |
|
| 1,25 | 0,11 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Lương Trung | Xã Lũng Niêm | Xã Lũng Cao | Xã Hạ Trung | Xã Cổ Lũng | Xã Thành Lâm | Xã Ban Công | Xã Kỳ Tân | Xã Văn Nho | Xã Thiết Ống | Xã Thiết Kế | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21,94 |
| 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,95 | 0,01 | 3,22 |
|
| 6,60 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8,11 |
| 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,42 | 0,01 | 1,22 |
|
| 3,20 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8,11 |
| 0,20 | 0,15 | 0,00 | 0,42 | 0,01 | 1,22 |
|
| 3,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,97 |
|
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,76 |
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
| 3,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Chỉ tiêu sử dụng | Mã | Tổng Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
2.9 | Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của UBND tỉnh)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha) | Sử dụng vào loại đất | Địa điểm (xã, thị trấn) |
A | Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2020 |
|
| |
1 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1.1 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Điền Trung (MBQH 1) | 0,76 | ONT | Xã Điền Trung |
1.2 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Điền Trung (MBQH 2) | 0,50 | ||
1.3 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Lương Nội | 0,10 | ONT | Xã Lương Nội |
1.4 | Bố trí tái định cư cho hộ dân phải di dời do sạt lở tại xã Lương Nội | 0,07 | ||
1.5 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Điền Lư | 0,15 | ONT | Xã Điền Lư |
1.6 | Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Vận Tải xã Lâm Xa | 0,22 | ONT | Xã Lâm Xa |
2 | Dự án cơ sở giáo dục |
|
|
|
1.1 | Mở rộng trường tiểu học Điền Lư | 0,13 | DGD | Xã Điền Lư |
3 | Công trình giao thông |
|
|
|
1.1 | Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng thôn Chiềng Lẫm, xã Điền Lư | 0,36 | DGT | Xã Điền Lư |
1.2 | Kiên cố hóa đường giao thông nội đồng thôn Ba, xã Ban Công | 0,22 | DGT | Xã Ban Công |
1.3 | Nối tiếp đường giao thông từ Giầu Cả đi Cáo Đạo, xã Lương Ngoại, huyện Bá Thước | 4,00 | DGT | xã Lương Ngoại |
1.4 | Dự án xây dựng cầu Mó Làn và đường đi Làng Lâm- Thôn Ben | 0,06 | DGT | Xã Lương nội |
1.5 | Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống | 3,00 | DGT | Xã Điền Thượng |
1.6 | Đường giao thông Điền Thượng - Thiết Ống | 3,60 | DGT | Xã Thiết Ống |
1.7 | Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống | 3,00 | DGT | Xã Ban Công |
1.8 | Đường giao thông Ban Công - Thiết Ống | 3,00 | DGT | Xã Thiết Ống |
4 | Công trình, dự án năng lượng |
|
|
|
1.1 | Giảm tổn thất các Trạm biến áp Điện lực Bá Thước | 0,004 | DNL | Xã Hạ Trung |
1.2 | 0,006 | DNL | Tân Lập | |
1.3 | 0,006 | DNL | Xã Thành Lâm | |
1.4 | 0,004 | DNL | Xã Điền Thượng | |
5 | Công trình chợ |
|
|
|
1.1 | Mở rộng chợ Phố Đoàn | 0,20 | DCH | Xã Lũng Niêm |
6 | Di tích lịch sử, văn hóa |
|
|
|
1.1 | Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng | 1,05 | DVH | Xã Cổ Lũng |
7 | Dự án trụ sở cơ quan tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
1.1 | Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 0,15 | DTS | Xã Lũng Cao |
8 | Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
1.1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành Sơn | 0,20 | DTT | Xã Thành Sơn |
9 | Công trình tôn giáo |
|
|
|
1.1 | Xây dựng Chùa Giổi | 1,81 | TON | Xã Ái Thượng |
0,49 | TT Cành Nàng (xã Lâm Xa cũ) | |||
10 | Dự án Cụm công nghiệp |
|
|
|
1.1 | Dự án nhà máy chế biến nông sản và sản xuất gạch, ngói không nung (Cụm CN Điền Trung) | 1,25 | SKN | Xã Điền Trung |
B | Danh mục công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
| |
1 | Dự án thương mại, dịch vụ |
|
|
|
1.1 | Khu dịch vụ thiết bị nông nghiệp và sửa chữa cơ khí Hải Nga | 0,46 | TMD | Xã Điền Lư |
1.2 | Khu thương mại dịch vụ | 0,19 | TMD | Xã Điền Quang |
1.3 | Khu nghỉ dưỡng sinh thái Pù Luông | 0,59 | TMD | Xã Thành Sơn |
1.4 | Khu nghỉ dưỡng Pù Luông Village | 3,00 | ||
2 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
1.1 | Đất phát triển trang trại khu Vụng Trăn, thôn Trung Sơn | 5,50 | NKH | Xã Lương Trung |
1.2 | Đất phát triển trang trại khu Dốc Vong, thôn Trung Sơn | 4,50 | NKH | Xã Lương Trung |
1.3 | Đất phát triển trang trại khu Đá Phỉ, thôn Trung Sơn | 5,80 | NKH | Xã Lương Trung |
- 1 Quyết định 2123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 6 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7 Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Thanh Hóa do Chính phủ ban hành
- 8 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 12 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 2123/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Quyết định 1856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3 Quyết định 1880/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 2064/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa