ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND-NĐ | Đồng Tháp, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN HỒNG NGỰ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Hồng Ngự, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất (không thuộc trường hợp thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh):
a) Chuyển mục đích đất nông nghiệp (không phải đất trồng lúa) sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 0,1887 ha (kèm theo biểu 01).
b) Chuyển mục đích trong nhóm đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 0,2420 ha (kèm theo biểu 02).
2. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự:
1. Thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Công bố trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hồng Ngự chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND-NĐ ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở tại nông thôn | 0.1252 |
| 0.1252 |
|
| 0.1252 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 2 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được phê duyệt |
2 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ | 0.0635 |
| 0.0635 |
| 0.0635 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thường Thới Tiền | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được phê duyệt và quy hoạch chung thị trấn Thường Thới Tiền được duyệt |
Tổng | 0.1887 | 0.0000 | 0.1887 | 0.0000 | 0.0635 | 0.1252 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 | 0.0000 |
|
|
CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN HỒNG NGỰ
(Kèm theo Quyết định số 182/QĐ-UBND-NĐ ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7) +…(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Chuyển mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn | 0.2420 |
| 0.2420 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.2420 |
|
|
|
|
| Thường Lạc | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được phê duyệt |