
- 1 Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2 Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 3 Nghị định 138/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 4 Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 5 Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Thông tư 05/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư 06/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư 06/2024/TT-BNV sửa đổi Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9 Thông tư 04/2024/TT-BNV sửa đổi Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Luật Tổ chức chính quyền địa phương 2025
- 11 Nghị định 45/2025/NĐ-CP quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT-BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 06/2023/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-SNNMT ngày 19 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 100/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường với những nội dung như sau:
1. Vị trí việc làm:
a) Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường: 90 vị trí, trong đó: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 17 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 42 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 28 vị trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí (Có Phụ lục I kèm theo).
b) Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).
2. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của 02 nhóm vị trí công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung của Sở Nông nghiệp và Môi trường (Có phụ lục VI kèm theo).
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Thực hiện các nội dung đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất điều chỉnh vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Môi trường được phê duyệt tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Chủ động rà soát, xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường theo các quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh khi có sự thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Tổng số người cần để thực hiện VTVL | Ngạch tương ứng | Ghi chú |
I | Nhóm Lãnh đạo, quản lý | 117 |
| Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch |
1 | Giám đốc Sở | 1 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
2 | Phó Giám đốc Sở | 5 | Chuyên viên chính trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
3 | Chánh Văn phòng Sở | 1 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
4 | Chánh Thanh tra Sở | 1 | Thanh tra viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | 6 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
6 | Chi cục trưởng thuộc Sở | 3 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
7 | Trưởng phòng thuộc Chi cục | 11 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
8 | Hạt trưởng thuộc Chi cục | 10 | Kiểm lâm viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
9 | Đội trưởng thuộc Chi cục | 2 | Kiểm lâm viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
10 | Trạm trưởng thuộc Chi cục | 3 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
11 | Phó Chánh Văn phòng Sở | 2 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
12 | Phó Chánh Thanh tra Sở | 2 | Thanh tra viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
13 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 11 | Chuyên viên trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
14 | Phó Chi cục trưởng thuộc Sở | 9 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
15 | Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục | 24 | Chuyên viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
16 | Phó Hạt trưởng thuộc Chi cục | 20 | Kiểm lâm viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
17 | Phó Đội trưởng thuộc Chi cục | 6 | Kiểm lâm viên và tương đương trở lên | Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định |
II | Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành | 235 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý trồng trọt | 2 | Chuyên viên chính |
|
2 | Chuyên viên về quản lý trồng trọt | 3 | Chuyên viên | Chi cục Nông nghiệp |
3 | Chuyên viên chính về bảo vệ thực vật[1] | 2 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên về bảo vệ thực vật | 2 | Chuyên viên | Chi cục Nông nghiệp |
5 | Chuyên viên chính về quản lý chăn nuôi | 1 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên về quản lý chăn nuôi | 2 | Chuyên viên | Chi cục Nông nghiệp |
7 | Chuyên viên chính về quản lý thú y | 1 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên về quản lý thú y[2] | 3 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý lâm nghiệp | 1 | Chuyên viên chính |
|
10 | Chuyên viên về quản lý lâm nghiệp | 1 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về quản lý thủy sản | 1 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên chính về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 1 | Chuyên viên chính |
|
13 | Chuyên viên về quản lý chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 3 | Chuyên viên | Chi cục Nông nghiệp |
14 | Chuyên viên chính về phát triển nông thôn | 2 | Chuyên viên chính | Cơ quan Sở |
15 | Chuyên viên về phát triển nông thôn[3] | 6 | Chuyên viên | Cơ quan Sở |
16 | Chuyên viên chính về giảm nghèo | 1 | Chuyên viên chính |
|
17 | Chuyên viên về giảm nghèo | 2 | Chuyên viên | Cơ quan Sở |
18 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai[4] | 2 | Chuyên viên chính |
|
19 | Chuyên viên về quản lý đất đai | 1 | Chuyên viên |
|
20 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | 1 | Chuyên viên chính |
|
21 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | 1 | Chuyên viên |
|
22 | Chuyên viên về viễn thám | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
23 | Chuyên viên chính về khoáng sản | 1 | Chuyên viên chính |
|
24 | Chuyên viên về khoáng sản[5] | 3 | Chuyên viên |
|
25 | Chuyên viên chính về môi trường | 1 | Chuyên viên chính |
|
26 | Chuyên viên về môi trường | 1 | Chuyên viên |
|
27 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | 1 | Chuyên viên |
|
28 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | 1 | Chuyên viên |
|
29 | Chuyên viên chính về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | 1 | Chuyên viên chính |
|
30 | Chuyên viên về quản lý thủy lợi và nước sạch nông thôn | 2 | Chuyên viên | Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
31 | Chuyên viên chính về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | 1 | Chuyên viên chính |
|
32 | Chuyên viên về quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai | 1 | Chuyên viên |
|
33 | Chuyên viên chính về tài nguyên nước | 1 | Chuyên viên chính |
|
34 | Chuyên viên về tài nguyên nước | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
35 | Chuyên viên về khí tượng thủy văn | 1 | Chuyên viên |
|
36 | Kiểm lâm viên chính | 4 | Kiểm lâm viên chính |
|
37 | Kiểm lâm viên | 141 | Kiểm lâm viên |
|
38 | Kiểm lâm viên trung cấp | 27 | Kiểm lâm viên trung cấp |
|
39 | Kiểm dịch viên thực vật | 1 | Kiểm dịch viên thực vật |
|
40 | Kiểm dịch viên chính động vật | 1 | Kiểm dịch viên chính động vật |
|
41 | Kiểm dịch viên động vật[6] | 6 | Kiểm dịch viên động vật |
|
42 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | 1 | Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật |
|
III | Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung | 52 |
|
|
1 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | 2 | Chuyên viên chính | Cơ quan Sở |
2 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy[7] | 2 | Chuyên viên |
|
3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực[8] | 3 | Chuyên viên |
|
4 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng[9] | 2 | Chuyên viên |
|
5 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 2 | Thanh tra viên chính |
|
6 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 1 | Thanh tra viên |
|
7 | Chuyên viên về công tác thanh tra | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
8 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 1 | Thanh tra viên |
|
9 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 1 | Chuyên viên |
|
10 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 1 | Thanh tra viên |
|
11 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | 1 | Thanh tra viên |
|
12 | Chuyên viên về Pháp chế | 1 | Chuyên viên |
|
13 | Chuyên viên chính về hành chính- văn phòng[10] | 3 | Chuyên viên chính |
|
14 | Chuyên viên về hành chính- văn phòng[11] | 3 | Chuyên viên |
|
15 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 1 | Chuyên viên |
|
16 | Chuyên viên về tổng hợp | 1 | Chuyên viên |
|
17 | Chuyên viên về truyền thông | 1 | Chuyên viên |
|
18 | Chuyên viên về công nghệ thông tin | 1 | Chuyên viên |
|
19 | Chuyên viên về tài chính[12] | 3 | Chuyên viên |
|
20 | Kế toán trưởng | 0 |
| Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định |
21 | Phụ trách kế toán | 0 |
| Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định |
22 | Kế toán viên[13] | 19 | Kế toán viên |
|
23 | Kế toán viên trung cấp | 0 | Kế toán viên trung cấp |
|
24 | Văn thư viên[14] | 3 | Văn thư viên |
|
25 | Văn thư viên trung cấp | 0 | Văn thư viên trung cấp | Kiêm nhiệm |
26 | Chuyên viên về quản trị công sở | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
27 | Chuyên viên thủ quỹ | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
28 | Chuyên viên về lưu trữ | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
IV | Nhóm hỗ trợ, phục vụ. | 28 |
| Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch |
1 | Nhân viên lái xe | 22 | HĐLĐ | 04 lái xe Cơ quan Sở; 14 lái xe Chi cục Kiểm lâm; 03 lái xe Chi cục Nông nghiệp; 01 lái xe Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước |
2 | Nhân viên phục vụ | 4 | HĐLĐ | Cơ quan Sở (02 người); Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Nông nghiệp |
3 | Nhân viên bảo vệ | 2 | HĐLĐ | Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Nông nghiệp |
[1] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông nghiệp
[2] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông nghiệp
[3] Chi cục Phát triển nông thôn nhập về Sở Nông nghiệp và Môi trường sau hợp nhất
[4] Chuyên viên chính về quản lý đất đai (quản lý công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); Chuyên viên chính về quản lý đất đai (quản lý công tác thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
[5] Chuyên viên về khoáng sản (quản lý công tác thăm dò, phê duyệt trữ lượng khoáng sản; cấp giấy phép khai thác khoáng sản); Chuyên viên về khoáng sản (quản lý công tác đấu giá, đóng cửa mỏ khai thác khoáng sản)
[6] Chi cục Nông nghiệp
[7] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm lâm
[8] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm lâm
[9] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm lâm
[10] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Nông nghiệp
[11] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Nông nghiệp
[12] Vị trí tại Cơ quan Sở và Chi cục Kiểm lâm
[13] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm lâm (bao gồm Văn phòng Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị thuộc Chi cục), Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước, Chi cục Nông nghiệp
[14] Vị trí tại Cơ quan Sở, Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Nông nghiệp
- 1 Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 650/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm; cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức; số lượng người làm việc, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và lao động hợp đồng của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 4 Quyết định 519/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
- 5 Quyết định 18/2025/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
- 6 Quyết định 163/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bình Định