ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 04 tháng 4 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MƯỜNG CHÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2019; Hủy bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận, thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2019 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 52/TTr-STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mường Chà với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2) Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Chà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
4. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mường Chà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Mường Chà | X. Hừa Ngài | X. Huổi Mí | X. Huổi Lèng | X. Ma Thì Hồ | X. Mường Mươn | X. Mường Tùng | X. Na Sang | X. Pa Ham | X. Nậm Nèn | X. Sa Lông | X. Sá Tổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 118.989,50 | 2.215,90 | 10.363,09 | 13.927,94 | 10.810,20 | 13.531,43 | 12.992,00 | 17.083,76 | 11.791,63 | 3.221,28 | 3.573,48 | 8.478,34 | 11.000,45 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.704,92 | 1.243,67 | 5.212,22 | 7.351,33 | 5.249,08 | 3.771,97 | 6.406,11 | 10.268,23 | 4.807,03 | 1.988,51 | 1.930,98 | 3.394,25 | 4.081,54 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.269,07 | 79,80 | 541,02 | 1.458,49 | 529,48 | 846,93 | 341,76 | 812,70 | 687,08 | 645,59 | 216,35 | 472,37 | 637,50 |
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 301,80 | 24,34 |
|
|
| 17,88 | 41,98 | 113,34 | 42,54 | 9,87 | 37,19 | 14,66 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.820,58 | 101,02 | 406,91 | 224,04 | 424,96 | 265,75 | 384,23 | 406,23 | 288,73 | 324,91 | 498,62 | 484,29 | 1.010,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.487,70 | 296,01 | 25,99 | 4,95 | 9,06 | 19,38 | 689,91 | 17,12 | 1.078,24 | 34,46 | 3,54 | 301,06 | 7,98 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 22.805,70 | 436,19 | 2.899,88 | 3.859,21 | 878,76 | 1.266,15 | 2.889,39 | 6.501,39 | 1.035,67 | 791,10 | 222,03 | 1.319,98 | 705,95 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.293,80 | 327,38 | 1.338,31 | 1.804,46 | 3.406,76 | 1.370,36 | 2.098,53 | 2.524,54 | 1.712,51 | 189,45 | 990,25 | 813,29 | 1.717,96 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 28,07 | 3,27 | 0,11 | 0,18 | 0,06 | 3,40 | 2,29 | 6,25 | 4,80 | 3,00 | 0,19 | 3,26 | 1,26 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.853,69 | 107,86 | 130,60 | 291,97 | 99,02 | 211,61 | 257,01 | 510,06 | 305,85 | 199,28 | 237,50 | 102,73 | 400,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,46 | 3,79 |
|
|
|
| 4,72 |
| 6,95 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,29 | 0,89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,65 | 0,03 |
|
| 0,20 |
|
| 0,10 | 0,11 | 0,09 | 0,12 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,91 | 0,87 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,03 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1.523,84 | 42,75 | 72,41 | 258,32 | 55,77 | 92,07 | 94,92 | 262,89 | 171,40 | 128,90 | 156,10 | 51,09 | 137,23 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,24 | 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 298,39 |
| 20,81 | 20,77 | 19,77 | 31,29 | 29,15 | 30,18 | 33,38 | 20,80 | 25,48 | 23,47 | 43,29 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 30,06 | 30,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,08 | 3,62 | 0,59 | 1,46 | 0,22 | 0,40 | 0,62 | 1,33 | 0,25 | 1,16 | 0,06 | 1,20 | 0,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,80 | 0,22 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 44,76 | 1,66 | 2,57 | 1,67 | 3,59 | 2,05 | 7,30 | 3,14 | 7,75 | 2,18 | 2,55 | 6,05 | 4,25 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 11,83 | 4,63 |
|
|
|
| 0,60 |
| 2,63 | 2,66 | 1,31 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 909,42 | 18,05 | 33,79 | 9,75 | 18,89 | 85,46 | 119,48 | 212,42 | 83,02 | 43,49 | 48,88 | 20,92 | 215,27 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,77 |
| 0,43 |
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,12 | 0,05 |
|
|
|
| 0,22 |
| 0,35 |
| 2,50 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 60.430,89 | 864,37 | 5.020,28 | 6.284,64 | 5.462,10 | 9.547,85 | 6.328,88 | 6.305,47 | 6.678,75 | 1.033,49 | 1.405,00 | 4.981,36 | 6.518,70 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.215,90 | 2.215,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Mường Chà | X. Hừa Ngài | X. Huổi Mí | X. Huổi Lèng | X. Ma Thì Hồ | X. Mường Mươn | X. Mường Tùng | X. Na Sang | X. Pa Ham | X. Nậm Nèn | X. Sa Lông | X. Sá Tổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 228,20 | 0,90 | 3,60 | 73,58 | 0,20 | 2,53 | 23,28 | 63,94 | 46,06 | 2,55 | 3,75 | 2,54 | 5,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11,13 |
|
| 3,32 |
|
| 0,60 | 3,89 | 2,90 |
| 0,02 | 0,40 |
|
- | Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,05 |
|
|
|
|
| 0,03 | 2,02 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 149,37 | 0,51 | 2,40 | 46,02 | 0,20 | 2,53 | 18,92 | 40,32 | 25,46 | 2,55 | 3,70 | 2,14 | 4,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 23,22 | 0,09 |
| 3,70 |
|
|
| 4,50 | 14,65 |
| 0,03 |
| 0,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13,18 |
|
| 9,47 |
|
| 0,66 |
| 3,05 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 31,30 | 0,30 | 1,20 | 11,07 |
|
| 3,10 | 15,23 |
|
|
|
| 0,40 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,42 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,42 |
|
| 0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Mường Chà | X. Hừa Ngài | X. Huổi Mí | X. Huổi Lèng | X. Ma Thì Hồ | X. Mường Mươn | X. Mường Tùng | X. Na Sang | X. Pa Ham | X. Nậm Nèn | X. Sa Lông | X. Sá Tổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 229,04 | 1,66 | 3,60 | 73,58 | 0,20 | 2,53 | 23,28 | 63,94 | 46,14 | 2,55 | 3,75 | 2,54 | 5,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 11,13 |
|
| 3,32 |
|
| 0,60 | 3,89 | 2,90 |
| 0,02 | 0,40 |
|
| Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,05 |
|
|
|
|
| 0,03 | 2,02 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 150,08 | 1,14 | 2,40 | 46,02 | 0,20 | 2,53 | 18,92 | 40,32 | 25,54 | 2,55 | 3,70 | 2,14 | 4,62 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,25 | 0,12 |
| 3,70 |
|
|
| 4,50 | 14,65 |
| 0,03 |
| 0,25 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 13,18 |
|
| 9,47 |
|
| 0,66 |
| 3,05 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 31,30 | 0,30 | 1,20 | 11,07 |
|
| 3,10 | 15,23 |
|
|
|
| 0,40 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 4. Kế hoạch đưa chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Mường Chà | X. Hừa Ngài | X. Huổi Mí | X. Huổi Lèng | X. Ma Thì Hồ | X. Mường Mươn | X. Mường Tùng | X. Na Sang | X. Pa Ham | X. Nậm Nèn | X. Sa Lông | X. Sá Tổng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ (6)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 143,53 |
|
| 94,22 |
| 6,03 | 7,70 | 21,80 | 13,02 | 0,21 |
|
| 0,55 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 143,38 |
|
| 94,22 |
| 6,03 | 7,70 | 21,65 | 13,02 | 0,21 |
|
| 0,55 |
2.10 | Đất di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 707/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 13 Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 14 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 15 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 16 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 17 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 18 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 19 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 284/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên
- 3 Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 707/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
- 5 Quyết định 709/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
- 6 Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 435/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9 Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10 Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 11 Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 12 Quyết định 824/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 13 Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 14 Quyết định 827/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 15 Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh