ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA CỦA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 10/TTr-STP ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 424/QĐ-CT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bị bãi bỏ của Ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 506/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 06 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế của Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung và thay thế của Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH: 173 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước: 03 TTHC |
1 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
2 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) |
3 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) |
II | Lĩnh vực công chứng: 38 TTHC |
1 | Thành lập Hội công chứng viên |
2 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
3 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
4 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác. |
5 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
7 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
8 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
9 | Nhận lưu giữ di chúc |
10 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
11 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
12 | Công chứng di chúc |
13 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
14 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
15 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
16 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
17 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
18 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
19 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
20 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
21 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
22 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
23 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
24 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
25 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
26 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
27 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
28 | Thành lập Văn phòng công chứng |
29 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
30 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
31 | Bổ nhiệm công chứng viên |
32 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
33 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng |
34 | Miễn nhiệm công chứng viên |
35 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
36 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
37 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
38 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
III | Lĩnh vực Giám định tư pháp: 11 TTHC |
1 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
2 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
3 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
4 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng |
7 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
8 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
9 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
10 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
11 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
IV | Lĩnh vực Hòa giải Thương mại: 13 TTHC |
1 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
3 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
4 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
5 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
7 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
9 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
10 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
11 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
12 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
V | Lĩnh vực Luật sư: 22 TTHC |
1 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
3 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
4 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
5 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
6 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
7 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư. |
8 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
9 | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư. |
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
11 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
12 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
13 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
15 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
16 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
17 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
18 | Thủ tục hợp nhất công ty luật. |
19 | Thủ tục sáp nhập công ty luật |
20 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
21 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
22 | Thủ tục giải thể Đoàn luật sư (trong trường hợp Đoàn luật sư không còn đủ ba luật sư thành viên của Đoàn luật sư) |
VI | Lĩnh vực Trọng tài Thương mại: 19 TTHC |
1 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
2 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
3 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
6 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
7 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
8 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
9 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
10 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
11 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
13 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
14 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
15 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
16 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
17 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
19 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
VII | Lĩnh vực quốc tịch: 06 TTHC |
1 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
2 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
3 | Nhập Quốc tịch Việt Nam |
4 | Trở lại Quốc tịch Việt Nam |
5 | Cấp Giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam |
6 | Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
VIII | Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC |
1 | Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
IX | Lĩnh vực Tư vấn pháp luật: 11 TTHC |
1 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
4 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 | Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
6 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
7 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
8 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
9 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
10 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
11 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
X | Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 12 TTHC |
1 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý. |
2 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư. |
3 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý. |
4 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
5 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
6 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
7 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
8 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
9 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
10 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
11 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. |
12 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
XI | Lĩnh vực Chứng thực: 04 TTHC |
1 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
2 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
3 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
4 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
XII | Lĩnh vực Đấu giá tài sản: 12 TTHC |
1 | Cấp lại thẻ đấu giá viên |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
4 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
5 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
6 | Cấp thẻ đấu giá viên |
7 | Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
8 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
9 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
10 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
11 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
12 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
XIII | Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC |
1 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
XIV | Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC |
1 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
3 | Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
4 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
XV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
XVI | Lĩnh vực Quản tài viên: 12 TTHC |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | Thay đổi thành viên hợp danh của Công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
5 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
9 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
10 | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
11 | Gia hạn quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
12 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 28 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Chứng thực: 12 TTHC |
1 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
2 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
3 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao đồng |
4 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
6 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
7 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
8 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
9 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
10 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
11 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
12 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
II | Lĩnh vực Hộ tịch: 13 TTHC |
1 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
2 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài. |
4 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch). |
5 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
6 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
7 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
9 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
11 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
13 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
III | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 01 TTHC |
1 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC |
1 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện |
2 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: 42 TTHC
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Chứng thực: 11 TTHC |
1 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
2 | Chứng thực di chúc. |
3 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
4 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
5 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. |
6 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
7 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao đồng. |
8 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
9 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
10 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
11 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. |
II | Lĩnh vực Hộ tịch: 21 TTHC |
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
2 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
4 | Thủ tục đăng ký khai tử |
5 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
7 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
8 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
10 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
11 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
12 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
14 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
15 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
16 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
17 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. |
18 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
19 | Thủ tục đăng ký lại khai tử |
20 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
21 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
III | Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC |
1 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
4 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
IV | Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật: 02 TTHC |
1 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
V | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở: 04 TTHC |
1 | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
2 | Thủ tục Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải |
3 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
4 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
TỔNG CỘNG: 243 TTHC
|
- 1 Quyết định 424/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ của ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố và cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 1 Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 2 Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 3 Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 4 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 8 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 424/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ của ngành tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố và cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 538/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum
- 7 Quyết định 2078/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 16 thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 8 Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai
- 9 Quyết định 636/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 10 Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum