ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 35/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phú Lộc tại Tờ trình 62/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2018 | Kế hoạch năm 2019 | Diện tích tăng (+), giảm (-) | ||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |||
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 72.035,97 | 100 | 72.035,97 | 100 | - |
1 | Đất nông nghiệp | 51.726,43 | 71,81 | 49.539,58 | 68,77 | -2.186,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.840,84 | 9,36 | 4.486,22 | 9,06 | -354,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.501,30 | 72,33 | 3.152,98 | 70,28 | -348,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.530,79 | 2,96 | 1.353,97 | 2,73 | -176,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 5.173,21 | 10,00 | 4.412,80 | 8,91 | -760,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 11.574,56 | 22,38 | 11.555,44 | 23,33 | -19,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 9.412,21 | 18,20 | 9.412,21 | 19,00 | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 17.753,36 | 34,32 | 16.878,80 | 34,07 | -874,56 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.422,20 | 2,75 | 1.420,88 | 2,87 | -1,32 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 19,26 | 0,04 | 19,26 | 0,04 | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 19.506,42 | 27,08 | 21.854,81 | 30,34 | 2.348,39 |
2.1 | Đất quốc phòng | 30,48 | 0,16 | 30,48 | 0,14 | - |
2.2 | Đất an ninh | 6,93 | 0,04 | 6,93 | 0,03 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 354,82 | 1,82 | 1.003,63 | 4,59 | 648,81 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 636,20 | 3,26 | 1.655,11 | 7,57 | 1.018,91 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 55,21 | 0,28 | 66,97 | 0,31 | 11,76 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 0,71 | 0,00 | 0,71 | 0,00 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.579,56 | 18,35 | 3.889,23 | 17,80 | 309,67 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 5,79 | 0,16 | 9,30 | 0,24 | 3,51 |
2.9.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 12,64 | 0,35 | 12,64 | 0,33 | - |
2.9.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 97,46 | 2,72 | 97,84 | 2,52 | 0,38 |
2.9.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | 22,90 | 0,64 | 22,90 | 0,59 | - |
2.9.5 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - |
2.9.6 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,13 | 0,00 | 0,13 | 0,00 | - |
2.9.7 | Đất giao thông | 1.828,90 | 51,09 | 2.021,79 | 51,98 | 192,89 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 1.069,16 | 29,87 | 1.104,03 | 28,39 | 34,87 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 526,16 | 0,73 | 598,33 | 15,38 | 72,17 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 2,09 | 0,00 | 2,30 | 0,06 | 0,21 |
2.9.11 | Đất chợ | 14,33 | 0,40 | 19,97 | 0,51 | 5,64 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử, văn hóa | 6,81 | 0,03 | 6,81 | 0,03 | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 25,07 | 0,13 | 25,07 | 0,11 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.141,11 | 5,85 | 1.146,79 | 5,25 | 5,68 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 148,09 | 0,76 | 499,65 | 2,29 | 351,56 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 30,34 | 0,16 | 29,93 | 0,14 | -0,41 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 11,46 | 0,06 | 13,81 | 0,06 | 2,35 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 30,63 | 0,16 | 30,63 | 0,14 | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1.525,03 | 7,82 | 1.527,78 | 6,99 | 2,75 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 133,33 | 0,68 | 164,53 | 0,75 | 31,20 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,81 | 0,02 | 5,41 | 0,02 | 0,60 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,35 | 0,00 | 1,95 | 0,01 | 1,60 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 147,43 | 0,76 | 147,43 | 0,67 | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 926,38 | 4,75 | 915,59 | 4,19 | -10,79 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 10.711,31 | 54,91 | 10.686,01 | 48,90 | -25,30 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,36 | 0,00 | 0,36 | 0,00 | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 803,12 | 1,11 | 641,58 | 0,89 | -161,54 |
4 | Đất khu công nghệ cao * | - | - | - | - | - |
5 | Đất khu kinh tế * | 26.149,64 |
| 26.149,64 |
| - |
6 | Đất đô thị * | 13.166,29 |
| 13.166,29 |
| - |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.172,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 354,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 348,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 170,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 754,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 872,56 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 129,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,11 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,91 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 32,57 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 14,75 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON | 10,79 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | 25,30 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.186,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 354,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN | 348,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 176,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 760,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 19,12 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 874,56 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,32 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| - |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - |
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUC/NTS | - |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | BHK/NTS | - |
2.5 | Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NNK | - |
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PNN/PNN | 0,61 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2019
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | - |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 161,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 32,11 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 73,83 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,06 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,97 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
1 | Đường Hồ Chí Minh đoạn Cam Lộ - La Sơn | Xã Lộc Sơn | 25,24 |
2 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | Xã Lộc Điền, Lộc Hòa | 4,09 |
3 | Bến cây Đa Đá Bạc | Thị trấn Phú Lộc | 0,40 |
4 | Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai | Xã Lộc Bổn | 0,80 |
5 | Vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện (Xã Lộc An Lắp đặt 01 camera CCTV: 1,0 m2, trạm khí tượng thủy văn: 35m2) | Xã Lộc An | 0,01 |
6 | Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi (phần bổ sung) | Các xã, thị trấn | 0,20 |
7 | Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2) | Xã Lộc Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc | 0,08 |
Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô | |||
1 | Dự án khu nghỉ dưỡng Lập An - Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 126,00 |
2 | Đầu tư xây dựng sở hữu, kinh doanh trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 1,20 |
3 | Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân | Thị trấn Lăng Cô | 0,35 |
4 | Dự án Kim Long Motor Company | Xã Lộc Tiến | 193,00 |
5 | Các dự án hạ tầng tại Khu công nghiệp số I | Xã Lộc Tiến | 126,00 |
6 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 1) | Xã Lộc Vĩnh | 35,00 |
7 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 43,20 |
8 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 3) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 86,00 |
9 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4) | Xã Lộc Tiến và Lộc Thủy | 71,00 |
10 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 5) | Xã Lộc Thủy | 26,30 |
11 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 6) | Xã Lộc Thủy | 68,80 |
12 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 7) | Xã Lộc Thủy | 44,60 |
13 | Dự án điện năng lượng mặt trời Phú Lộc | Xã Lộc Thủy | 62,00 |
14 | Khu du dịch sinh thái suối Tiên | Xã Lộc Thủy | 3,80 |
15 | Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 0,50 |
16 | Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa Trung Hải (phần mở rộng) | Xã Lộc Vĩnh | 14,00 |
17 | Dự án đầu tư Bến tàu du lịch cảng Chân Mây và khu hậu bến cảng phục vụ khách du lịch | Xã Lộc Vĩnh | 129,00 |
18 | Trạm quản lý thuyền Laguna | Xã Lộc Vĩnh | 0,10 |
19 | Dự án đầu tư Khu hậu cảng, dịch vụ logistic thuộc khu cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 47,00 |
20 | Đường nối Khu phi thuế quan với Khu cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 13,50 |
21 | Đường trục chính đô thị Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 7,40 |
22 | Đê chắn sóng cảng Chân Mây (giai đoạn 2) | Xã Lộc Vĩnh | 15,00 |
23 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh | 240,00 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | |||
1 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 2,40 |
2 | Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,40 |
3 | Đường Trục trung tâm đô thị mới La Sơn | Xã Lộc Sơn | 19,30 |
4 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11,70 |
5 | Đường Phú Môn - Châu Thành | Xã Lộc An | 0,80 |
6 | Nhà văn hóa và khu thể thao trung tâm xã Lộc Hòa | Xã Lộc Hòa | 0,81 |
7 | Nhà văn hóa thôn Hòa An | Xã Lộc Bình | 0,10 |
8 | Đường giao thông nông thôn Miếu Xóm | Xã Lộc Bình | 0,13 |
9 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Khả đến Phá | Xã Lộc Bình | 0,23 |
10 | Chợ đồi 30, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 2,00 |
11 | Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1,80 |
12 | Đập Quan, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 0,30 |
13 | Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1,60 |
14 | Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 1,00 |
15 | Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 2,00 |
16 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 2,00 |
17 | Cầu thôn Khe Su | Xã Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc | 0,04 |
18 | Mở rộng nghĩa trang Trường Đồng (tổng quy mô là: 16 ha, giai đoạn 1 là: 5 ha) | Thị trấn Lăng Cô | 5,00 |
19 | Đường nối từ QL49 đến điểm du lịch dịch vụ Diêm Trường 2 | Xã Vinh Hưng | 0,65 |
20 | Đường quy hoạch từ bến xe đến ngã tư Bách Thắng | Xã Vinh Hưng | 0,35 |
21 | Khu văn hóa thể thao trung tâm và khu văn hóa vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 4,10 |
22 | Đập thủy lợi A Chuân, thôn 1 | Xã Vinh Hải | 0,24 |
23 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2,3 xã Vinh Hải (Bến Dừa ông Lễ) | Xã Vinh Hải | 0,21 |
24 | Đường liên thôn 3,4 (nhà ông Cảnh - ông Liệu nhà văn hóa thôn 4), xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 1,00 |
25 | Đường liên thôn 1,2,3 (giai đoạn 3), Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 0,70 |
26 | Đường liên thôn 1,2,3( giai đoạn 2), Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 0,21 |
27 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2) | Xã Vinh Hải | 0,14 |
28 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | Xã Vinh Hải | 6,80 |
29 | Đường đội 5-đội 8 (từ QL49 nhà ông Minh đến ông Chái) | Xã Vinh Giang | 0,25 |
30 | Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông Long đến đê NTTS) | Xã Vinh Giang | 0,18 |
31 | Nâng cấp mở rộng đường vào trường tiểu học Vinh Giang đến đội 8 thôn Nghi Giang | Xã Vinh Giang | 0,85 |
| Công trình liên huyện |
|
|
32 | Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ | Xã Vinh Mỹ, Lộc Điền | 0,01 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | ||||||
1 | Đường Trục trung tâm đô thị mới La Sơn | Xã Lộc Sơn | 19,30 | 1,00 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn | Xã Lộc Sơn | 11,70 | 1,00 |
|
|
3 | Đường Phú Môn Châu Thành | Xã Lộc An | 0,80 | 0,50 |
|
|
4 | Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện Trúc Lâm Bạch Mã | Xã Lộc Điền | 4,09 | 0,10 |
|
|
5 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Lộc Tiến | 0,15 | 0,15 |
|
|
6 | Dự án Kim Long Motor Company | Xã Lộc Tiến | 193,0 | 9,80 |
|
|
7 | Đường trục chính đô thị Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 7,4 | 6,00 |
|
|
8 | Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2) | Xã Lộc Tiến, Lộc Thủy | 43,20 | 1,30 |
|
|
9 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý) | Xã Lộc Bổn | 1,50 | 0,85 |
|
|
10 | Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn | Xã Lộc Bổn | 2,40 | 2,40 |
|
|
11 | Các khu dân cư xen ghép trên địa bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý) | Xã Lộc An | 2,90 | 2,90 |
|
|
12 | Khu dân cư gần trường trung học cơ sở Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,40 | 1,40 |
|
|
13 | Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,30 | 1,30 |
|
|
14 | Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm), Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm), Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm) | Xã Lộc Điền | 5,00 | 1,80 |
|
|
15 | Chợ đồi 30, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 2,00 | 2,00 |
|
|
16 | Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,15 | 0,15 |
|
|
17 | Nhà văn hóa xã Lộc Bình | Xã Lộc Bình | 0,70 | 0,70 |
|
|
18 | Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch, thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1,80 | 1,80 |
|
|
19 | Các khu xen ghép trên địa bàn thị trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý) | Thị trấn Phú Lộc | 1,53 | 0,45 |
|
|
20 | Khu vui chơi giải trí và công viên cây xanh Cầu Hai thị trấn Phú Lộc | Thị trấn Phú Lộc | 1,60 | 1,60 |
|
|
21 | Nâng cấp sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 2,00 | 2,00 |
|
|
22 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 2,00 | 2,00 |
|
|
23 | Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 17,54 |
| 10,32 |
|
24 | Đập thủy lợi A chuân thôn 1 | Xã Vinh Hải | 0,24 | 0,24 |
|
|
25 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ | Xã Vinh Hải | 0,21 | 0,21 |
|
|
26 | Nhà văn hóa xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 0,10 | 0,10 |
|
|
27 | Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2) | Xã Vinh Hải | 0,14 | 0,14 |
|
|
28 | Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền | Xã Vinh Hải | 6,80 |
| 1,00 |
|
29 | Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai | Xã Lộc Bổn | 0,80 | 0,23 |
|
|
30 | Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông Long đến đê NTTS) | Xã Vinh Giang | 0,18 | 0,05 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | |||
I | Chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
1 | Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân | Thị trấn Lăng Cô | 22,35 |
II | Chuyển tiếp năm 2017 |
|
|
1 | Đường phía Đông đầm Lập An (Đang triển khai giải phóng mặt bằng) | Thị trấn Lăng Cô | 8,60 |
2 | Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc sỏi | Xã Lộc An, xã Lộc Điền, xã Lộc Bổn | 9,13 |
III | Chuyển tiếp năm 2018 |
|
|
1 | Đường gom (Hồ Chí Minh) | Xã Lộc Bổn | 1,00 |
2 | Đường gom (Hồ Chí Minh) | Xã Xuân Lộc | 0,70 |
3 | Dự án nâng cấp hệ thống sông Đại Giang-hạng mục nâng cấp mở rộng Cống Quan | Xã Lộc An | 0,53 |
* | Công trình dự án, liên huyện |
|
|
4 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW 3.1) | TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang | 1,30 |
Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Tổng quy mô dự án 124.31, đã thực hiện 48,6 ha) | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 75,71 |
2 | Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam. | Thị trấn Lăng Cô | 156,00 |
3 | Khu du lịch Bãi Cả | Thị trấn Lăng Cô | 211,00 |
4 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) (Tổng quy mô dự án 111,56 đã thực hiện 49,5 ha) | Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh | 62,06 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Bến số 4, bến số 5 cảng Chân mây | Xã Lộc Vĩnh | 20,50 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô (Đang triển khai giải phóng mặt bằng) | Xã Lộc Vĩnh | 299,60 |
2 | Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 16,00 |
3 | Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn | Thị trấn Lăng Cô | 0,97 |
4 | Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền ven đường Nguyễn Văn | Thị trấn Lăng Cô | 0,96 |
5 | Khu du lịch sinh thái Suối Voi | Xã Lộc Tiến | 60,00 |
6 | Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 0,35 |
7 | Các khu còn lại của Khu công nghiệp La Sơn | Xã Lộc Sơn | 80,00 |
8 | Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 1,15 |
IV | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 | Kho chứa hàng của công ty MDF Quảng Trị | Xã Lộc Vĩnh | 2,50 |
2 | Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế | Thị Trấn Lăng Cô | 51,00 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | |||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1.9 ha) | Xã Lộc Bổn | 1,60 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 |
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) | Xã Lộc Điền | 26,30 |
2 | Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi | Xã Lộc Điền | 4,00 |
3 | Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) đã thực hiện 0,6 ha | Xã Lộc Sơn | 5,00 |
4 | TBA 110KV La Sơn và đầu nối | Xã Lộc Sơn | 0,69 |
5 | Khu dân cư Âu Thuyền | Xã Lộc Trì | 3,24 |
6 | Trường Mầm non Bắc Hà | Thị trấn Phú Lộc | 0,50 |
7 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha) | Thị trấn Phú Lộc | 8,40 |
8 | Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc | Huyện Phú Lộc | 8,00 |
IV | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 0,40 |
2 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ) | Thị Trấn Phú Lộc | 0,50 |
3 | Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49B và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) | Xã Lộc Trì | 1,63 |
4 | Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1,20 |
5 | Trường THCS Vinh Giang- Hạng mục 4 phòng bộ môn | Xã Vinh Giang | 0,10 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND | ||||||
I | Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) | Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh | 111,56 | 9,70 |
|
|
2 | Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. | Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh | 124,31 | 6,70 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A | Xã Vinh Hiền | 40,79 | 3,50 |
|
|
4 | Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (Tổng quy mô 3,5 ha đã thực hiện 1,9 ha) | Xã Lộc Bổn | 1,60 | 1,60 |
|
|
II | Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn | Xã Lộc An | 4,00 | 0,50 |
|
|
III | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Điểm du lịch sinh thái Phúc Nguyên Phương (phần bổ sung) | Xã Lộc An | 0,34 | 0,34 |
|
|
2 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3 ha) | Xã Lộc Điền | 26,30 | 1,20 |
|
|
3 | Hồ lắng để phục vụ dự án Mỏ đá Gabrô (nhằm giảm thiểu tác động môi trường) | Xã Lộc Điền | 0,55 | 0,55 |
|
|
4 | Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha) | Thị trấn Phú Lộc | 6,30 | 3,00 |
|
|
5 | Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo | Xã Lộc Tiến | 0,20 |
| 0,20 |
|
6 | Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây | Xã Lộc Vĩnh | 16,00 | 4,00 |
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải | Xã Vinh Hải | 12,50 |
| 7,60 |
|
IV | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
|
|
|
1 | Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B | Xã Vinh Hiền | 1,20 | 1,20 |
|
|
2 | Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49B và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) | Xã Lộc Trì | 1,63 | 0,47 |
|
|
* | Công trình dự án, liên huyện |
|
|
|
|
|
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) | Huyện Phú Lộc | 1,30 | 0,30 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) |
1 | Điểm thương mại dịch vụ | Xã Lộc Trì | 0,50 |
2 | Điểm thương mại dịch vụ | Thị trấn Phú Lộc | 0,08 |
3 | Nhà hàng, dịch vụ trên mặt nước ven đầm Cầu Hai | Thị trấn Phú Lộc | 2,70 |
4 | Khu quy hoạch phố chợ Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 1,70 |
5 | Khu văn hóa thể thao trung tâm xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 1,90 |
6 | Cho thuê đất nuôi trồng thủy sản | Xã Vinh Hưng | 43,0 |
7 | Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng Chánh | Xã Vinh Hưng | 0,10 |
8 | Xây dựng trang trại Bôn Lành | Xã Vinh Mỹ | 0,95 |
9 | Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế) | Thị trấn Phú Lộc | 0,13 |
10 | Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 17,54 |
11 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở | Toàn huyện | 5,40 |
Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | |||
1 | Dịch vụ quảng cáo Hải Đường | Thị trấn Lăng Cô | 0,05 |
2 | Khu tập kết và trạm nghiền sàn của Công ty Đèo Cả | Thị trấn Lăng Cô | 2,0 |
3 | Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xã Lộc Tiến | 0,15 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư) | Xã Lộc Sơn | 2,00 |
2 | Kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực Hạ Thủy Đạo | Xã Lộc Sơn | 1,00 |
3 | Khu tái định cư Xuân Lai (phần bổ sung) | Xã Lộc An | 0,018 |
4 | Chợ Truồi, xã Lộc An | Xã Lộc An | 1,14 |
5 | Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,04 |
6 | Các điểm dân cư xen ghép tại thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc | Xã Xuân Lộc | 0,50 |
7 | Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống Cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1 ha); vùng sân vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha); vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng Lầm, thôn Lương Điền Đông (0,08ha) | Xã Lộc Điền | 0,38 |
8 | Các biển quảng cáo trên địa bàn xã Lộc Điền (đã thực hiện 0,15 ha) | Xã Lộc Điền | 0,03 |
9 | Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0,25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5ha); thôn Cao Đôi Xã (0,05); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha) | Xã Lộc Trì | 1,15 |
10 | Đấu giá đất ở (chuyển mục đích sử dụng đất từ cơ sở Trường tiểu học Vinh Hưng II: 0,28 ha; trường Mầm non Hương Mai: 0,23 ha sang đất ở) | Xã Vinh Hưng | 0,51 |
11 | Mở rộng trường Trung học cơ sở (0,30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0,30 ha) | Xã Vinh Hưng | 0,60 |
12 | Đấu giá đất ở (chuyển mục đích sử dụng đất từ cơ sở trường Mầm non, Tiểu học sang đất ở) | Xã Vinh Mỹ | 0,20 |
13 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hải (đã thực hiện 0,75 ha) | Xã Vinh Hải | 0,75 |
II | Chuyển tiếp từ năm 2018 |
|
|
1 | Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em | Lộc Bổn | 0,25 |
2 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,50 |
3 | Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,06 |
4 | Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt - Tám Núi Vờn Trăng | Xã Lộc Điền | 2,00 |
5 | Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc | Thị Trấn Phú Lộc | 2,27 |
6 | Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em) | Thị Trấn Phú Lộc | 0,25 |
7 | Khu du lịch sinh thái Bạch Mã Village, thác trược thủy điện | TT. Phú Lộc, xã Lộc Trì | 3,30 |
8 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 1,06 |
9 | Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô | Thị Trấn Lăng Cô | 1,00 |
10 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 1,44 |
11 | Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Diêm Trường 2, xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0,35 |
12 | Đất thương mại, dịch vụ tại thôn phụng Chánh, xã Vinh Hưng | Xã Vinh Hưng | 0,18 |
13 | Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền Hòa, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,08 |
14 | Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,27 |
15 | Dự án khai thác đá khối khối Gabro để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần khai thác đá Thừa Thiên Huế) | Xã Lộc Điền | 7,15 |
16 | Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang | Xã Lộc Điền | 3,38 |
17 | Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua thôn Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh | 2,64 |
18 | Kênh tưới Bắc Sơn | Xã Lộc Sơn | 1,00 |
19 | Dự án cửa hàng xăng dầu Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 0,35 |
20 | Các thửa đất còn lại tại Khu tái định cư Bạch Thạch | Xã Lộc Điền | 0,44 |
21 | Trạm quan trắc nước tự động | Xã Lộc Điền | 0,01 |
Các dự án đã thu hồi đất nhưng chưa lập thủ tục thuê đất | |||
1 | Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc) | Thị trấn Phú Lộc | 3,00 |
2 | Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Chánh | Xã Lộc Điền | 1,50 |
3 | Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (Tổng quy mô 70,9 ha; trong đó: đã thu hồi đất 44,60 ha, thuê đất 10,80 ha) | Xã Lộc Điền | 33,80 |
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) |
Công trình, dự án Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô | ||||||
I | Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. | Xã Lộc Thủy | 0,50 |
|
|
|
2 | Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An Long Miền Trung | Xã Lộc Tiến | 3,00 |
|
|
|
II | Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc) | Xã Lộc Vĩnh | 207,0 |
|
|
|
2 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương | Xã Lộc Thủy | 3,65 |
|
|
|
3 | Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc | Xã Lộc Tiến | 6,40 |
|
|
|
4 | Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Diều | Xã Lộc Thủy | 6,00 |
|
|
|
III | Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch cao cấp sinh thái biển Lăng Cô | Thị trấn Lăng Cô | 54,00 |
|
|
|
2 | Dự án khu du lịch sinh thái Đầm Lập An | Thị trấn Lăng Cô | 1,85 |
|
|
|
3 | Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập An (Bitexco) | Thị trấn Lăng Cô | 31,85 |
|
|
|
4 | Dự án Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung) | Lộc Tiến | 1,00 |
|
|
|
5 | Dự án đầu tư khu đô thị cao cấp | Xã Lộc Vĩnh | 71,50 |
|
|
|
6 | Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương | Xã Lộc Vĩnh | 1,00 |
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||||||
I | Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly) | Xã Vinh Hải | 2,00 |
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì | Xã Lộc Trì | 0,50 |
|
|
|
II | Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 |
|
|
|
2 | Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,30 |
|
|
|
3 | Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) | Xã Vinh Hưng | 3,00 |
|
|
|
III | Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) | Xã Lộc Sơn | 3,00 |
|
|
|
2 | Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô (khu phố chợ) | Thị Trấn Lăng Cô | 2,60 |
|
|
|
Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua | ||||||
I | Năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến | Xã Lộc Tiến | 0,60 | 0,60 |
|
|
2 | Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh | Lộc An | 0,91 | 0,91 |
|
|
II | Năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) đã thực hiện 0.1 ha | Xã Lộc An | 0,50 | 0,50 |
|
|
2 | Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư) | Xã Lộc An | 0,17 | 0,17 |
|
|
3 | Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) | Xã Lộc An | 1,50 | 1,50 |
|
|
4 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) | Xã Lộc Điền | 1,20 | 1,20 |
|
|
5 | Đường giao thông chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,04 | 0,04 |
|
|
6 | Trung tâm dạy nghề huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,80 | 0,80 |
|
|
7 | Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) | Xã Vinh Hiền | 1,50 | 1,50 |
|
|
8 | Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An | Xã Lộc Bổn | 0,45 | 0,45 |
|
|
9 | Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) | Xã Lộc Bổn | 0,56 | 0,56 |
|
|
10 | Khu Dịch vụ Đồng thôn | Thị trấn Phú Lộc | 1,50 | 1,50 |
|
|
11 | Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) | Xã Vinh Mỹ | 0,20 | 0,20 |
|
|
III | Năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 | Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) | Lộc Điền | 1,50 | 1,50 |
|
|
Danh mục công trình, dự án do huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất | ||||||
1 | Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB 2014) | Xã Lộc An | 0,50 |
|
|
|
2 | Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã Lộc An | Xã Lộc An | 0,04 |
|
|
|
3 | Khu vui chơi giải trí cho trẻ em tại huyện Phú Lộc | Xã Lộc Sơn | 4,90 |
|
|
|
4 | Các khu dân cư thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4 | Xã Xuân Lộc | 2,00 |
|
|
|
5 | Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2) | Xã Lộc Trì | 2,08 |
|
|
|
6 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 1,00 |
|
|
|
7 | Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc | Xã Lộc Tiến | 3,00 |
|
|
|
8 | Khu tái định cư Lộc Bổn (phần bổ sung) | Xã Lộc Bổn | 0,02 |
|
|
|
9 | Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ)( đã thực hiện 0.3 ha) | Xã Lộc Bổn | 2,00 |
|
|
|
10 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc An | Xã Lộc An | 2,00 |
|
|
|
11 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 1,50 |
|
|
|
12 | Đất xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền | Xã Lộc Điền | 0,41 |
|
|
|
13 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Mỹ | Xã Vinh Mỹ | 0,50 |
|
|
|
14 | Chuyển đất y tế cũ sang đất văn hóa | Xã Vinh Mỹ | 0,26 |
|
|
|
15 | Đất xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh | Xã Vinh Hưng | 0,50 |
|
|
|
16 | Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 0,50 |
|
|
|
17 | Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền | Xã Vinh Hiền | 1,00 |
|
|
|
18 | Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2) | Xã Lộc Trì | 2,08 |
|
|
|
19 | Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1, 2 phần bổ sung) | Xã Lộc Trì | 1,10 |
|
|
|
20 | Mở rộng các trường: Trường mầm non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông | Xã Lộc Điền | 0,29 |
|
|
|
21 | Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái | Xã Vinh Hiền | 3,17 |
|
|
|
22 | Đường sản xuất thôn 3 | Vinh Mỹ | 0,10 |
|
|
|
23 | Chuyển mục đích sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản (0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55 ha);Trung tâm khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10 ha) sang đất thương mại dịch vụ | Xã Vinh Hưng | 0,84 |
|
|
|
24 | Nâng cấp đê Lại Bàng (0,24 ha); Kênh Nam Phổ Hạ (0,20 ha) | Xã Lộc An | 0,44 |
|
|
|
25 | Bãi xạ đằng sang khu du lịch sinh thái | Xã Lộc An | 2,00 |
|
|
|
26 | Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý) | Xã Lộc Điền | 3,00 |
|
|
|
27 | Khu tái định cư Nương Thiền (đã GPMB 2010) | Thị trấn Phú Lộc | 0,81 |
|
|
|
28 | Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện | Thị trấn Phú Lộc | 0,32 |
|
|
|
29 | Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở) | Thị Trấn Lăng Cô | 0,10 |
|
|
|
30 | Trường mầm non Hương Mai chuyển sang đất văn hóa thôn Lương Viện, Diêm Trường | Xã Vinh Hưng | 0,11 |
|
|
|
31 | Mở rộng trường Trung học cơ sở (0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha) | Xã Vinh Hưng | 0,60 |
|
|
|
32 | Đất xen ghép thôn Nghi Giang | Xã Vinh Giang | 0,35 |
|
|
|
- 1 Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 4 Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 5 Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Phú, tỉnh An Giang
- 9 Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 10 Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- 11 Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
- 12 Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 16 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 47/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 3219/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện An Phú, tỉnh An Giang
- 3 Quyết định 3221/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
- 4 Quyết định 3222/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- 5 Quyết định 3223/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
- 6 Quyết định 201/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7 Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8 Quyết định 357/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 9 Quyết định 287/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 669/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị
- 11 Quyết định 445/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế