- 1 Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 3 Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật Đất đai 2003
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 1 Quyết định 2218/2011/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014
- 4 Quyết định 1969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật thuộc các lĩnh vực kế hoạch và đầu tư, tài nguyên và môi trường, xây dựng và nội vụ do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành tính đến hết ngày 30/6/2018
- 5 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 6 Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7 Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2018
- 8 Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 9 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10 Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1822/2008/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 07 tháng 11 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng);
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ; số 01/2007/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 01 năm 2007 về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 518/TTr-LS ngày 30 tháng 9 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá sản phẩm: đo đạc, lập bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Phạm vi áp dụng đơn giá:
- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành trong quá trình thực hiện công tác: đo đạc địa hình, đo đạc địa chính (bao gồm công tác trích đo) trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ này còn làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện đo đạc lập các loại bản đồ có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, đo đạc phục vụ kiểm kê đất đai, các dự án hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương,...) nguồn vốn vay, vốn viện trợ không hoàn lại và các công việc thuộc lĩnh vực đo đạc, lập bản đồ do nhà nước đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện (đo đạc phục vụ các đoàn thanh tra đất đai,...) trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
- Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Giao Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
- Khi mức lương tối thiểu có sự thay đổi, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và thông báo để làm căn cứ thực hiện.
- Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có gì vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp và báo cáo cho Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định về đơn giá đo đạc bản đồ địa chính ban hành kèm theo Quyết định số 3826/2003/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
Điều 5. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1822/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I (bằng công nghệ đo kinh vĩ)
(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.588.734 | 942.658 | 302.413 | 31.760 | 311.903 |
KK 2 | đồng/điểm | 1.997.992 | 1.257.316 | 303.981 | 42.940 | 393.755 |
KK 3 | đồng/điểm | 2.392.281 | 1.562.944 | 306.064 | 50.660 | 472.613 |
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.620.800 | 968.444 | 302.413 | 31.760 | 318.183 |
KK 2 | đồng/điểm | 2.040.484 | 1.291.443 | 303.981 | 42.940 | 402.120 |
KK 3 | đồng/điểm | 2.445.200 | 1.605.413 | 306.064 | 50.660 | 483.063 |
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.652.866 | 994.230 | 302.413 | 31.760 | 324.463 |
KK 2 | đồng/điểm | 2.082.977 | 1.325.571 | 303.981 | 42.940 | 410.485 |
KK 3 | đồng/điểm | 2.498.121 | 1.647.883 | 306.064 | 50.660 | 493.514 |
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.684.933 | 1.020.017 | 302.413 | 31.760 | 330.743 |
KK 2 | đồng/điểm | 2.125.471 | 1.359.699 | 303.981 | 42.940 | 418.850 |
KK 3 | đồng/điểm | 2.551.040 | 1.690.352 | 306.064 | 50.660 | 503.964 |
II. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP II (bằng công nghệ đo kinh vĩ)
(Phần II, chương III.I.4 Bảng 42, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.032.760 | 582.310 | 224.490 | 24.090 | 201.870 |
KK 2 | đồng/điểm | 1.221.251 | 728.148 | 225.345 | 28.200 | 239.558 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.506.789 | 949.140 | 226.523 | 34.470 | 296.656 |
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.053.158 | 598.725 | 224.490 | 24.090 | 205.853 |
KK 2 | đồng/điểm | 1.246.283 | 748.270 | 225.345 | 28.200 | 244.468 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.538.773 | 974.824 | 226.523 | 34.470 | 302.956 |
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.073.556 | 615.140 | 224.490 | 24.090 | 209.836 |
KK 2 | đồng/điểm | 1.271.316 | 768.393 | 225.345 | 28.200 | 249.378 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.570.756 | 1.000.507 | 226.523 | 34.470 | 309.256 |
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 1.093.955 | 631.555 | 224.490 | 24.090 | 213.820 |
KK 2 | đồng/điểm | 1.296.348 | 788.515 | 225.345 | 28.200 | 254.288 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.602.740 | 1.026.190 | 226.523 | 34.470 | 315.557 |
III. ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH (bằng công nghệ đo GPS)
(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 834.318 | 397.714 | 239.300 | 30.440 | 166.864 |
KK 2 | đồng/điểm | 911.891 | 456.128 | 239.705 | 33.680 | 182.378 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.024.703 | 539.263 | 240.259 | 40.240 | 204.941 |
2. Có phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 847.948 | 408.618 | 239.300 | 30.440 | 169.590 |
KK 2 | đồng/điểm | 927.529 | 468.638 | 239.705 | 33.680 | 185.506 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.043.018 | 553.915 | 240.259 | 40.240 | 208.604 |
3. Có phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 861.577 | 419.522 | 239.300 | 30.440 | 172.315 |
KK 2 | đồng/điểm | 943.166 | 481.148 | 239.705 | 33.680 | 188.633 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.061.333 | 568.567 | 240.259 | 40.240 | 212.267 |
4. Có phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
KK 1 | đồng/điểm | 867.575 | 424.320 | 239.300 | 30.440 | 173.515 |
KK 2 | đồng/điểm | 958.804 | 493.658 | 239.705 | 33.680 | 191.761 |
KK 3 | đồng/điểm | 1.079.648 | 583.219 | 240.259 | 40.240 | 215.930 |
(Phần II, chương II.II.3.4 Bảng 23, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 486.611 | 351.099 | 20.701 | 18.552 | 96.259 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 420.243 | 301.328 | 20.119 | 15.818 | 82.978 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 364.928 | 259.806 | 19.683 | 13.533 | 71.906 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 625.301 | 455.722 | 21.746 | 24.060 | 123.773 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 537.365 | 389.752 | 21.005 | 20.429 | 106.179 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 461.484 | 332.754 | 20.449 | 17.287 | 90.994 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 884.458 | 650.684 | 23.719 | 34.668 | 175.387 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 746.122 | 546.833 | 22.661 | 28.915 | 147.713 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 637.121 | 464.963 | 21.867 | 24.386 | 125.905 |
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 499.232 | 361.224 | 20.701 | 18.552 | 98.755 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 431.070 | 310.018 | 20.119 | 15.818 | 85.115 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 374.257 | 267.297 | 19.683 | 13.533 | 73.744 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 641.736 | 468.904 | 21.746 | 24.060 | 127.026 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 551.415 | 401.027 | 21.005 | 20.429 | 108.954 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 473.473 | 342.380 | 20.449 | 17.287 | 93.357 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 908.050 | 669.599 | 23.719 | 34.668 | 180.064 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 765.939 | 562.728 | 22.661 | 28.915 | 151.635 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 653.967 | 478.481 | 21.867 | 24.386 | 129.233 |
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 511.853 | 371.349 | 20.701 | 18.552 | 101.251 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 441.898 | 318.708 | 20.119 | 15.818 | 87.253 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 383.584 | 274.787 | 19.683 | 13.533 | 75.581 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 658.169 | 482.085 | 21.746 | 24.060 | 130.278 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 565.466 | 412.302 | 21.005 | 20.429 | 111.730 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 485.462 | 352.006 | 20.449 | 17.287 | 95.720 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 931.644 | 688.515 | 23.719 | 34.668 | 184.742 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 785.757 | 578.623 | 22.661 | 28.915 | 155.558 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 670.812 | 491.998 | 21.867 | 24.386 | 132.561 |
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 524.475 | 381.474 | 20.701 | 18.552 | 103.748 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 452.724 | 327.397 | 20.119 | 15.818 | 89.390 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 392.913 | 282.278 | 19.683 | 13.533 | 77.419 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 674.603 | 495.267 | 21.746 | 24.060 | 133.530 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 579.516 | 423.577 | 21.005 | 20.429 | 114.505 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 497.451 | 361.632 | 20.449 | 17.287 | 98.083 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 955.236 | 707.430 | 23.719 | 34.668 | 189.419 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 805.575 | 594.519 | 22.661 | 28.915 | 159.480 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 687.658 | 505.516 | 21.867 | 24.386 | 135.889 |
2. Đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 323.237 | 238.914 | 7.546 | 12.698 | 64.079 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 276.143 | 203.585 | 7.139 | 10.760 | 54.659 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 237.601 | 174.650 | 6.834 | 9.169 | 46.948 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 415.033 | 307.847 | 8.212 | 16.533 | 82.441 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 354.127 | 262.151 | 7.694 | 14.024 | 70.258 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 301.167 | 222.376 | 7.306 | 11.821 | 59.664 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 593.284 | 441.685 | 9.555 | 23.979 | 118.065 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 495.999 | 368.638 | 8.814 | 19.940 | 98.607 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 420.089 | 311.628 | 8.259 | 16.778 | 83.424 |
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 331.833 | 245.806 | 7.546 | 12.698 | 65.783 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 283.467 | 209.460 | 7.139 | 10.760 | 56.108 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 243.881 | 179.690 | 6.834 | 9.169 | 48.188 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 426.146 | 316.753 | 8.212 | 16.533 | 84.648 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 363.594 | 269.740 | 7.694 | 14.024 | 72.136 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 309.187 | 228.807 | 7.306 | 11.821 | 61.253 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 609.309 | 454.521 | 9.555 | 23.979 | 121.254 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 509.372 | 379.353 | 8.814 | 19.940 | 101.265 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 431.387 | 320.683 | 8.259 | 16.778 | 85.667 |
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 340.428 | 252.698 | 7.546 | 12.698 | 67.486 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 290.791 | 215.335 | 7.139 | 10.760 | 57.557 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 250.161 | 184.729 | 6.834 | 9.169 | 49.429 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 437.259 | 325.659 | 8.212 | 16.533 | 86.855 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 373.060 | 277.328 | 7.694 | 14.024 | 74.014 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 317.207 | 235.239 | 7.306 | 11.821 | 62.841 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 625.332 | 467.356 | 9.555 | 23.979 | 124.442 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 522.745 | 390.068 | 8.814 | 19.940 | 103.923 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 442.685 | 329.738 | 8.259 | 16.778 | 87.910 |
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 349.024 | 259.590 | 7.546 | 12.698 | 69.190 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 298.115 | 221.210 | 7.139 | 10.760 | 59.006 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 256.440 | 189.768 | 6.834 | 9.169 | 50.669 |
- Khó khăn 2 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 448.372 | 334.565 | 8.212 | 16.533 | 89.062 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 382.526 | 284.917 | 7.694 | 14.024 | 75.891 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 325.227 | 241.671 | 7.306 | 11.821 | 64.429 |
- Khó khăn 3 |
|
|
|
|
|
|
+ Khoảng cao đều 0,5m | đồng/ha | 641.356 | 480.192 | 9.555 | 23.979 | 127.630 |
+ Khoảng cao đều 1,0m | đồng/ha | 536.118 | 400.783 | 8.814 | 19.940 | 106.581 |
+ Khoảng cao đều 2,0m | đồng/ha | 453.983 | 338.793 | 8.259 | 16.778 | 90.153 |
(Phần I.4 Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 3.550.268 | 2.563.826 | 171.586 | 125.460 | 689.396 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 4.261.127 | 3.102.851 | 177.191 | 152.487 | 828.598 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 4.939.647 | 3.609.666 | 184.110 | 185.146 | 960.725 |
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 3.626.944 | 2.625.167 | 171.586 | 125.460 | 704.731 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 4.354.297 | 3.177.387 | 177.191 | 152.487 | 847.232 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 5.047.389 | 3.695.859 | 184.110 | 185.146 | 982.274 |
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 3.703.620 | 2.686.507 | 171.586 | 125.460 | 720.067 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 4.447.466 | 3.251.922 | 177.191 | 152.487 | 865.866 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 5.228.927 | 3.841.090 | 184.110 | 185.146 | 1.018.581 |
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 3.780.296 | 2.747.848 | 171.586 | 125.460 | 735.402 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 4.540.636 | 3.326.458 | 177.191 | 152.487 | 884.500 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 5.262.870 | 3.868.244 | 184.110 | 185.146 | 1.025.370 |
2. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 974.409 | 689.236 | 61.919 | 34.540 | 188.714 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 1.271.789 | 916.360 | 64.455 | 44.070 | 246.904 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 1.652.203 | 1.207.552 | 67.788 | 55.602 | 321.261 |
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 994.950 | 705.669 | 61.919 | 34.540 | 192.822 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 1.299.170 | 938.265 | 64.455 | 44.070 | 252.380 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 1.688.265 | 1.236.402 | 67.788 | 55.602 | 328.473 |
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 1.015.490 | 722.101 | 61.919 | 34.540 | 196.930 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 1.326.551 | 960.170 | 64.455 | 44.070 | 257.856 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 1.724.327 | 1.265.252 | 67.788 | 55.602 | 335.685 |
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 1.036.031 | 738.534 | 61.919 | 34.540 | 201.038 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 1.353.933 | 982.075 | 64.455 | 44.070 | 263.333 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 1.760.389 | 1.294.101 | 67.788 | 55.602 | 342.898 |
3. Đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000
a) Không phụ cấp khu vực:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 330.605 | 233.500 | 21.463 | 11.831 | 63.811 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 432.769 | 312.272 | 22.333 | 14.421 | 83.743 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 574.250 | 415.770 | 27.402 | 19.820 | 111.258 |
b) Có phụ cấp khu vực 0,1:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 337.555 | 239.060 | 21.463 | 11.831 | 65.201 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 442.097 | 319.735 | 22.333 | 14.421 | 85.608 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 586.687 | 425.720 | 27.402 | 19.820 | 113.745 |
c) Có phụ cấp khu vực 0,2:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 344.504 | 244.619 | 21.463 | 11.831 | 66.591 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 451.425 | 327.197 | 22.333 | 14.421 | 87.474 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 599.124 | 435.669 | 27.402 | 19.820 | 116.233 |
d) Có phụ cấp khu vực 0,3:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 351.454 | 250.179 | 21.463 | 11.831 | 67.981 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 460.753 | 334.659 | 22.333 | 14.421 | 89.340 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 611.560 | 445.618 | 27.402 | 19.820 | 118.720 |
VI. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (không phụ cấp khu vực)
(Phần II, chương III.V.4 Bảng 50, Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Số hóa bản đồ địa chính
a) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 118.128 | 59.064 | 24.314 | 15.062 | 19.688 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 130.957 | 67.473 | 24.416 | 17.242 | 21.826 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 146.392 | 77.483 | 24.620 | 19.890 | 24.399 |
b) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 48.493 | 27.279 | 6.061 | 7.071 | 8.082 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 50.822 | 28.781 | 6.106 | 7.465 | 8.470 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 56.246 | 32.285 | 6.196 | 8.391 | 9.374 |
c) Số hóa bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000:
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 18.098 | 10.574 | 1.749 | 2.759 | 3.016 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 23.711 | 14.203 | 1.839 | 3.717 | 3.952 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 18.098 | 10.574 | 1.749 | 2.759 | 3.016 |
2. Chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 (bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 5.687 | 2.565 | 1.391 | 783 | 948 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 6.174 | 2.878 | 1.418 | 849 | 1.029 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 6.648 | 3.191 | 1.418 | 931 | 1.108 |
3. Vừa số hóa vừa chuyển hệ tọa độ từ HN-72 sang VN-2000 (bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000)
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
- Khó khăn 1 | đồng/ha | 22.362 | 12.826 | 2.362 | 3.447 | 3.727 |
- Khó khăn 2 | đồng/ha | 28.447 | 16.768 | 2.467 | 4.471 | 4.741 |
- Khó khăn 3 | đồng/ha | 23.320 | 13.452 | 2.386 | 3.595 | 3.887 |
VII. TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO MẶT ĐẤT
(Phần II, chương III.VI.3 Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Không có phụ cấp khu vực
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 569.771 | 416.942 | 19.239 | 19.636 | 113.954 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 712.215 | 521.178 | 24.049 | 24.545 | 142.443 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 854.657 | 625.413 | 28.859 | 29.454 | 170.931 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.068.321 | 781.767 | 36.073 | 36.817 | 213.664 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 1.424.429 | 1.042.356 | 48.098 | 49.089 | 284.886 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 2.136.644 | 1.563.534 | 72.147 | 73.634 | 427.329 |
2. Đất đô thị |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 844.938 | 625.413 | 25.011 | 25.526 | 168.988 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 1.196.996 | 886.002 | 35.432 | 36.163 | 239.399 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 1.267.408 | 938.120 | 37.516 | 38.290 | 253.482 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.591.301 | 1.177.862 | 47.104 | 48.075 | 318.260 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 2.112.346 | 1.563.534 | 62.527 | 63.816 | 422.469 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 3.168.519 | 2.345.300 | 93.791 | 95.724 | 633.704 |
2. Phụ cấp khu vực 0,1
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 585.219 | 429.300 | 19.239 | 19.636 | 117.044 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 731.524 | 536.625 | 24.049 | 24.545 | 146.305 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 877.829 | 643.950 | 28.859 | 29.454 | 175.566 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.097.285 | 804.938 | 36.073 | 36.817 | 219.457 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 1.463.046 | 1.073.250 | 48.098 | 49.089 | 292.609 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 2.194.570 | 1.609.875 | 72.147 | 73.634 | 438.914 |
2. Đất đô thị |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 868.109 | 643.950 | 25.011 | 25.526 | 173.622 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 1.229.822 | 912.263 | 35.432 | 36.163 | 245.964 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 1.302.164 | 965.925 | 37.516 | 38.290 | 260.433 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.634.940 | 1.212.773 | 47.104 | 48.075 | 326.988 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 2.170.273 | 1.609.875 | 62.527 | 63.816 | 434.055 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 3.255.410 | 2.414.813 | 93.791 | 95.724 | 651.082 |
3. Phụ cấp khu vực 0,2
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 600.666 | 441.658 | 19.239 | 19.636 | 120.133 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 750.832 | 552.072 | 24.049 | 24.545 | 150.166 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 901.000 | 662.487 | 28.859 | 29.454 | 180.200 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.126.248 | 828.108 | 36.073 | 36.817 | 225.250 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 1.501.664 | 1.104.144 | 48.098 | 49.089 | 300.333 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 2.252.496 | 1.656.216 | 72.147 | 73.634 | 450.499 |
2. Đất đô thị |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 891.280 | 662.487 | 25.011 | 25.526 | 178.256 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 1.262.647 | 938.523 | 35.432 | 36.163 | 252.529 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 1.336.920 | 993.730 | 37.516 | 38.290 | 267.384 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.678.577 | 1.247.683 | 47.104 | 48.075 | 335.715 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 2.228.199 | 1.656.216 | 62.527 | 63.816 | 445.640 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 3.342.300 | 2.484.325 | 93.791 | 95.724 | 668.460 |
4. Phụ cấp khu vực 0,3
Loại khó khăn | Đơn vị tính | Đơn giá sản phẩm | Trong đó | |||
Tiền công | Dụng cụ, vật liệu | Thiết bị | Chi phí chung | |||
1. Đất nông thôn, lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 616.113 | 454.015 | 19.239 | 19.636 | 123.223 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 770.141 | 567.519 | 24.049 | 24.545 | 154.028 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 924.170 | 681.023 | 28.859 | 29.454 | 184.834 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.155.211 | 851.279 | 36.073 | 36.817 | 231.042 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 1.540.282 | 1.135.038 | 48.098 | 49.089 | 308.056 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 2.310.424 | 1.702.558 | 72.147 | 73.634 | 462.085 |
2. Đất đô thị |
|
|
|
|
| |
Dưới 100m2 | đồng/thửa | 914.451 | 681.023 | 25.011 | 25.526 | 182.890 |
Dưới 300m2 | đồng/thửa | 1.295.472 | 964.783 | 35.432 | 36.163 | 259.094 |
Dưới 500m2 | đồng/thửa | 1.371.676 | 1.021.535 | 37.516 | 38.290 | 274.335 |
Dưới 1.000m2 | đồng/thửa | 1.722.215 | 1.282.593 | 47.104 | 48.075 | 344.443 |
Dưới 3.000m2 | đồng/thửa | 2.286.126 | 1.702.558 | 62.527 | 63.816 | 457.225 |
Dưới 10.000m2 | đồng/thửa | 3.429.190 | 2.553.837 | 93.791 | 95.724 | 685.838 |
Ghi chú:
Đơn giá sản phẩm đo đạc, lập bản đồ gồm: chi phí trực tiếp (các khoản mục cấu thành nên giá trị sản phẩm) và chi phí chung (chi phí có tính chất quản lý chung của đơn vị trực tiếp thực hiện). Chưa bao gồm các khoản chi phí khác như: chi phí khảo sát, thiết kế lập dự toán, chi phí kiểm tra, nghiệm thu, chi phí thuê tàu, thuyền, chi phí ăn định lượng, chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất, thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (nếu có); thu nhập chịu thuế tính trước. Cách tính toán chi phí khác của công tác đo đạc lập bản đồ thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Khi lập dự toán kinh phí cho một dự án đo đạc, lập bản đồ cụ thể thì dự toán này được xây dựng trên cơ sở khối lượng công việc nhân (x) đơn giá sản phẩm và cộng (+) thêm các chi phí khác (nếu có).
- 1 Quyết định 2218/2011/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 2 Quyết định 2218/2011/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 1 Quyết định 12/2007/QĐ-BTNMT ban hành định mức kinh tế – kỹ thuật thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 01/2007/QĐ-BTNMT sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ ban hành kèm theo Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 94/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh mức lương tối thiểu chung
- 5 Quyết định 05/2006/QĐ-BTNMT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 7 Luật Đất đai 2003