Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1880/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 26 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 965/QĐ-TTg ngày 17/7/2006 về việc thành lập Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn; số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025; số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, mở rộng quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 14/5/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 18/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 80/BC-HĐTĐ ngày 18/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.511,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.823,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.419,08

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.268,50

(Có phụ biểu chi tiết số I kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.129,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

432,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

323,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

524,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

192,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

125,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

612,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

185,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

56,81

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,8

(Có phụ biểu chi tiết số II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2.423,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.139,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

283,56

(Có phụ biểu chi tiết số III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

83,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,52

(Có phụ biểu chi tiết số IV kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số V kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Tĩnh Gia đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 03/5/2019; điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018 và quy hoạch chung xây dựng khu kinh tế Nghi Sơn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1364/QĐ-TTg ngày 10/10/2007, số 1699/QĐ-TTg ngày 07/12/2018 và các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các phân khu trong khu kinh tế; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Tĩnh Gia và các đơn vị có liên quan để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt; trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư phải có ý kiến bằng Văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Tĩnh Gia về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

3. Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp: Thực hiện việc giao lại đất, cho thuê đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng, đất có rừng tự nhiên (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC70.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số I.1: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Các Sơn

Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)

Xã Hải Hòa (cũ)

Xã Triêu Dương (cũ)

Xã Hải Ninh (cũ)

Xã Hùng Sơn (cũ)

Xã Các Sơn (cũ)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.599,27

21,34

265,43

363,53

610,06

749,40

254,45

221,25

786,32

608,22

367,07

938,15

1.933,42

1,1

Đất trồng lúa

LUA

6.377,15

8,95

162,84

49,04

305,46

254,22

145,39

62,90

309,22

338,97

170,96

253,66

469,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.391,78

3,17

82,21

49,04

305,46

236,96

92,44

62,04

309,22

243,81

77,00

253,66

469,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.109,98

1,98

17,67

43,34

63,57

244,24

66,56

74,65

65,64

59,96

53,64

123,03

82,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.259,05

10,24

72,68

14,74

2,71

8,61

25,91

41,70

45,89

52,61

68,70

66,51

46,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.115,85

 

7,38

60,22

0,00

 

 

2,00

 

112,06

64,48

277,42

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.568,78

 

3,06

 

 

214,48

 

39,37

365,04

40,45

 

217,46

1.324,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.042,41

0,17

1,80

136,51

237,98

27,85

0,44

0,63

0,53

4,17

9,29

0,07

10,11

1.8

Đất làm muối

LMU

91,38

 

 

59,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,67

 

 

 

0,34

 

16,15

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.973,71

103,51

313,77

515,73

332,67

184,57

140,63

304,36

257,44

244,62

255,96

260,25

409,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

642,22

0,45

3,57

0,11

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,29

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

891,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

676,19

 

44,03

 

 

 

 

6,40

 

 

49,42

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.648,43

2,35

12,00

20,15

2,35

0,33

 

1,59

 

 

0,18

0,07

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

758,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,91

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.079,69

37,49

67,00

100,60

142,94

89,16

40,03

63,92

89,82

81,28

74,11

114,36

181,57

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

126,96

 

 

0,22

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.672,15

 

104,21

126,36

78,06

56,52

77,58

160,47

99,57

116,47

110,32

87,10

155,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

107,06

48,54

54,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,49

7,89

0,42

0,40

0,50

0,59

0,60

0,81

0,26

0,35

0,38

0,62

0,93

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

18,12

4,69

 

0,64

 

 

 

0,20

 

3,10

 

0,79

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10,27

 

 

0,85

 

0,28

0,13

0,15

0,15

 

 

0,62

0,29

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

404,13

0,28

17,25

7,40

7,82

14,45

7,50

8,72

7,34

13,65

12,07

8,99

23,33

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

118,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

42,48

0,82

1,12

1,08

1,41

0,98

0,66

1,14

0,82

1,18

0,75

0,95

1,91

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,90

 

0,32

0,71

0,99

0,54

0,41

0,94

0,14

0,93

0,34

0,05

0,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.204,89

 

5,49

249,46

78,16

16,00

11,42

57,52

35,49

22,17

4,89

23,72

35,98

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

520,14

 

3,84

7,75

20,40

5,72

2,30

2,50

23,85

5,49

2,90

6,07

10,51

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

988,42

0,12

58,40

29,50

10,55

4,27

4,78

88,58

38,24

13,87

2,79

18,13

49,71

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

45.561,40

124,97

637,60

908,76

953,28

938,24

399,86

614,19

1.082,00

866,71

625,82

1.216,53

2.393,00

6

Đất đô thị

KDT

48,54

48,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.2: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

1

Đất nông nghiệp

NNP

610,37

514,05

2.305,45

2.657,70

295,12

2.680,21

1.162,85

300,98

66,16

1.531,11

416,29

1,1

Đất trồng lúa

LUA

112,09

116,66

293,92

157,63

56,44

482,11

466,35

107,50

1,90

162,85

189,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

74,70

101,00

293,92

55,62

56,44

420,57

328,07

41,24

1,90

139,56

105,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,91

69,39

64,21

233,04

83,60

78,05

21,31

59,54

0,25

117,16

10,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,08

172,77

159,92

298,87

61,85

97,62

65,58

54,99

 

4,79

49,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

290,25

149,94

819,10

 

93,23

42,00

425,31

29,11

36,25

123,94

76,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

54,96

 

951,70

1.953,09

 

1.952,34

140,31

43,46

24,00

1.121,51

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,08

 

16,60

7,07

 

28,09

43,99

6,38

3,76

0,86

91,39

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

5,29

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

333,97

303,23

326,11

667,57

313,70

599,86

358,92

282,68

177,60

385,67

541,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

 

 

 

29,23

 

 

2,61

32,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

108,40

43,11

9,71

 

86,70

4,91

 

5,84

2,39

 

23,86

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

20,91

 

0,11

0,73

9,93

41,00

15,05

13,52

18,63

38,25

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2,01

 

4,31

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

69,73

61,00

206,03

548,47

68,58

182,99

107,84

68,08

26,15

104,11

133,78

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

 

 

 

 

 

2,35

2,14

 

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

116,16

135,94

74,99

71,30

102,20

251,76

185,60

132,78

78,24

146,57

205,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

4,00

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,44

0,37

0,26

0,39

0,71

1,96

1,18

0,40

0,83

0,72

0,35

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

0,04

0,03

 

0,03

0,80

0,26

 

 

0,40

 

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,49

 

0,73

 

 

 

 

3,43

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

31,02

29,79

9,50

10,62

42,64

26,22

14,00

5,36

10,82

9,67

17,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

4,28

 

16,90

 

 

 

 

 

10,20

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,99

1,33

0,60

1,11

1,00

10,04

2,15

0,97

0,04

3,31

0,94

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

0,74

 

9,35

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,42

0,39

0,10

 

1,04

3,27

0,05

0,48

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,33

4,62

20,59

8,11

9,18

59,25

 

41,18

38,84

35,74

106,13

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,68

0,97

4,33

7,79

0,12

14,99

0,75

1,05

0,33

24,39

15,71

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19,29

25,38

11,05

122,51

22,82

38,82

29,76

63,16

26,78

0,85

2,35

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

963,63

842,66

2.642,61

3.447,78

631,64

3.318,89

1.551,53

646,82

270,54

1.917,63

960,15

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số I.3: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.155,94

43,53

2.191,70

723,73

227,86

698,55

1.995,62

2,44

1.285,19

136,06

479,72

1,1

Đất trồng lúa

LUA

324,48

 

500,44

289,13

76,68

92,59

405,83

0,04

5,00

 

5,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

324,47

0,00

500,14

256,54

46,60

48,11

405,83

0,04

1,57

0,00

5,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13,33

2,08

152,38

50,24

31,30

93,79

46,91

0,25

29,28

0,76

1,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

74,31

5,59

300,68

102,67

76,66

8,26

168,47

1,74

5,78

0,63

2,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

458,81

 

 

138,08

1,09

320,04

493,17

0,23

 

92,18

3,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

179,21

 

1.206,27

122,31

 

28,14

852,29

0,07

1.229,10

42,49

463,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

105,80

21,03

27,04

21,30

42,13

155,73

28,95

0,11

3,55

 

0,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

14,83

 

 

 

 

 

 

12,48

 

4,39

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

385,74

890,11

1.355,73

454,31

436,99

1.080,84

1.050,32

669,34

1.121,71

174,13

740,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

565,11

 

1,01

 

 

2,41

1,61

 

1,91

1,11

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

1,29

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,55

 

143,03

71,73

5,00

35,00

 

461,21

152,00

 

20,41

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,79

13,53

3,00

8,06

11,18

142,04

5,20

1,90

7,65

75,97

2,10

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,35

57,16

119,09

64,15

189,37

638,12

122,51

151,07

654,69

46,79

405,98

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

466,91

28,11

 

1,34

239,10

 

 

 

 

2.9

Đất phát tp tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

131,49

63,32

212,18

131,45

61,63

136,04

218,41

49,43

149,83

26,02

240,85

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,16

 

 

 

121,72

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

132,25

86,99

136,59

90,84

140,96

65,95

188,14

2,13

78,38

18,62

58,61

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,22

0,81

0,49

0,32

0,43

0,48

 

0,50

0,27

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

2,33

 

 

3,47

0,19

 

0,44

 

0,30

0,37

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,66

 

0,07

1,48

 

 

0,78

 

 

0,16

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

6,32

4,79

9,54

3,54

6,56

5,16

9,47

0,54

8,96

3,63

10,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

73,12

2,35

 

 

11,44

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,01

0,64

0,88

0,77

0,49

0,11

1,75

0,09

0,91

0,06

0,47

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,24

0,12

0,19

0,07

0,45

 

0,03

0,07

0,35

0,15

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

50,21

98,23

19,87

43,37

19,84

56,65

38,04

 

10,27

0,14

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

34,33

 

170,29

3,42

1,00

 

90,40

 

57,87

0,04

0,35

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,49

20,62

181,98

10,76

7,74

0,28

40,76

0,47

14,19

16,99

2,43

4

Đất khu công nghệ cao *

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

1.552,17

954,26

3.729,41

1.188,80

672,59

1.779,67

3.086,70

672,25

2.421,09

327,18

1.222,44

6

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.1: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn D

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Các Sơn

TT Tĩnh Gia (cũ)

Xã Hải Hòa (cũ)

Xã Triêu Dương (cũ)

Xã Hải Ninh (cũ)

Xã Hùng Sơn (cũ)

Xã Các Sơn (cũ)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.129,08

6,40

79,61

39,34

3,30

3,27

1,38

19,35

1,05

1,81

39,38

5,10

1,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

432,27

5,05

18,91

4,96

0,35

0,20

1,11

3,55

0,45

0,31

9,38

4,10

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

323,07

 

10,04

4,96

0,35

0,20

1,06

3,55

0,45

0,31

9,31

4,10

1,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

524,89

1,31

42,79

9,38

2,95

3,07

0,27

11,78

0,60

1,50

13,60

1,00

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

192,07

0,04

12,57

 

 

 

 

1,02

 

 

5,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

125,09

 

5,34

 

 

 

 

3,00

 

 

10,90

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

612,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

185,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

56,81

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LNK/NTS

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

6,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,84

 

4,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II.2: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

110,98

45,90

10,09

76,20

96,10

71,65

60,36

68,90

5,53

34,60

119,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

22,28

14,78

0,05

9,44

15,76

46,44

21,45

22,89

2,50

4,16

48,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

22,23

8,90

0,05

9,19

15,76

10,69

9,70

18,44

2,50

3,96

33,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

44,70

16,38

0,31

8,53

30,59

19,16

21,81

31,23

0,22

7,64

19,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,00

3,23

0,01

5,16

13,71

0,32

17,01

7,26

 

3,61

6,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,00

11,51

8,39

 

36,04

 

 

3,50

 

 

0,07

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,00

 

1,33

52,90

 

5,42

0,01

0,02

1,58

18,93

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

0,17

 

0,31

0,08

4,00

1,23

0,26

44,58

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

6,80

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

6,80

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

0,13

 

1,07

 

0,48

 

 

 

 

Phụ biểu số II.3: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

52,60

10,97

358,43

97,29

18,02

107,92

158,75

53,35

156,04

93,05

120,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,60

 

37,57

17,61

0,90

57,76

27,45

0,14

10,25

 

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,55

 

37,57

17,51

0,85

36,01

27,45

0,14

10,20

 

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

19,03

0,22

25,58

12,19

9,00

14,61

69,13

19,64

63,20

0,50

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,60

6,92

12,33

26,06

0,71

2,57

27,44

8,04

1,77

 

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

9,10

0,01

9,01

 

1,00

 

 

9,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,20

 

227,99

4,72

 

10,89

23,48

24,53

57,84

92,55

82,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,17

0,70

54,96

27,61

7,40

13,08

11,25

 

11,00

 

8,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

3,13

 

 

 

 

 

 

11,98

 

16,70

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

Phụ biểu số III.1: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cộng tổng

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Các Sơn

Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)

Xã Hải Hòa (cũ)

Xã Triêu Dương (cũ)

Xã Hải Ninh (cũ)

Xã Hùng Sơn (cũ)

Xã Các Sơn (cũ)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.139,67

6,40

79,61

39,34

3,30

3,27

1,38

19,35

1,05

1,81

39,38

5,10

1,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

433,70

5,05

18,91

4,96

0,35

0,20

1,11

3,55

0,45

0,31

9,38

4,10

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

324,50

 

10,04

4,96

0,35

0,20

1,06

3,55

0,45

0,31

9,31

4,10

1,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

524,16

1,31

42,79

9,38

2,95

3,07

0,27

11,78

0,60

1,50

13,60

1,00

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

195,16

0,04

12,57

 

 

 

 

1,02

 

 

5,50

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

125,09

 

5,34

 

 

 

 

3,00

 

 

10,90

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

618,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

56,81

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

283,56

0,42

23,01

0,56

0,00

0,63

0,00

0,50

0,00

0,00

5,20

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,06

 

8,25

 

 

0,63

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

160,65

 

14,68

0,56

 

 

 

0,50

 

 

3,50

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

TSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

11,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,70

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.2: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

Xã Trúc Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,98

48,49

10,09

84,20

96,10

71,65

60,36

68,90

5,53

34,60

119,63

52,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,28

15,01

0,05

10,64

15,76

46,44

21,45

22,89

2,50

4,16

48,59

21,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,23

9,13

0,05

10,39

15,76

10,69

9,70

18,44

2,50

3,96

33,76

21,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

44,70

17,78

0,31

8,53

30,59

19,16

21,81

31,23

0,22

7,64

19,91

19,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,00

4,19

0,01

5,16

13,71

0,32

17,01

7,26

 

3,61

6,48

10,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,00

11,51

8,39

 

36,04

 

 

3,50

 

 

0,07

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,00

 

1,33

59,70

 

5,42

0,01

0,02

1,58

18,93

 

0,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

0,17

 

0,31

0,08

4,00

1,23

0,26

44,58

1,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,42

12,70

0,00

1,83

14,36

3,03

4,05

8,64

3,98

0,12

21,32

6,51

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

1,62

 

0,07

0,70

1,97

1,25

3,75

2,37

 

0,23

0,13

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,42

7,52

 

1,70

13,66

1,06

2,80

4,51

1,61

0,12

10,09

6,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

TSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà HT

NTD

 

3,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,00

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III.3: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,97

358,43

97,29

18,02

107,92

158,75

53,35

156,04

93,05

120,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

37,57

17,61

0,90

57,76

27,45

0,14

10,25

 

0,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

37,57

17,51

0,85

36,01

27,45

0,14

10,20

 

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,22

25,58

12,19

9,00

14,61

69,13

17,51

63,20

0,50

2,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,92

12,33

26,06

0,71

2,57

27,44

10,17

1,77

 

0,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

9,10

0,01

9,01

 

1,00

 

 

9,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

227,99

4,72

 

10,89

23,48

24,53

57,84

92,55

82,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,70

54,96

27,61

7,40

13,08

11,25

 

11,00

 

8,09

1.8

Đất làm muối

LMU

3,13

 

 

 

 

 

 

11,98

 

16,70

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,95

17,81

24,16

0,00

27,99

18,41

19,86

28,61

0,40

20,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,20

 

 

 

3,60

6,36

4,35

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

1,60

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,37

 

 

6,25

 

 

0,20

0,05

2,22

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,50

6,01

2,16

 

20,69

7,29

7,50

20,95

0,27

11,16

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

TSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,45

11,23

22,00

 

1,05

5,92

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

3,11

 

6,70

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.1: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Tĩnh Gia

Xã Hải Châu

Xã Thanh Thủy

Xã Thanh Sơn

Xã Hải Ninh

Xã Anh Sơn

Xã Ngọc Lĩnh

Xã Hải An

Xã Các Sơn

Thị trấn Tĩnh Gia (cũ)

Xã Hải Hòa (cũ)

Xã Triêu Dương (cũ)

Xã Hải Ninh (cũ)

Xã Hùng Sơn (cũ)

Xã Các Sơn (cũ)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.2: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Tân Dân

Xã Hải Lĩnh

Xã Định Hải

Xã Phú Sơn

Xã Ninh Hải

Xã Nguyên Bình

Xã Hải Nhân

Xã Bình Minh

Xã Hải Thanh

Xã Phú Lâm

Xã Xuân Lâm

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

0,12

 

4,91

0,37

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

0,12

 

1,71

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

3,20

0,37

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV.3: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Trúc Lâm

Xã Hải Bình

Xã Tân Trường

Xã Tùng Lâm

Xã Tĩnh Hải

Xã Mai Lâm

Xã Trường Lâm

Xã Hải Yến

Xã Hải Thượng

Xã Nghi Sơn

Xã Hải Hà

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,33

0,63

41,95

0,67

 

0,03

0,00

3,00

10,54

5,32

15,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

3,00

 

 

 

 

 

5,85

 

1,19

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

1,89

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,13

 

 

 

 

 

1,86

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,33

 

1,22

0,67

 

0,03

 

1,14

4,69

4,68

12,46

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang kễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

36,73

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN TĨNH GIA

(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2020 (ha)

Địa điểm

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh

 

 

 

1

Dự án Mở rộng Đồn Công an Nghi Sơn

1,00

CAN

Hải Yến

II

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư Đồng Chợ, TK4

6,30

ODT

TT. Tĩnh Gia

2

Dự án khu dân cư tại xã Hải Hòa (thuộc khu đất đối ứng thực hiện dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Hải Hòa - Bình Minh, huyện Tĩnh Gia)

48,83

ODT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

3

Dự án Khu dân cư đô thị tại thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn Thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân

5,00

ODT

4

Dự án Khu dân cư vườn Thiên thôn Trung Chính

4,69

ODT

III

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội Hongfu

2,50

ONT

Bình Minh, Nguyên Bình

2

Dự án Khu dân cư thôn Văn Sơn

0,50

ONT

Ninh Hải

3

Dự án Khu dân cư thôn Đức Thành

4,80

ONT

4

Dự án Khu tái định cư thực hiện dự án Central Resort tại các thôn trong xã

3,00

ONT

5

Dự án Khu xen cư thôn Hồ Trung

0,50

ONT

Tân Dân

6

Dự án Khu xen cư thôn Hồ Thịnh

0,70

ONT

7

Dự án Khu xen cư thôn Hồ Thượng

0,40

ONT

8

Dự án Khu xen cư thôn Thanh Minh

0,40

ONT

9

Dự án Khu xen cư thôn Minh Sơn

0,30

ONT

10

Dự án xây dựng Khu tái định cư Hải Thượng

70,00

ONT

Xuân Lâm, Trúc Lâm

11

Dự án Khu nhà ở đô thị thuộc khu tái định cư xã Hải Yến tại xã Nguyên Bình (dự án lựa chọn nhà đầu tư)

15,00

ONT

Nguyên Bình

12

Dự án Khu dân cư mới (kết hợp tái định cư) xã Nguyên Bình

11,00

ONT

13

Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân

1,6

ONT

Tân Dân

14

Dự án Khu tái định cư thôn Hồ Đông và Hồ Nam, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân

2,00

ONT

15

Dự án Khu dân cư các thôn xã Trúc Lâm

2,46

ONT

Trúc Lâm

16

Dự án khu dân cư các thôn tại Hải Lĩnh

4,50

ONT

Hải Lĩnh

17

Dự án dân cư thôn 7, Tân Trường

1,50

ONT

Tân Trường

18

Dự án Khu dân cư các thôn tại xã Hùng Sơn cũ

4,05

ONT

Các Sơn (Hùng Sơn cũ)

19

Dự án quy hoạch dân cư các thôn: Nhật Tân, Tào Sơn, xã Thanh Thủy

2,75

ONT

Thanh Thủy

20

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong xã

0,75

ONT

Ngọc Lĩnh

21

Dự án quy hoạch đất ở xen cư tại các thôn: An Cư, Xuân Thắng, Yên Tôn

0,65

ONT

Anh Sơn

22

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Hải An

1,60

ONT

Hải An

23

Dự án xen ghép dân cư thôn Hải Bạng

1,00

ONT

Bình Minh

24

Dự án xen ghép dân cư thôn Phú Minh + Đông Tiến

10,00

ONT

25

Dự án khu dân cư thôn Đông Hải

0,20

ONT

26

Dự án khu dân cư thôn Tây Sơn

0,06

ONT

Phú Sơn

27

Dự án Khu dân cư thôn Trung Sơn

0,07

ONT

28

Dự án khu dân cư thôn Trường Sơn

3,00

ONT

Trường Lâm

29

Dự án khu dân cư thôn Trường Cát

1,55

ONT

30

Dự án khu dân cư đồng Vin thôn Bắc Sơn

1,05

ONT

Hải Ninh (Triêu Dương cũ)

31

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực trạm điện

0,05

ONT

32

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực Đồng Rãnh dưới

0,04

ONT

33

Dự án Khu dân cư thôn Hồng Phong

0,18

ONT

34

Dự án khu dân cư các thôn trong Các Sơn (thôn Quế Lam, thôn Trường Sơn, thôn Các)

0,50

ONT

Các Sơn

35

Dự án khu dân cư thôn Thanh Trung

0,60

ONT

Hải Châu

36

Dự án khu xen cư thôn Bắc Châu

0,08

ONT

37

Dự án khu dân cư thôn Yên Châu (Đạp Các, Ngõ Lài, Ngõ Chuộng)

0,80

ONT

38

Dự án Khu xen cư thôn Thanh Bình, Hòa Bình

1,80

ONT

39

Dự án khu dân cư tại các thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ, Trung Thành

3,21

ONT

Thanh Sơn

40

Dự án Khu dân cư thôn Sơn Hải

3,50

ONT

Ninh Hải

41

Dự án khu xen cư thôn các thôn: Quang Minh, Xuân Tiến, Thượng Hải

0,50

ONT

Hải Thanh

42

Dự án khu dân cư thôn Thanh Xuyên

2,50

ONT

43

Dự án khu xen ghép dân cư các thôn trong xã (Thanh Đông, Thanh Đình...)

0,30

ONT

44

Dự án khu dân cư thôn Hạnh Phúc, Nhân Hưng và Hồng Kỳ, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong

2,06

ONT

Hải Ninh

45

Dự án khu dân cư Rọc Lách

1,50

ONT

46

Dự án khu dân cư Rọc Nồi

2,30

ONT

47

Dự án khu dân cư phía tây nhà thờ họ Hoàng

0,15

ONT

48

Dự án khu dân cư phía đông và phía bắc giáp nhà ông Phạm Văn Tình

0,13

ONT

49

Dự án khu dân cư Rọc Lỉm

0,80

ONT

50

Dự án khu dân cư các thôn Khánh Vân, Đồng Tâm, Bắc Sơn và Thượng Nam

13,50

ONT

Hải Nhân

51

Dự án khu dân cư thôn Thanh Tân

0,35

ONT

Phú Lâm

52

Dự án khu dân cư thôn Thịnh Hùng

0,67

ONT

53

Dự án khu dân cư thôn Phú Thịnh

2,20

ONT

54

Dự án Khu dân các cư thôn xã Xuân Lâm

6,00

ONT

Xuân Lâm

55

Dự án khu xen cư tại trạm Y tế xã Nghi Sơn

0,05

ONT

Nghi Sơn

56

Dự án xen lô Khu dân cư phía Nam và phía Tây trạm Y tế mới

0,15

ONT

Nghi Sơn

57

Dự án khu xen cư phía Tây và phía Nam Mộ Vô Bà và các vị trí Trạm điện; khu dân cư phía nam sân vận động

0,20

ONT

58

Khu xen cư trạm điện thôn Nam Sơn và Khu xen cư phía nam Sân vận động

0,02

ONT

59

Dự án khu dân cư khu trụ sở UBND cũ

0,08

ONT

Nghi Sơn

60

Dự án khu dân cư thôn Hồng Kỳ

0,30

ONT

Định Hải

61

Dự án khu dân cư các thôn tại xã Hải Bình

0,87

ONT

Hải Bình

62

Dự án khu dân cư các thôn trong Nguyên Bình

1,50

ONT

Nguyên Bình

63

Dự án khu dân cư thôn Vạn Thắng 1

3,00

ONT

64

Dự án khu dân cư Tùng Lâm

0,50

ONT

Tùng Lâm

65

Dự án khu Tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng Hải Lĩnh

4,20

ONT

Hải Lĩnh

66

Dự án Khu dân cư phía Nam đô thị trung tâm vùng huyện của công ty TNHH phát triển Đông Tiến

18,01

ONT

Nguyên Bình, Bình Minh

67

Dự án Khu dân cư đồng Còng thôn Trung Chính

0,23

ONT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

68

Dự án Khu nhà ở và dịch vụ hậu cần phục vụ các dự án trong KKT Nghi Sơn

2,20

ONT

Mai Lâm

69

Dự án đất ở Khu dân cư

0,08

ONT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

70

Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam và đất ở khu dân cư tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất

4,48

ONT

Phú Lâm

71

Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

4,64

ONT

Trường Lâm

72

3,39

ONT

Phú Sơn

73

2,76

ONT

Tùng Lâm

74

5,90

ONT

Tân Trường

75

Dự án đất ở xen ghép dân cư

0,02

ONT

Ninh Hải

76

Dự án khu tái định cư thực hiện dự án Đường dây 500kV đấu nối nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn vào hệ thống điện Quốc gia

1,80

ONT

Trường Lâm

77

Dự án khu tái định cư dự án khu di tích cách mạng

0,40

ONT

Tân Dân

78

Khu tái định cư thực hiện dự án Đô thị động lực

1,72

ONT

Ninh Hải

79

1,20

ONT

Bình Minh

80

0,62

ONT

Nguyên Bình

81

0,61

ONT

Xuân Lâm

82

0,60

ONT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

83

Dự án đất ở xen ghép dân cư

0,02

ONT

Bình Minh

84

Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực cầu Nhớt, thôn Trung Chính

1,00

ONT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

85

Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Tiền Phong

0,60

ONT

86

Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Cao Thắng 3

0,50

ONT

Nguyên Bình

87

Dự án đất ở dân cư xã Bình Minh

0,33

ONT

Bình Minh

88

Dự án đất ở dân cư xã Bình Minh

0,05

ONT

89

Khu tái định cư thực hiện dự án đường BT - khu vực thôn Vạn Xuân

1,00

ONT

Xuân Lâm

90

Khu tái định cư xã Hải Hà tại xã Xuân Lâm

48,80

ONT

IV

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Công sở xã Nghi Sơn

0,27

TSC

Nghi Sơn

2

Mở rộng khuôn viên UBND xã

0,20

TSC

Xuân Lâm

3

Mở rộng khuôn viên UBND xã

0,20

TSC

Tân Trường

V

Công trình giao thông

 

 

 

1

Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn

15,29

DGT

Phú Lâm

2

54,21

DGT

Phú Sơn

3

10,77

DGT

Tùng Lâm

4

7,66

DGT

Tân Trường

5

Dự án đường công vụ Cảng thép Nghi Sơn

0,68

DGT

Hải Hà

6

Dự án Đường Đông Tây 4 (đoạn từ QL1A Trường Lâm đến cao tốc Bắc Nam)

0,20

DGT

Trường Lâm

7

Dự án Mở rộng đường vào Nhà máy Xi măng Công Thanh

0,50

DGT

Tân Trường

8

Tuyến đường từ ông Hồ Đình Minh đến trạm y tế

0,16

DGT

Tân Dân

9

Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

33,54

DGT

Hải Hà, Hải Thượng

10

Dự án Đường Bắc Nam 2- Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm)

4,20

DGT

Tĩnh Hải, Hải Bình, Mai Lâm

11

Dự án Đường Bắc Nam 2 - Khu kinh tế Nghi Sơn (đoạn từ QL1A Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1).

0,30

DGT

Xuân Lâm

12

Dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

3,53

DGT

Phú Lâm, Xuân Lâm, Trúc Lâm

13

Dự án Đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với BN3

0,90

DGT

Tĩnh Hải, Mai Lâm

14

Đầu tư tuyến đường giao thông vào nhà máy xi măng Đại Dương

3,09

DGT

Tân Trường

15

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn

3,00

DGT

Tân Trường, Tùng Lâm

16

Dự án Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn

2,60

DGT

Hải Thượng, Nghi Sơn

17

Dự án Đường từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường ĐT4 đi cảng Nghi Sơn.

5,50

DGT

Mai Lâm

18

3,70

DGT

Hải Thượng

19

Dự án đơn Nguyên cầu vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành

15,74

DGT

Mai Lâm, Tùng Lâm, Tân Trường

20

Bãi đỗ xe và đường vào Nghĩa trang liệt sỹ

0,06

DGT

Hải Lĩnh

21

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

22

Cải tạo nâng cấp đường 512

1,00

DGT

Các Sơn (Hùng Sơn cũ)

23

1,00

DGT

Ngọc Lĩnh

24

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Hải An

25

Cải tạo nâng cấp đường 512

1,00

DGT

26

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

27

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Bình Minh

28

Bãi trông giữ xe Anh Cường

1,90

DGT

Bình Minh, Nguyên Bình

29

Cải tạo nâng cấp đường 512

1,00

DGT

Các Sơn

30

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Hải Châu

31

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Ninh Hải

32

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Tân Dân

33

Cải tạo nâng cấp đường 512

0,80

DGT

34

Dự án đường bộ ven biển

5,00

DGT

Hải Ninh

35

Đường vào Cảng container Long Sơn

2,53

DGT

Hải Hà

36

Xử lý sạt lở, đá rơi, đá lăn xuống mặt đường đoạn Km1+975-Km2+500 thuộc tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường tỉnh 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An)

0,79

DGT

Hải Hà

37

Cảng Container Long Sơn

76,00

DGT

Hải Hà

38

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

4,29

DGT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

39

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

4,21

DGT

Bình Minh

40

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

7,34

DGT

Nguyên Bình

41

Đường Âu thuyền từ cầu Đò Bè đến thôn Xuân Tiến

1,20

DGT

Hải Thanh

42

Đường giao thông quanh Nghĩa trang

0,50

DGT

43

Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH

22,50

DGT

Hải Yến

44

Bến cảng chuyên dùng phục vụ kho đầu mối LPG và kho nhựa đường lỏng tại Khu kinh tế Nghi Sơn

6,50

DGT

Hải Thượng

45

Cảng tổng hợp Quang Trung

5,70

DGT

Hải Thượng, Nghi Sơn

46

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cảng Tổng hợp Chấn Hưng

2,50

DGT

Nghi Sơn

47

Xây dựng Bến cá mới xã Nghi Sơn, phía Nam Chợ mới xã Nghi Sơn

0,15

DGT

48

Đường cao tốc Bắc Nam đoạn qua Trường Lâm

9,30

DGT

Trường Lâm

49

Cảng tổng hợp Long Sơn tại Khu kinh tế Nghi Sơn

39,18

DGT

Hải Thượng, Hải Hà, Nghi Sơn

50

Thu hồi đất xen kẹp giữa tuyến đường Nghi Sơn Bãi Trành và các tuyến giao thông trục chính phía Tây - Khu kinh tế Nghi Sơn

0,55

DGT

Tân Trường

51

Tuyến luồng nhánh, vũng quay trở tàu và bến neo đậu tàu của dự án Cảng tổng hợp Long Sơn

33,00

DGT

Hải Hà, Hải Thượng

52

Đường giao thông phục vụ dân sinh vào rừng sản xuất thôn Liên Sơn, xã Hải Thượng

0,70

DGT

Hải Thượng

53

Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình thiết yếu đoạn Hà Nội - Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh

0,44

DGT

Các Sơn

54

1,21

DGT

Tùng Lâm

55

0,20

DGT

Hải Nhân

56

Dự án đường Quốc lộ 1A - Ninh Hải

3,06

DGT

Ninh Hải

57

Dự án Cầu Đò Bè và đường đầu cầu

2,00

DGT

Hải Thanh, Bình Minh

58

Đường Bình Minh - Đường Sao Vàng, Khu kinh tế Nghi Sơn

5,06

DGT

Bình Minh

59

4,18

DGT

Nguyên Bình

60

Đường động lực (ven biển)

1,10

DGT

Xuân Lâm

61

Đường Hải Hòa đi Bình Minh

1,70

DGT

Xuân Lâm

62

Khu bãi đỗ xe và kho hàng hóa Hồ Thành

0,90

DGT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

63

Đầu tư xây dựng tuyến đường vận chuyển nguyên liệu đá vôi, sét phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương tại Khu kinh tế Nghi Sơn

3,00

DGT

Tân Trường

64

Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng

1,40

DGT

Tùng Lâm

65

Đường giao thông vào khu Hiền Đức

1,00

DGT

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

VI

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

18,00

DTL

Bình Minh

2

Sửa chữa nâng cao an toàn đập Thung Sâu

0,73

DTL

Phú Lâm

3

Sửa chữa hồ Khe Đôi

0,10

DTL

4

Sửa chữa nâng cao an toàn đập Nam Sơn

1,02

DTL

Phú Sơn

5

Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực xã Mai Lâm

5,50

DTL

Mai Lâm

6

Nâng cấp, cải tạo hồ Khe Chõ

0,60

DTL

Tân Dân

7

Đầu tư Hạng mục thoát nước Khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình (giai đoạn 3) ra sông Cầu Đồi

1,10

DTL

Nguyên Bình

8

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

18,00

DTL

Tùng Lâm

9

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

18,00

DTL

Xuân Lâm

10

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

0,62

DTL

Mai Lâm

11

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

41,92

DTL

Trường Lâm

12

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

3,45

DTL

Hải Bình

13

Kéo dài thêm kênh thoát nước làm mát của Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn

1,00

DTL

Hải Hà

14

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

18,00

DTL

Trúc Lâm

15

Sửa chữa nâng cao an toàn đập Kim Giao

3,41

DTL

Tân Trường

16

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

18,00

DTL

17

Nâng cấp, cải tạo Kênh than

6,30

DTL

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

18

Nâng cấp, cải tạo Kênh than

2,10

DTL

Ninh Hải

19

Nâng cấp, cải tạo Kênh than

3,00

DTL

Bình Minh

20

Nâng cấp, cải tạo Kênh than

3,30

DTL

Hải Thanh

21

Cải tạo Kênh cầu trắng

0,36

DTL

TT. Tĩnh Gia

22

3,60

DTL

Bình Minh

23

5,75

DTL

Hải Nhân

24

Hệ thống thoát nước sông Yên Hòa đoạn từ đập hồ Khe Ải thôn Liên Sơn đến băng tải Nhà máy xi măng Nghi Sơn

1,60

DTL

Hải Hà, Hải Thượng

25

Hệ thống cấp nước Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa (Trạm bơm tăng áp Bàu Đá)

0,63

DTL

Phú Sơn

26

Thu hồi đất hành lang Sông Yên

0,06

DTL

Hải Châu

VII

Dự án năng lượng

 

 

 

1

Nhà máy Nhiệt điện Công Thanh (Phần chưa GPMB)

17,00

DNL

Hải Yến

2

Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống điện chiếu sáng Quốc lộ 1A, đoạn qua Khu kinh tế Nghi Sơn

0,20

DNL

Tùng Lâm

3

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

Hải An

0,01

DNL

Tân Trường

0,01

DNL

Ninh Hải

0,01

DNL

Nguyên Bình

0,01

DNL

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

0,01

DNL

Hải Lĩnh

0,01

DNL

Bình Minh

0,01

DNL

Tân Dân

0,01

DNL

Ngọc Lĩnh

0,01

DNL

Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ)

13

Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

0,98

DNL

Trường Lâm

14

1,42

DNL

Hải Thượng

15

Đường điện Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 2

0,02

DNL

Mai Lâm

16

Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

0,35

DNL

Mai Lâm

17

Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1

0,47

DNL

Mai Lâm

18

Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1

0,31

DNL

Trường Lâm

19

Đường dây 500 kV Công Thanh - Nghi Sơn

1,80

DNL

Hải Yến

20

1,80

DNL

Tĩnh Hải

21

1,80

DNL

Mai Lâm

22

Thu hồi đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

4,35

DNL

Hải Thượng

23

Trạm biến áp 220kV Khu kinh tế Nghi Sơn, đường dây đấu nối tại huyện Tĩnh Gia và đường vào trạm biến áp

7,50

DNL

Hải Thượng

24

Xử lý trượt và sạt lở móng, mái kè ta luy VT06 đường dây 220 kV Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn sau mưa bão

0,22

DNL

Hải Thượng

25

Chống quá tải lưới điện trung áp

0,05

DNL

Định Hải

0,05

DNL

Anh Sơn

0,05

DNL

Bình Minh

0,05

DNL

Các Sơn

0,07

DNL

Hải An

0,05

DNL

Hải Bình

25

Chống quá tải lưới điện trung áp

0,06

DNL

Hải Châu

0,04

DNL

Hải Hà

0,05

DNL

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

0,05

DNL

Hải Lĩnh

0,05

DNL

Hải Nhân

0,05

DNL

Hải Ninh

0,05

DNL

Hải Thanh

0,05

DNL

Hải Thượng

0,05

DNL

Hải Yến

0,05

DNL

Các Sơn (Hùng Sơn cũ)

26

Đất hành lang an toàn dự án Đường dây 500kV đấu mối nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

8,89

DNL

Trường Lâm

0,28

DNL

Mai Lâm

27

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

0,12

DNL

28

Chống quá tải lưới điện trung áp

0,05

DNL

Mai Lâm

0,05

DNL

Ngọc Lĩnh

0,02

DNL

Nghi Sơn

0,05

DNL

Nguyên Bình

0,05

DNL

Ninh Hải

0,05

DNL

Phú Lâm

0,05

DNL

Phú Sơn

0,05

DNL

Tân Dân

0,05

DNL

Tân Trường

29

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

Thanh Sơn

30

Chống quá tải lưới điện trung áp

0,05

DNL

Thanh Sơn

0,05

DNL

Thanh Thủy

0,05

DNL

TT. Tĩnh Gia

0,05

DNL

Tùng Lâm

0,05

DNL

Trường Lâm

0,05

DNL

Hải Ninh (xã Triêu Dương cũ)

0,05

DNL

Trúc Lâm

0,05

DNL

Tĩnh Hải

0,05

DNL

Xuân Lâm

31

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

0,17

DNL

Trúc Lâm

32

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

0,05

DNL

TT. Tĩnh Gia

0,08

DNL

Nguyên Bình

0,05

DNL

Bình Minh

0,09

DNL

Hải Bình

0,03

DNL

Tĩnh Hải

0,07

DNL

Hải Yến

0,03

DNL

Hải Nhân

0,05

DNL

Hải Hà

0,09

DNL

Hải Thanh

32

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

0,03

DNL

Định Hải

0,21

DNL

Xuân Lâm

0,09

DNL

Trúc Lâm

0,09

DNL

Tùng Lâm

0,09

DNL

Trường Lâm

0,09

DNL

Tân Trường

33

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

0,01

DNL

Xuân Lâm

0,01

DNL

Tân Trường

0,01

DNL

Mai Lâm

0,01

DNL

Trúc Lâm

34

Chống quá tải lưới diện Điện lực Quảng Xương, Tĩnh Gia - Thanh Hóa (đoạn qua huyện Tĩnh Gia)

0,01

DNL

Các Sơn

35

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; Thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

0,01

DNL

Xuân Lâm

0,01

DNL

Tùng Lâm

0,01

DNL

Tân Trường

0,02

DNL

Mai Lâm

0,01

DNL

Trúc Lâm

36

Đường dây, trạm biến áp 110kV Khu công nghiệp Nghi Sơn 1

1,80

DNL

Tân Trường, Trường Lâm

VIII

Công trình văn hóa

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Trường Thanh (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,16

DVH

Trường Lâm

2

Khu Tưởng niệm xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,15

DVH

Tân Trường

3

Nhà văn hóa thôn Nhân Hưng

0,40

DVH

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

4

Nhà văn hóa thôn Giang Sơn

0,40

DVH

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

5

Nhà văn hóa đa năng

0,16

DVH

Hải Thanh

6

Nhà văn hóa thôn Phú Đông

0,17

DVH

Hải Lĩnh

7

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn Hồng Phong

0,30

DVH

IX

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1

Sân vận động Hải Lĩnh

1,20

DTT

Hải Lĩnh

X

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

1

Dự án phòng khám đa khoa thuộc trung tâm y tế huyện Tĩnh Gia

0,40

DYT

Mai Lâm

2

Dự án xây dựng Trạm Y tế mới tại vị trí phía đông Chợ Nghi Sơn hiện tại

0,06

DYT

Nghi Sơn

XI

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1

Trường mầm non - tiểu học tư thục Trí Nghĩa

2,30

DGD

Xuân Lâm

2

Mở rộng Trường THPT Tĩnh Gia I

0,06

DGD

TT. Tĩnh Gia

3

Trường Mầm non Tân Trường

0,57

DGD

Tân Trường

4

Trường Tiểu học Tân Trường

0,97

DGD

Tân Trường

5

Trường Mầm non Thanh Thủy

0,50

DGD

Thanh Thủy

6

Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học

0,25

DGD

Xuân Lâm

7

Xây dựng Trường Mầm non xã Tùng Lâm

0,30

DGD

Tùng Lâm

8

Dự án Trường Mầm non tư thục Nhân Tâm Mai Lâm

0,02

DGD

Mai Lâm

9

Dự án Trường Mầm non Hong Fu, khu bãi đỗ, trông giữ xe và dịch vụ cộng đồng

8,70

DGD

Nguyên Bình, Bình Minh, Xuân Lâm

10

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Nghi Sơn của Công ty Cổ phần PTGD &ĐT Vũ Tấn

0,25

DGD

Tĩnh Hải

11

Mở rộng Trường trung cấp nghề Hưng Đô

0,20

DGD

Xuân Lâm

12

Trường Mầm non KYOTO

1,21

DGD

Nguyên Bình

XII

Dự án chợ

 

 

 

1

Chợ Bình Minh

1,00

DCH

Bình Minh

2

Xây dựng Chợ Nghi Sơn mới phía Nam nhà máy xử lý nước thải

0,20

DCH

Nghi Sơn

3

Khu Chợ xã Tân Trường (phục vụ GPMB dự án Đường cao tốc Bắc Nam)

0,49

DCH

Tân Trường

4

Xây dựng chợ Hải Châu

1,50

DCH

Hải Châu

5

Xây dựng chợ Chào

0,63

DCH

Thanh Sơn

XIII

Dự án thu gom xử lý chất thải

 

 

 

1

Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn

94,50

DRA

Trường Lâm

2

Trạm xử lý nước thải

2,14

DRA

Bình Minh

XIV

Dự án cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

1

Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Nghi Sơn

0,02

TON

Nghi Sơn

2

Khôi phục Chùa Phúc Lâm

1,17

TON

Tùng Lâm

3

Dự án Nhà khách, nhà nghỉ hưu, nghỉ dưỡng của các linh mục Giáo phận Thanh Hóa

1,57

TON

Hải Thanh

XV

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

1

Nghĩa địa thôn Bắc Sơn (hoàn trả dự án cao tốc Bắc Nam)

1,70

NTD

Phú Sơn

XVI

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

1

Cải dịch sông Tuần Cung

19,60

SON

Tùng Lâm

XVII

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

 

 

 

1

Khu di tích cách mạng Đảng bộ huyện Tĩnh Gia

0,30

DDT

Tân Dân

XVIII

Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh, nông nghiệp khác…

 

 

 

1

Nhà máy viên nộn gỗ Văn Lang Yufukuya

3,60

SKC

Hải Yến

2

Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim

113,05

SKK

Hải Thượng

3

Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp I và khu tập kết vật tư, thiết bị phục vụ các dự án tại KKT Nghi Sơn, Thanh Hóa

35,00

SKK

Mai Lâm

4

Dây chuyền 1,2 - Nhà máy Xi măng Đại Dương

52,10

SKK

Tân Trường

5

Dự án Đầu tư xây dựng và khai thác hạ tầng KCN số 3

142,00

SKK

Tùng Lâm, Tân Trường

6

Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)

1,50

SKC

Mai Lâm

7

Nhà máy chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, bê tông nhựa cứng, bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn tại KKT Nghi Sơn

4,74

SKC

Trường Lâm

8

Nhà máy sản xuất Vôi công nghiệp Đại Dương tại KKT Nghi Sơn

7,90

SKC

Tân Trường

9

Nhà máy Vôi công nghiệp Nghi Sơn

5,28

SKC

Tân Trường

10

Trạm nghiền Xi măng công Thanh

1,40

SKC

11

Nhà máy SX chế biến lâm sản Ngọc Nguyên

2,08

SKC

Trường Lâm

12

Trạm nghiền Xi măng Long Sơn

4,48

SKC

Nghi Sơn, Hải Hà, Hải Thượng

13

Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát của công ty cổ phần Nhiệt điiện Công Thanh

10,73

SKC

Hải Thượng, Hải Yến

14

Dự án Xưởng gia công, chế tạo cơ khí VT.CK tại Khu kinh tế Nghi Sơn

1,50

SKC

Tân Trường, Trường Lâm

15

Khai thác mỏ đá tại Tân Trường (Công ty Đông Dương)

6,00

SKX

Tân Trường

16

Mỏ sét làm nguyên liệu Xi măng tại xã Tân Trường của Công ty CP Xi măng Công Thanh

133,40

SKS

17

Dự án Khai thác mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP Đầu tư xây dựng và thương mại tổng hợp Nhân Nam

6,70

SKX

18

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Tân Trường của Công ty CP Xây dựng thương mại tổng hợp Nghi Sơn

0,25

SKS

19

Khai thác mỏ đá Khe Tuần tại Tân Trường

36,80

SKX

20

Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường của Công ty TNHH XD-GTTL Giang Sơn

3,60

SKS

21

Dự án thăm dò, khai thác mỏ đất san lấp và khoáng sản đi kèm của công ty CP ĐT và PT thương mại Tùng Lâm

4,31

SKS

Nguyên Bình

22

Dự án khai thác khoáng sản mỏ đá cát kết tại Tân Trường của công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

6,00

SKS

Tân Trường

23

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường

0,90

SKX

24

Mỏ khai thác đất san lấp của Tổng Công ty cổ phần Hợp Lực

16,90

SKX

Phú Sơn

25

Mỏ đất san lấp vật liệu xây dựng của doanh nghiệp Đức Minh

10,00

SKX

Phú Lâm

26

Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới cụ phục vụ hậu cần nghề biển

0,70

SKC

Hải Bình

27

Dự án khu cơ khí chế tạo sửa chữa phục vụ Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn

5,00

SKK

Hải Thượng

28

Dự án Khu du lịch Sinh thái Đảo Nghi Sơn

49,20

TMD

Nghi Sơn

29

Dự án Khu thương mại tổng hợp tại KKT Nghi Sơn

2,10

TMD

Hải Hà

30

Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn Văn Hoa

1,90

TMD

Hải Yến

31

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn

2,00

TMD

Tĩnh Hải

32

Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp

0,54

TMD

33

Khu dịch vụ sinh thái

11,80

TMD

Mai Lâm

34

Tổ hợp nhà hàng khách sạn dịch vụ hậu cần

0,15

TMD

35

Cụm dịch vụ thương mại

0,70

TMD

Mai Lâm

36

Cụm thương mại dịch vụ

2,00

TMD

37

Dự án Khu dịch vụ tổng hợp logistic Nghi Sơn của Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Phong Anh

8,00

TMD

Mai Lâm

38

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình phát

1,50

SKC

Trường Lâm

39

Dự án Khu nhà hàng khách sạn

3,00

TMD

Tân Trường

40

Dự án xây dựng văn phòng ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn

0,38

TMD

Trúc Lâm

41

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Nguyên Bình

0,84

TMD

Nguyên Bình

42

Khu dịch vụ thương mại

1,20

TMD

Trúc Lâm

43

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

1,34

TMD

Xuân Lâm

44

Khu tổ hợp dịch vụ Asean

8,68

TMD

45

Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp

1,00

TMD

Hải Bình

46

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại

1,00

TMD

47

Khu du lịch công viên biển xanh

8,50

TMD

48

Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân

0,13

SKC

49

Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh

9,35

DKV

Bình Minh

50

Cửa hàng xăng dầu Bình Minh

0,34

TMD

51

Trung tâm chế biến thủy sản xuất khẩu và sản xuất nước mắm của Hợp tác xã Liên Minh

1,00

SKC

Hải Thanh

52

Nhà máy sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Phúc Tuyết

1,00

SKC

53

Xưởng sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Nhung thông

1,00

SKC

54

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa cao cấp

33,46

TMD

Ninh Hải

55

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

14,50

TMD

Tân Dân

56

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

14,40

TMD

Hải An

57

Kho xăng dầu Hưng Yên - Nghi Sơn

4,20

SKK

Hải Yến

58

Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn

10,00

SKK

Hải Yến, Tĩnh Hải

59

Khu phát triển GAS&LNG và loại hình phụ trợ lọc hóa dầu tại KKT Nghi Sơn

12,10

SKK

Hải Yến

60

Kho Xăng dầu Long Hưng tại xã Hải Yến

2,13

SKK

Hải Yến

61

Tổ hợp dịch vụ tổng hợp tại KKT Nghi Sơn

7,95

TMD

Tĩnh Hải, Hải Bình

62

Khu thương mại dịch vụ

1,79

TMD

Nguyên Bình

63

Khu dịch vụ thương mại - y tế Nghi Sơn

1,00

TMD

64

Trung tâm dịch vụ thương mại và Sản xuất hàng tiêu dùng của Cty DT&H

0,48

TMD

65

Khu du lịch biển Hải Hòa

16,33

TMD

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

66

Khu dịch vụ thương mại Giang Linh

0,95

TMD

Xuân Lâm

67

Khu dịch vụ thương mại

2,24

TMD

Xuân Lâm

68

Khu bến Container 2 và hậu cần cảng

20,41

SKK

Hải Hà

69

Dự án khu du lịch Sinh thái bốn mùa

18,57

TMD

Hải Lĩnh

70

Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh Tổng công ty cổ phần Hợp Lực

12,74

TMD

71

Dự án khu du lịch sinh thái Nghi Sơn

11,80

TMD

72

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, resort ven biển

22,50

TMD

Hải An, Tân Dân

73

Tổ hợp du lịch nghỉ dưỡng biển Hải Hòa

2,20

TMD

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

74

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp (Trương Thị Hoa)

0,48

TMD

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

75

Khu nuôi trồng thủy sản Cảnh Long

30,00

NTS

Hải Châu

76

Khu dịch vụ thương mại

24,16

TMD

Ninh Hải

77

Khu du lịch sinh thái tổng hợp Tràng An

20,72

TMD

78

Dự án Khu dân cư đô thị tại thôn Xuân Hòa, xã Hải Hòa; thôn thượng Bắc, thôn Thượng Nam xã Hải Nhân

49,00

SKC

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

79

Cửa hàng xăng dầu

0,30

TMD

Tân Dân

80

Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và lưu trú khách du lịch đảo ngọc

16,54

TMD

Nghi Sơn

81

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp

4,70

TMD

82

Khu du lịch sinh thái Anh Cường

9,71

TMD

Định Hải

83

Mở rộng khu dịch vụ công cộng Bắc núi Xước

50,00

TMD

Mai Lâm

84

Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm

0,20

TMD

Xuân Lâm

85

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại Hải Bình

0,76

TMD

Hải Bình

86

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành

5,50

TMD

Bình Minh

87

Khu dịch vụ nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

1,21

TMD

Hải Thượng

88

Nhà máy thu gom, sơ chế giấy và gia công cơ khí Huy Hoàn

3,00

SKC

89

Dự án Trạm đập đá vôi, trạm đập sét, bãi quay xe, tập kết nguyên liệu phục vụ Nhà máy xi măng Đại Dương 1, 2 tại Khu kinh tế Nghi Sơn

10,80

SKX

Tân Trường

90

Dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường của công ty CP Phú Nam Sơn

2,66

SKX

91

Nhà công vụ phục vụ vận hành và mở rộng cảng Nghi Sơn

1,80

SKC

Xuân Lâm

92

1,80

SKC

Trúc Lâm

93

Cửa hàng xăng dầu Nghi Sơn - Bãi Trành của Công ty cổ phần tập đoàn Miền Núi

0,30

TMD

Tùng Lâm

94

Cửa hàng xăng dầu Tùng Lâm

0,26

TMD

95

Cửa hàng xăng dầu Trúc Lâm

0,41

TMD

Trúc Lâm

96

Trung tâm kho vận Nghi Sơn tại Mai Lâm

2,00

TMD

Mai Lâm

97

Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm của công ty cổ phần KD xăng dầu Tiến Thành

0,35

TMD

Xuân Lâm

98

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Việt Nam

2,60

TMD

Mai Lâm

99

Tổ hợp dịch vụ thương mại Megarig Industrties

1,03

TMD

100

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh

2,20

TMD

Trúc Lâm

101

Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 301 tờ BĐ số 20

0,05

TMD

TT. Tĩnh Gia (xã Hải Hòa cũ)

102

Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 388 tờ BĐ số 20

0,07

TMD

103

Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 555 tờ BĐ số 20

0,05

TMD

104

Khu Thương mại, dịch vụ tại thửa 410 tờ BĐ số 20

0,06

TMD

105

Khu thương mại dịch vụ, nghĩ dưỡng Hoàng Tuấn

8,36

TMD

Ninh Hải

106

Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm của Công ty TNHH Viễn thông TTV Việt Nam

0,30

TMD

Xuân Lâm

107

Trạm đăng kiểm xe cơ giới Nghi Sơn

0,80

DGT

108

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Biển Hải Ninh

6,40

TMD

Hải Ninh

109

Bãi đậu xe dịch vụ công cộng

1,00

DGT

Trúc Lâm

110

Khu đô thị sinh thái Tân Dân

93,60

TMD

Tân Dân

111

Dự án Trang trại chăn nuôi tổng hợp Tuấn Hiền

2,59

NKH

Hải Lĩnh

112

Khu trang trại tổng hợp Cty TNHH TM&VT Hải Hồng

8,00

NKH

Phú Sơn