- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 13 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 14 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1839/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN PHÚ HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai quy định;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 17/12/2021); đề nghị của UBND huyện Phú Hòa (tại Tờ trình số 350a/TTr-UBND ngày 07/12/2021); Báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Phú Hòa (kèm Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 26/11/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Hòa V/v Thông qua Quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Hòa giai đoạn 2021-2030).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Phú Hòa, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích và cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích hiện trạng 2020 (ha) | Cơ cấu (%) | Quy hoạch đến năm 2030 (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Tăng ( ), giảm (-) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(6)-(4) |
| DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 25.697,59 | 100% | 25.697,59 | 100% | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 21.197,05 | 82,49% | 18.079,89 | 70,36% | -3.117,17 |
| Trong đó |
|
|
| - |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.225,87 | 24,23% | 4.542,37 | 17,68% | -1.683,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.852,06 | 22,77% | 4.433,04 | 17,25% | -1.419,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.096,98 | 12,05% | 2.494,47 | 9,71% | -602,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 175,94 | 0,68% | 1.157,42 | 4,50% | 981,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.906,12 | 7,42% | 1.899,88 | 7,39% | -6,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9.785,18 | 38,08% | 6.688,35 | 26,03% | -3.096,83 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,14 | 0,01% | 3,14 | 0,01% | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,81 | 0,01% | 1.294,24 | 5,04% | 1.290,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.413,98 | 13,29% | 6.960,90 | 27,09% | 3.546,93 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 87,46 | 0,34% | 434,19 | 1,69% | 346,73 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,65 | 0,02% | 9,05 | 0,04% | 4,40 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23,04 | 0,09% | 23,04 | 0,09% | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,68 | 0,03% | 582,83 | 2,27% | 575,15 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 110,86 | 0,43% | 361,90 | 1,41% | 251,04 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,88 | 0,003% | 0,91 | 0,004% | 0,03 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,32 | 0,001% | 332,25 | 1,29% | 331,93 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.313,99 | 5,11% | 2.803,65 | 10,91% | 1.489,65 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 501,43 | 1,95% | 1.116,14 | 4,34% | 614,70 |
| Đất thủy lợi | DTL | 228,27 | 0,89% | 387,11 | 1,51% | 158,84 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,53 | 0,01% | 4,39 | 0,02% | 0,86 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,40 | 0,02% | 5,38 | 0,02% | -0,02 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 47,86 | 0,19% | 55,35 | 0,22% | 7,49 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,63 | 0,03% | 400,45 | 1,56% | 391,82 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 261,56 | 1,02% | 447,37 | 1,74% | 185,81 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,92 | 0,004% | 0,97 | 0,004% | 0,05 |
| Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - |
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 9,61 | 0,04% | 54,09 | 0,21% | 44,48 |
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | 0,00% | 5,64 | 0,02% | 5,64 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,72 | 0,05% | 12,07 | 0,05% | 0,35 |
| Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 210,37 | 0,82% | 232,02 | 0,90% | 21,65 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 18,10 | 0,07% | 73,44 | 0,29% | 55,34 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 6,59 | 0,03% | 9,23 | 0,04% | 2,64 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,89 | 0,03% | 10,79 | 0,04% | 2,90 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,45 | 0,002% | 125,40 | 0,49% | 124,95 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 556,29 | 2,16% | 996,59 | 3,88% | 440,30 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,41 | 0,19% | 158,57 | 0,62% | 109,16 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,36 | 0,04% | 22,94 | 0,09% | 12,58 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,44 | 0,01% | 2,54 | 0,01% | 0,10 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 8,77 | 0,03% | 8,77 | 0,03% | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.224,94 | 4,77% | 1.078,44 | 4,20% | -146,50 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,56 | 0,02% | 9,06 | 0,04% | 4,50 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.086,56 | 4,23% | 656,80 | 2,56% | -429,76 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.326,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.421,64 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.205,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 447,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,24 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.435,92 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.755,38 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 72,71 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 10,88 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.671,79 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,21 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 207,00 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 207,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 222,76 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,26 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,70 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 92,10 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 103,56 |
- | Đất giao thông | DGT | 21,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 19,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 58,40 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,98 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,80 |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,75 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,39 |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Phú Hòa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phú Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030HUYỆN PHÚ HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh hân bổ | Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phú Hòa | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
I | Loại đất |
|
| 25.697,59 | 25.697,59 | 1.464,07 | 5.409,44 | 4.168,19 | 1.266,48 | 3.632,64 | 5.054,12 | 1.595,23 | 1.365,77 | 1.741,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
| 18.079,89 | 18.079,89 | 619,66 | 4.511,07 | 2.912,52 | 1.131,96 | 2.876,57 | 3.905,84 | 983,69 | 349,08 | 789,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
| 4.542,37 | 4.542,37 | 130,84 | 87,76 | 454,42 | 359,17 | 929,52 | 728,95 | 886,28 | 286,70 | 678,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
| 4.433,04 | 4.433,04 | 106,76 | 48,62 | 452,53 | 352,68 | 905,63 | 715,11 | 886,28 | 286,70 | 678,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
| 2.494,47 | 2.494,47 | 108,51 | 1.543,14 | 204,62 | 35,38 | 104,04 | 234,16 | 96,16 | 60,19 | 108,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 1.157,42 | 1.157,42 | 84,00 | 14,49 | 4,00 | 470,00 | 408,23 | 173,77 | 0,08 | 2,11 | 0,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
| 1.899,88 | 1.899,88 | - | 1.122,74 | 321,94 | - | 382,35 | 72,86 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
| 6.688,35 | 6.688,35 | 296,31 | 1.577,57 | 1.867,65 | 265,33 | 949,50 | 1.730,82 | 1,17 | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 3,14 | 3,14 | - | - | 0,10 | 2,08 | 0,74 | 0,02 | - | 0,07 | 0,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 1.294,24 | 1.294,24 | - | 165,38 | 59,79 | - | 102,19 | 965,26 | - | - | 1,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
| 6.960,90 | 6.960,90 | 804,41 | 861,70 | 975,49 | 134,45 | 751,34 | 1.056,20 | 602,40 | 976,35 | 798,56 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| 434,19 | 434,19 | 75,59 | - | 28,99 | - | 318,50 | 7,35 | 3,76 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
| 9,05 | 9,05 | 4,51 | 0,08 | 0,11 | 0,10 | 0,18 | 0,20 | 0,29 | 2,38 | 1,19 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 23,04 | 23,04 | 16,22 | - | - | - | - | - | - | 6,82 | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 582,83 | 582,83 | 21,00 | 11,61 | 204,81 | - | 149,92 | 67,30 | 15,63 | 45,02 | 67,54 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 361,90 | 361,90 | 42,59 | 51,13 | 9,07 | 1,43 | 19,81 | 174,75 |
31,94 |
23,29 |
7,87 |
2.7 | Đất hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,91 | 0,91 | - | - | 0,03 | - | - | - | - | 0,21 | 0,67 |
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
| 332,25 | 332,25 | 85,00 | - | 98,55 | - | 8,00 | 75,68 | - | 53,00 | 12,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
| 2.803,65 | 2.803,65 | 260,27 | 524,04 | 327,85 | 75,16 | 146,88 | 549,65 | 341,99 | 297,29 | 280,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất giao thông | DGT |
| 1.116,14 | 1.116,14 | 181,34 | 78,42 | 87,93 | 25,41 | 69,54 | 136,45 | 125,11 | 223,21 | 188,72 |
- | Đất thủy lợi | DTL |
| 387,11 | 387,11 | 38,11 | 139,71 | 30,76 | 12,41 | 32,30 | 48,53 | 21,27 | 29,09 | 34,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
| 4,39 | 4,39 | 3,68 | - | - | 0,11 | 0,27 | 0,11 | 0,11 | 0,11 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
| 5,38 | 5,38 | 3,20 | 0,15 | 0,20 | 0,13 | 0,13 | 0,37 | 0,33 | 0,69 | 0,16 |
- | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
| 55,35 | 55,35 | 3,55 | 2,59 | 7,14 | 5,91 | 3,57 | 3,98 | 10,80 | 13,41 | 4,40 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
| 400,45 | 400,45 | 1,01 | 0,92 | 160,00 | 1,15 | 4,93 | 201,74 | 26,37 | 1,39 | 2,93 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
| 447,37 | 447,37 | 1,95 | 283,63 | 0,04 | 0,34 | 0,97 | 63,76 | 96,62 | 0,03 | 0,05 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
| 0,97 | 0,97 | 0,68 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
| 54,09 | 54,09 | 11,21 | 10,00 | - | - | 1,83 | 5,00 | 8,19 | - | 17,86 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
| 5,64 | 5,64 | 1,50 | - | 1,00 | - | - | 3,14 | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
| 12,07 | 12,07 | 0,82 | - | 2,58 | 0,64 | 1,86 | 1,25 | 0,99 | 2,31 | 1,63 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, | NTD |
| 232,02 | 232,02 | 11,93 | 7,66 | 37,30 | 27,82 | 31,00 | 11,36 | 50,79 | 26,04 | 28,12 |
- | Đất cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
| 73,44 | 73,44 | - | - | - | - | - | 73,44 | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH |
| 9,23 | 9,23 | 1,29 | 0,91 | 0,86 | 1,19 | 0,46 | 0,45 | 1,39 | 0,97 | 1,71 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
| 10,79 | 10,79 | 1,03 | 1,90 | 0,51 | 0,14 | 0,57 | 1,95 | 0,56 | 1,74 | 2,39 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| 125,40 | 125,40 | 34,12 | 3,40 | - | - | 3,15 | 6,51 | 16,57 | 42,25 | 19,40 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 996,59 | 996,59 | - | 62,55 | 52,60 | 47,17 | 88,63 | 90,38 | 169,23 | 283,70 | 202,33 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 158,57 | 158,57 | 158,57 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 22,94 | 22,94 | 7,59 | 0,45 | 0,45 | 0,60 | 0,35 | 11,74 | 0,39 | 0,77 | 0,60 |
2.16 | Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
| 2,54 | 2,54 | 1,22 | - | - | - | - | - | - | 1,32 | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 8,77 | 8,77 | 0,36 | 0,01 | 0,41 | 0,11 | 0,47 | 5,03 | 0,12 | 0,97 | 1,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 1.078,44 | 1.078,44 | 91,85 | 206,50 | 248,18 | 9,74 | 14,87 | 65,66 | 21,92 | 216,97 | 202,74 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
| 9,06 | 9,06 | 4,50 | - | 3,92 | - | - | - | - | 0,62 | 0,01 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
| 656,80 | 656,80 | 40,00 | 36,67 | 280,19 | 0,07 | 4,73 | 92,08 | 9,14 | 40,34 | 153,59 |
(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phú Hòa | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3.326,17 | 418,91 | 250,10 | 483,57 | 35,97 | 514,32 | 641,52 | 256,54 | 419,74 | 305,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.421,64 | 269,78 | 3,58 | 112,54 | 22,20 | 45,46 | 250,51 | 181,74 | 291,44 | 244,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1.250,76 | 269,78 | 0,88 | 112,54 | 22,20 | 45,46 | 82,33 | 181,74 | 291,44 | 244,39 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 447,14 | 30,42 | 134,63 | 19,87 | 3,76 | 32,06 | 9,09 | 30,59 | 125,61 | 61,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,23 | - | 5,00 | - | - | 0,85 | 6,69 | - | 2,69 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 6,24 | - | 6,21 | - | - | 0,01 | 0,02 | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.435,92 | 118,71 | 100,68 | 351,16 | 10,01 | 435,94 | 375,21 | 44,21 | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.755,38 | 84,00 | 65,00 | 59,79 | 470,00 | 506,00 | 570,59 | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 72,71 | - | - | - | - | 40,00 | 32,71 | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 10,88 | - | - | - | - | - | 10,88 | - | - | - |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.671,79 | 84,00 | 65,00 | 59,79 | 470,00 | 466,00 | 527,00 | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 12,21 | 0,03 | 0,08 | 0,71 | - | 0,05 | 0,05 | 2,80 | 2,37 | 6,12 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Kèm theo Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phú Hòa | Xã Hòa Hội | Xã Hòa Định Tây | Xã Hòa Định Đông | Xã Hòa Quang Nam | Xã Hòa Quang Bắc | Xã Hòa Trị | Xã Hòa An | Xã Hòa Thắng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 207,00 | - | - | - | - | - | 207,00 | - | - | - |
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 207,00 | - | - | - | - | - | 207,00 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 222,76 | 3,60 | 10,26 | 23,01 | - | 1,75 | 78,12 | 67,38 | 15,79 | 22,85 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,26 | - | - | 6,26 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 12,70 | - | - | - | - | - | 8,50 | 4,20 | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 92,10 | - | - | 14,05 | - | - | 66,00 | - | - | 12,05 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 103,56 | 3,60 | 10,26 | 2,70 | - | - | 3,62 | 63,18 | 14,20 | 6,00 |
- | Đất giao thông | DGT | 21,32 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | - | - | 3,62 | - | 13,00 | 4,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 19,06 | 3,50 | 10,06 | 2,50 | - | - | - | - | 1,20 | 1,80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 58,40 | - | - | - | - | - | - | 58,40 | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,98 | - | - | - | - | - | - | 1,98 | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,80 | - | - | - | - | - | - | 2,80 | - | - |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,75 | - | - | - | - | 1,75 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,39 | - | - | - | - | - | - | - | 1,59 | 4,80 |
- 1 Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 2 Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3 Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên