Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ
TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4080/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM, CUNG ỨNG LAO ĐỘNG MIỄN PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM HÀ TĨNH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 01/01/2013;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;

Căn cứ Nghị quyết số 150/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành một số chính sách giải quyết việc làm, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2025;

Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 795/TTr-SLĐTBXHL ngày 02/12/2019 (kèm theo Văn bản số 4627/STC-GCS ngày 20/11/2019 của Sở Tài chính),

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm và cung ứng lao động miễn phí giai đoạn 2020 - 2025 áp dụng đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm Hà Tĩnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

(Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)

Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách mới về tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động-TB&XH;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó VP;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Quốc Vinh

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM, CUNG ỨNG LAO ĐỘNG MIỄN PHÍ GIAI ĐOẠN 2020-2025 ÁP DỤNG ĐỐI VỚI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM HÀ TĨNH THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 4080/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh)

ĐVT: Đồng

STT

NỘI DUNG CÔNG VIỆC

ĐVT

ĐƠN GIÁ

Nhân công

Chi phí vật tư, năng lượng

Cộng

I

Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghề nghiệp cho người lao động

 

 

 

 

1

Hoạt động tư vấn

Ca

 

 

 

1.1

Tư vấn việc làm

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

25.354

27.494

52.849

b

Đối tượng là người khuyết tật

Ca

38.032

27.494

65.526

c

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

32.961

27.494

60.455

d

Đối tượng là người sử dụng lao động

Ca

50.709

27.494

78.203

1.2

Tư vấn chính sách lao động việc làm

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

22.819

27.494

50.313

b

Đối tượng là người khuyết tật

Ca

34.228

27.494

61.723

c

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

29.665

27.494

57.159

d

Đối tượng là người sử dụng lao động

Ca

45.638

27.494

73.132

1.3

Tư vấn học nghề

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

20.283

27.494

47.778

b

Đối tượng là người khuyết tật

Ca

30.425

27.494

57.920

c

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

26.369

27.494

53.863

d

Đối tượng là người sử dụng lao động

Ca

40.567

27.494

68.061

2

Hoạt động giới thiệu việc làm

 

 

 

 

2.1

Giới thiệu việc làm trong nước

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

61.861

40.112

101.973

b

Đối tượng là người khuyết tật

Ca

92.792

40.112

132.903

c

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

98.978

40.112

139.089

2.2

Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

111.350

40.112

151.462

b

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

179.397

40.112

219.509

3

Hoạt động cung ứng lao động

 

 

 

 

3.1

Cung ứng lao động trong nước

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

81.639

55.023

136.663

b

Đối tượng là người khuyết tật

Ca

122.459

55.023

177.482

c

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

130.623

55.023

185.646

3.2

Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Ca

 

 

 

a

Đối tượng là người lao động

Ca

138.787

55.023

193.810

b

Đối tượng là người dân tộc thiểu số

Ca

220.426

55.023

275.449

II

Hoạt động thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động

 

 

 

 

1

Hoạt động thu thập thông tin người tìm việc

Người

 

 

 

1.1

Thu thập trực tiếp tại Trung tâm DVVL

Người

14.045

10.684

24.729

1.2

Thu thập thông tin thông qua Website, trang mạng xã hội của Trung tâm DVVL

Người

18.259

10.684

28.943

1.3

Thu thập thông tin thông qua các phiên giao dịch việc làm tổ chức lưu động tại các huyện, thành phố, thị xã

Người

16.854

10.684

27.538

1.4

Thu thập thông tin tại doanh nghiệp

Người

35.113

10.684

45.797

2

Hoạt động thu thập việc làm trống

Người

 

 

 

2.1

Thu thập trực tiếp tại Trung tâm DVVL

Người

14.045

10.684

24.729

2.2

Thu thập thông tin thông qua Website, trang mạng xã hội của Trung tâm DVVL

Người

16.854

10.684

27.538

2.3

Thu thập thông tin thông qua các phiên giao dịch việc làm tổ chức lưu động tại các huyện, thành phố, thị xã

Người

15.450

10.684

26.134

2.4

Thu thập thông tin tại hộ gia đình

Người

25.281

10.684

35.965