Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 12 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội: số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; số 29/2021/TT-BLĐTBXD ngày 28/12/2021 quy định tiêu chuẩn phân loại lao động theo điều kiện lao động;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

Căn cứ Thông báo kết luận số 35/TB-UBND ngày 21/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 4/2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá cung ứng dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Đơn giá đã bao gồm chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp, lợi nhuận định mức trước thuế; chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thành phố Bắc Ninh:

- Thực hiện quản lý chi phí dịch vụ công ích, nghiệm thu, thanh toán, quyết toán đảm bảo quy định của pháp luật, tiết kiệm, tránh thất thoát, lãng phí. Chịu trách nhiệm đảm bảo duy trì hệ thống thoát nước, phòng chống úng ngập đô thị, phục vụ tốt nhu cầu của người dân, đảm bảo an toàn vệ sinh môi trường, góp phần trật tự tự an toàn xã hội.

- Chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ thoát nước và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện rà soát, đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động dịch vụ thoát nước theo các công việc có trong định mức kinh tế kỹ thuật quản lý, vận hành hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.

Phối hợp với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn các đơn vị cung ứng dịch vụ thoát nước, dịch vụ công ích thực hiện đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động theo Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXD đối với các công việc chưa có trong danh mục tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH.

2. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội:

- Phối hợp với UBND các huyện, thành phố hướng dẫn các đơn vị cung ứng dịch vụ công ích thực hiện đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động theo Thông tư số 29/2021/TT-BLĐTBXD đối với các công việc chưa có trong danh mục tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH.

- Tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt điều kiện lao động, nhóm nhân công lao động trong lĩnh vực dịch vụ thoát nước, dịch vụ công ích đô thị làm cơ sở áp dụng cho công tác thẩm định, phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn toàn tỉnh cho các năm tiếp theo.

3. Các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với UBND thành phố Bắc Ninh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội rà soát, đánh giá điều kiện lao động, xác định nhóm nhân công lao động dịch vụ công ích đô thị theo các công việc có trong định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích đô thị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh về việc Phê duyệt đơn giá dịch vụ công ích dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Bắc Ninh năm 2018.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN.TN, XDCB, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 183/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 của UBND tỉnh)

TT

Mã CV

Tên công việc

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng) (chưa có VAT)

 

QUẢN LÝ VẬN HÀNH HỆ THỐNG CỐNG THOÁT NƯỚC; HỐ GA; HỒ HÒA:

 

 

 

 

Nạo vét cống hộp bằng thủ công:

 

 

1

TNBN1.01.11

Nạo vét cống hộp B300

100m

5.264.970

2

TNBN1.01.12

Nạo vét cống hộp B350

100m

6.142.687

3

TNBN1.01.13

Nạo vét cống hộp B400

100m

7.060.785

4

TNBN1.01.14

Nạo vét cống hộp B500

100m

8.848.524

5

TNBN1.01.15

Nạo vét cống hộp B600

100m

10.616.072

6

TNBN1.01.16

Nạo vét cống hộp B800

100m

13.666.586

 

 

Nạo vét cống hộp bằng cụm tời kéo bùn:

 

 

7

TNBN1.02.11

Nạo vét cống hộp B300

100m

3.790.772

8

TNBN1.02.12

Nạo vét cống hộp B350

100m

4.420.311

9

TNBN1.02.13

Nạo vét cống hộp B400

100m

5.049.850

10

TNBN1.02.14

Nạo vét cống hộp B500

100m

6.306.266

11

TNBN1.02.15

Nạo vét cống hộp B600

100m

7.569.383

12

TNBN1.02.16

Nạo vét cống hộp B800

100m

10.084.876

 

 

Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn 2,5m3:

 

 

13

TNBN1.03.11

Nạo vét cống hộp B300

100m

1.369.810

14

TNBN1.03.12

Nạo vét cống hộp B350

100m

1.506.819

15

TNBN1.03.13

Nạo vét cống hộp B400

100m

1.744.495

16

TNBN1.03.14

Nạo vét cống hộp B500

100m

2.002.364

17

TNBN1.03.15

Nạo vét cống hộp B600

100m

2.256.192

18

TNBN1.03.16

Nạo vét cống hộp B800

100m

2.477.619

 

 

Nạo vét cống hộp bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

 

 

19

TNBN1.04.11

Nạo vét cống hộp B300

100m

2.398.153

20

TNBN1.04.12

Nạo vét cống hộp B350

100m

2.793.089

21

TNBN1.04.13

Nạo vét cống hộp B400

100m

3.216.287

22

TNBN1.04.14

Nạo vét cống hộp B500

100m

4.006.250

23

TNBN1.04.15

Nạo vét cống hộp B600

100m

4.824.386

24

TNBN1.04.16

Nạo vét cống hộp B800

100m

6.404.312

 

 

Nạo vét cống hộp lớn bằng thủ công kết hợp xe hút bùn 2,5m3

 

 

25

TNBN1.05.11

Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 2,0m x 2,5m

100m

33.029.695

26

TNBN1.05.12

Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 4,0m x 2,3m (2,5m)

100m

65.631.343

27

TNBN1.05.13

Nạo vét cống hộp (rộng x cao) 5,5m x 2,3m

100m

96.893.276

 

 

Nạo vét cống bao bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

 

 

28

TNBN1.06.11

Nạo vét cống bao uPVC D300

100m

2.912.605

29

TNBN1.06.12

Nạo vét cống bao uPVC D400

100m

4.340.442

30

TNBN1.06.13

Nạo vét cống bao uPVC D500

100m

7.651.482

 

 

Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không):

 

 

31

TNBN1.07.11

Nạo vét cống tròn D300

100m

1.538.231

32

TNBN1.07.12

Nạo vét cống tròn D400

100m

1.872.480

33

TNBN1.07.13

Nạo vét cống tròn D500

100m

2.122.060

34

TNBN1.07.14

Nạo vét cống tròn D600

100m

2.309.456

 

 

Nạo vét cống tròn bằng cụm tời kéo bùn:

 

 

35

TNBN1.08.11

Nạo vét cống tròn D300

100m

2.405.606

36

TNBN1.08.12

Nạo vét cống tròn D400

100m

2.646.426

37

TNBN1.08.13

Nạo vét cống tròn D500

100m

2.871.096

38

TNBN1.08.14

Nạo vét cống tròn D600

100m

3.259.908

39

TNBN1.10.11

Nạo vét cống tròn D800(750)

100m

3.605.590

40

TNBN1.10.12

Nạo vét cống tròn D1000

100m

5.103.677

41

TNBN1.10.13

Nạo vét cống tròn D1200 (D1250)

100m

6.850.557

42

TNBN1.10.14

Nạo vét cống tròn D1500

100m

8.388.457

43

TNBN1.10.15

Nạo vét cống tròn D1800

100m

9.343.293

44

TNBN1.10.16

Nạo vét cống tròn D2000

100m

9.872.021

 

 

Nạo vét cống tròn bằng thủ công:

 

 

45

TNBN1.09.11

Nạo vét cống tròn D800 (750)

100m

7.187.247

46

TNBN1.09.12

Nạo vét cống tròn D1000

100m

8.153.804

47

TNBN1.09.13

Nạo vét cống tròn D1200

100m

15.832.431

48

TNBN1.09.14

Nạo vét cống tròn D1500

100m

17.606.728

49

TNBN1.09.15

Nạo vét cống tròn D1800

100m

19.549.245

50

TNBN1.09.16

Nạo vét cống tròn D2000

100m

20.841.567

 

 

Nạo vét cống tròn bằng xe hút bùn:

 

 

51

TNBN1.11.11

Nạo vét cống tròn D800 (750)

100m

1.120.020

52

TNBN1.11.12

Nạo vét cống tròn D1000

100m

1.212.706

53

TNBN1.11.13

Nạo vét cống tròn D1200; D1250

100m

2.562.324

54

TNBN1.11.14

Nạo vét cống tròn D1500

100m

2.892.687

55

TNBN1.11.15

Nạo vét cống tròn D1800

100m

3.130.363

56

TNBN1.11.16

Nạo vét cống tròn D2000

100m

3.295.544

 

 

Quản lý vận hành hệ thống cống áp lực:

 

 

57

TNBN1.12.11

Quản lý, vận hành hệ thống cống áp lực

ngày đêm

387.665

 

 

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp soi gương:

 

 

58

TNBN1.13.11

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

3.937.362

 

 

Nạo vét hố ga bằng thủ công:

 

 

59

TNBN2.01.11

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2

1 hố ga

356.740

60

TNBN2.01.12

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5 m2

1 hố ga

577.512

61

TNBN2.01.13

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0 m2

1 hố ga

822.511

62

TNBN2.01.14

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0 m2

1 hố ga

1.167.137

63

TNBN2.01.15

Nạo vét hố ga, diện tích lòng hố ga > 3,0 m2

1 hố ga

1.619.463

64

TNBN2.01.16

Nạo vét hố thăm, giếng tách thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)

1 hố ga

2.184.107

 

 

Nạo vét hố ga bằng xe hút bùn 2,5m3:

 

 

65

TNBN2.02.11

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2

1 hố ga

112.974

66

TNBN2.02.12

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,0m2 < S ≤ 1,5 m2

1 hố ga

161.335

67

TNBN2.02.13

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 1,5m2 < S ≤ 2,0 m2

1 hố ga

201.621

68

TNBN2.02.14

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga 2,0m2 < S ≤ 3,0 m2

1 hố ga

266.040

69

TNBN2.02.15

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga > 3,0 m2

1 hố ga

334.593

70

TNBN2.02.16

Nạo vét hố thăm, giếng tách thu gom nước thải kích thước bình quân 2,5m x 2,5m (sâu trung bình 5m)

1 hố ga

516.369

 

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sống thoát nước:

 

 

71

TN1.03.01

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công, chiều rộng mương, sông <=6m

1 km

1.511.122

 

 

Duy trì vận hành hồ hòa:

 

 

72

MT2.10.02

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng 4CV

10.000m2 (diện tích mặt nước)

1.441.105

73

CX1.02.11

Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy

100m2/lần

58.296

74

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

453.336

75

TNBN1.06.11

Nạo vét cống bao uPVC D300 bằng xe hút bùn (có chức năng phun rửa áp lực và hút chân không)

100m

2.912.605

76

TNBN2.02.11

Nạo vét hố ga diện tích lòng hố ga ≤ 1,0 m2 bằng xe hút bùn 2,5m3

1 hố ga

112.974

 

 QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM VÀ NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI:

 

 

 

 

Quản lý vận hành các trạm bơm:

 

 

77

TNBN3.01.11

Quản lý, vận hành trạm bơm PS1 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)

1.000m3

534.701

78

TNBN3.02.11

Quản lý, vận hành trạm bơm PS2 (công suất 23.300 m3/ngày đêm)

1.000m3

275.597

79

TNBN3.03.11

Quản lý, vận hành trạm bơm PS3 (công suất 11.100 m3/ngày đêm)

1.000m3

267.921

80

TNBN3.04.11

Quản lý, vận hành trạm bơm PS4 (công suất 2.450 m3/ngày đêm)

1.000m3

534.701

81

TNBN3.05.11

Quản lý, vận hành trạm bơm tiêu nước phía đông (công suất 112.500 m3/ngày đêm)

1 năm

373.890.685

82

TNBN3.06.11

Quản lý, vận hành trạm bơm tiêu nước phía tây (công suất 102.800 m3/ngày đêm)

1 năm

373.890.685

 

 

Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải thôn Viêm Xá:

 

 

83

TNBN4.01.11

Quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải thôn Viêm Xá công suất trung bình 40m3/ngày đêm

10m3 nước

382.250

 

 

Quản lý, vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Bắc Ninh:

 

 

84

TNBN4.02.11

Quản lý, vận hành Nhà máy xử lý nước thải tập trung thành phố Bắc Ninh

17.500m3

14.729.763

85

TT

Vận chuyển bùn (ô tô 4T - 1 ca chở được 13,5m3)

m3

139.850