Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND-NĐ

Đồng Tháp, ngày 15 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CAO LÃNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh tại Công văn số 113/UBND- TNMT ngày 25 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 91/TTr- STNMT ngày 09 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Cao Lãnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (biểu 03 kèm theo).

Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản phải lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước khi ban hành quyết định chuyển mục đích sử dụng đất. Đối với danh mục chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị phải thực hiện đúng theo chỉ đạo tại Công văn số 766/UBND-KT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Thông báo số 237/TB-VPUBND ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt cụ thể như sau:

- Tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

- Tại trụ sở cơ quan của Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn gồm: Quyết định phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh và các phòng, ban thuộc Ủy ban nhân dân huyện Cao Lãnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- Lưu VT NC/KT.bnt.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Minh Tuấn

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(21)

 

Loại đất (1 2 3)

 

49.077,54

884,78

851,23

6.608,79

1.491,84

2.021,87

3.404,23

5.491,46

2.335,06

1.686,28

2.202,25

2.532,51

1.045,57

2.809,58

2.929,84

4.580,08

1.503,85

4.308,35

2.389,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.978,29

579,57

546,00

5.895,59

1.077,73

1.667,92

2.077,22

5.094,78

1.387,77

1.464,78

1.609,13

2.068,17

514,90

2.370,14

2.517,28

4.163,28

1.218,98

3.634,45

2.090,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

28.360,45

153,87

375,79

5.543,89

318,69

997,98

 

3.350,10

194,47

1.062,21

653,34

1.798,23

 

1.913,93

2.164,72

3.955,21

1.043,22

3.158,66

1.676,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28.360,45

153,87

375,79

5.543,89

318,69

997,98

 

3.350,10

194,47

1.062,21

653,34

1.798,23

 

1.913,93

2.164,72

3.955,21

1.043,22

3.158,66

1.676,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

329,63

1,48

12,17

 

1,69

1,16

35,39

30,21

1,68

 

5,59

0,21

6,21

26,22

11,67

4,00

 

 

191,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8.121,34

417,67

144,42

212,99

698,84

583,31

1.646,97

141,15

1.167,94

375,59

792,59

175,91

489,95

188,82

327,75

186,08

155,80

200,28

215,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.488,51

 

 

 

 

 

 

1.488,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.622,93

6,36

13,63

134,71

58,51

85,47

394,86

84,80

22,74

25,53

112,06

93,40

18,74

241,16

13,14

15,11

19,96

275,51

7,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

55,43

0,19

 

4,00

 

 

 

 

0,94

1,45

45,55

0,42

 

 

 

2,88

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.099,25

305,21

305,22

713,20

414,11

353,95

1.327,01

396,68

947,29

221,50

593,12

464,34

530,67

439,44

412,56

416,80

284,87

673,90

299,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

834,65

2,08

11,78

 

 

 

 

 

477,93

 

163,71

 

 

 

 

 

 

179,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

148,30

 

 

148,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,85

 

61,87

 

 

 

 

 

52,37

 

 

 

 

 

5,61

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,36

4,89

3,51

0,85

0,34

0,21

4,53

1,75

3,95

0,44

1,71

0,84

0,44

0,23

0,57

1,16

3,77

2,26

0,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,98

4,74

9,45

11,48

1,21

3,16

1,20

0,10

3,10

 

0,59

4,88

0,73

0,80

2,78

0,03

4,41

3,68

3,64

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,86

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

0,60

0,93

0,28

 

2,52

 

0,29

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.719,13

84,23

87,56

376,73

75,70

87,33

68,32

213,11

151,55

97,28

193,88

205,21

31,45

192,75

136,80

215,30

129,64

242,76

129,54

-

Đất giao thông

DGT

1.394,34

49,29

48,12

138,79

48,64

43,75

41,87

112,28

84,58

46,60

79,39

94,12

13,21

80,78

82,31

152,68

61,92

146,37

69,65

-

Đất thủy lợi

DTL

1.018,74

13,09

25,51

232,78

21,42

33,84

16,45

93,98

19,87

44,81

31,00

57,04

14,83

104,59

45,34

57,28

58,65

91,62

56,64

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,65

3,09

0,60

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,50

 

 

0,45

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,95

2,17

0,12

0,47

0,16

0,20

0,11

0,17

0,09

0,09

0,10

9,33

0,10

0,14

0,11

0,20

0,11

0,18

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

74,51

8,37

2,68

3,34

3,02

4,65

6,71

4,97

3,05

1,98

4,25

2,92

0,71

2,69

5,44

4,48

8,31

4,25

2,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,49

 

1,12

0,75

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,60

0,14

4,42

 

0,18

0,15

 

0,03

 

0,32

0,15

0,20

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,32

0,13

0,71

0,10

0,04

0,04

0,01

0,02

0,04

0,03

0,05

0,03

0,04

0,03

 

0,02

0,01

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

67,55

 

 

 

 

2,30

0,11

 

24,22

0,10

38,50

2,07

0,26

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,62

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

30,87

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,58

0,86

2,84

 

0,71

2,00

2,30

 

2,20

2,01

1,55

 

1,07

3,60

1,30

 

 

0,14

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,61

5,12

1,09

 

0,91

0,24

0,16

0,33

0,93

1,02

1,27

0,55

0,83

0,85

1,14

 

0,05

 

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

44,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37,40

7,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

24,63

1,97

0,35

0,50

0,62

0,16

0,59

0,30

16,58

0,32

0,22

0,44

0,40

0,07

0,70

0,30

0,59

0,18

0,34

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,72

0,11

0,15

 

0,08

 

0,02

0,88

0,01

 

 

0,02

 

0,12

0,71

 

 

0,17

0,45

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,32

0,83

 

 

0,22

0,28

0,16

 

 

0,22

 

0,03

 

 

 

0,32

0,03

0,23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.715,34

 

79,05

72,46

172,21

76,33

148,55

86,91

115,77

58,55

117,58

154,46

71,10

137,08

101,08

85,38

88,01

93,28

57,54

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

100,31

100,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,11

9,42

0,79

0,26

1,09

0,18

1,61

0,19

0,48

0,37

1,94

1,02

0,43

0,30

0,88

0,15

0,23

0,44

0,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,27

2,22

0,32

0,03

0,22

0,05

 

 

0,21

 

 

 

 

0,15

0,07

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,17

0,04

0,20

 

0,41

0,30

0,85

 

0,26

0,70

 

 

0,28

0,78

1,28

 

 

 

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.332,58

94,54

50,54

103,09

162,64

186,11

1.101,77

93,58

141,42

63,94

113,11

96,95

425,96

107,23

160,26

114,13

58,49

151,92

106,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,36

0,86

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

884,78

884,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

28.360,45

153,87

375,79

5.543,89

318,69

997,98

 

3.350,10

194,47

1.062,21

653,34

1.798,23

 

1.913,93

2.164,72

3.955,21

1.043,22

3.158,66

1.676,13

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.488,51

 

 

 

 

 

 

1.488,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

268,15

 

61,87

148,30

 

 

 

 

52,37

 

 

 

 

 

5,61

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

884,78

884,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

32,36

4,89

3,51

0,85

0,34

0,21

4,53

1,75

3,95

0,44

1,71

0,84

0,44

0,23

0,57

1,16

3,77

2,26

0,90

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

917,14

889,67

3,51

0,85

0,34

0,21

4,53

1,75

3,95

0,44

1,71

0,84

0,44

0,23

0,57

1,16

3,77

2,26

0,90

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.078,48

 

230,60

143,97

341,33

325,07

959,66

151,57

490,31

244,78

330,89

213,05

228,07

280,95

311,65

232,05

163,61

276,13

154,79

13

Khu ở,

KON

1.871,64

105,05

88,50

83,94

173,41

79,49

149,75

87,01

118,87

58,55

118,17

159,34

71,83

137,88

103,86

85,41

92,42

96,96

61,18

 

làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Xã Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

444,98

0,53

40,14

159,98

17,81

23,79

2,55

15,27

35,60

17,81

17,81

42,01

 

19,78

2,27

10,33

19,58

18,42

1,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

400,92

0,53

39,17

136,17

17,43

20,18

2,44

13,75

26,47

17,43

17,43

41,27

 

19,40

1,24

9,81

19,13

18,04

0,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

291,96

0,50

32,67

96,29

13,12

14,32

 

10,97

13,12

13,12

13,12

33,16

 

13,12

0,20

9,61

14,80

13,62

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291,96

0,50

32,67

96,29

13,12

14,32

 

10,97

13,12

13,12

13,12

33,16

 

13,12

0,20

9,61

14,80

13,62

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,38

0,03

6,50

39,88

4,31

5,86

2,44

1,40

11,15

4,31

4,31

8,11

 

6,28

1,04

0,20

4,33

4,42

0,79

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,83

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,75

 

 

 

 

 

 

0,55

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,06

 

0,97

23,81

0,37

3,60

0,10

1,52

9,12

0,37

0,37

0,73

 

0,37

1,03

0,52

0,44

0,38

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,14

 

 

 

 

3,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,47

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,43

 

 

4,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,43

 

 

4,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,57

 

0,97

9,53

0,37

0,46

0,10

1,32

0,37

0,37

0,37

0,61

 

0,37

1,03

0,52

0,44

0,38

0,32

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,25

 

 

9,85

 

 

 

 

8,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND-NĐ ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mỹ Thọ

Xã An Bình

Xã Ba Sao

Xã Bình Hàng Tây

Xã Bình Hàng Trung

Xã Bình Thạnh

Xã Gáo Giồng

Xã Mỹ Hiệp

Xã Mỹ Hội

Xã Mỹ Long

Xã Mỹ Thọ

Xã Mỹ Xương

Xã Nhị Mỹ

Phong Mỹ

Xã Phương Thịnh

Xã Phương Trà

Xã Tân Hội Trung

Xã Tân Nghĩa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

426,53

3,12

44,04

137,61

17,71

20,22

3,09

15,47

28,09

17,47

18,64

44,98

0,88

19,40

1,57

10,84

20,44

18,04

4,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

306,85

1,20

35,35

97,59

13,12

14,36

 

11,33

13,87

13,12

13,21

35,49

0,88

13,12

0,20

10,42

15,97

13,62

3,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

306,85

1,20

35,35

97,59

13,12

14,36

 

11,33

13,87

13,12

13,21

35,49

0,88

13,12

0,20

10,42

15,97

13,62

3,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

115,60

1,72

8,43

40,02

4,59

5,86

3,09

2,76

12,02

4,35

5,44

9,45

 

6,28

1,37

0,42

4,46

4,42

0,91

1,4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,83

 

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,05

 

0,26

 

 

 

 

0,55

2,20

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

275,23

0,89

4,89

4,50

0,50

0,54

0,50

0,49

153,30

1,95

82,38

6,37

12,52

0,50

0,50

3,38

0,90

0,50

0,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

266,22

0,89

4,89

0,50

0,50

0,54

 

0,49

153,30

0,50

82,38

6,37

12,35

0,50

0,50

0,50

0,90

0,50

0,60

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

7,43

 

 

3,10

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

 

 

2,88

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

0,90

 

 

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,86

 

 

 

 

3,14

 

 

0,50

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

             - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.