- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật Quy hoạch 2017
- 5 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 12 Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 13 Quyết định 544/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
- 14 Quyết định 545/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
- 15 Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STMMT ngày 02/01/2024 (trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 15/12/2023, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được bổ sung, hoàn chỉnh theo Thông báo thẩm định số 351/TB-HĐTĐ ngày 07/12/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); sau khi các thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | |
(a) | (b) | (c) | Ha | (%) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.897,31 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.694,12 | 62,64 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.605,30 | 27,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.492,94 | 25,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 60,12 | 1,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 300,76 | 5,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.369,11 | 23,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 279,55 | 4,74 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,22 | 0,78 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 33,06 | 0,56 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.044,13 | 34,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,89 | 0,56 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 229,54 | 3,89 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,82 | 0,73 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,45 | 0,62 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 | 0,08 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,45 | 1,52 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 957,84 | 16,24 |
- | Đất giao thông | DGT | 620,42 | 10,52 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 125,67 | 2,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 | 0,06 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,41 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 28,71 | 0,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,96 | 0,15 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,55 | 0,14 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,01 | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,51 | 0,21 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,35 | 0,23 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,36 | 0,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,89 | 1,69 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,59 | 0,03 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,52 | 0,11 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 47,58 | 0,81 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 55,83 | 0,95 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 344,85 | 5,85 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,66 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,12 | 0,17 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 123,30 | 2,09 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 47,54 | 0,81 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,06 | 2,70 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất đô thị | KĐT | 5.155,79 | 87,43 |
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.602,94 | 27,18 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.648,66 | 27,96 |
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 229,54 | 3,89 |
5 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 969,55 | 16,44 |
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 42,82 | 0,73 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 144,22 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 147,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 61,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 60,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,52 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,76 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 95,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,24 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,59 |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,41 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,30 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,85 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,58 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,47 |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,44 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,67 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,01 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,84 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 175,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 68,09 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 66,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,52 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,87 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,76 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,92 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,14 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,98 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,84 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,89 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,75 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,64 |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,04 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 118 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kịp thời tham mưu UBND tỉnh các nội dung liên quan.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2024 | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | |||||
(a) | (b) | (c) | Ha | (%) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.897,31 | 100,00 | 556,37 | 2.436,45 | 836,14 | 469,18 | 857,66 | 741,51 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.694,12 | 62,64 | 310,26 | 1.576,99 | 541,96 | 240,86 | 566,69 | 457,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.605,30 | 27,22 | 10,97 | 449,16 | 345,04 | 113,50 | 280,90 | 405,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.492,94 | 25,32 | 9,66 | 442,06 | 312,49 | 94,07 | 270,89 | 363,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 60,12 | 1,02 | 0,62 | 42,24 | 8,41 | 0,89 | 7,57 | 0,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 300,76 | 5,10 | 42,69 | 144,07 | 28,93 | 35,74 | 17,21 | 32,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.369,11 | 23,22 | 219,74 | 796,97 | 140,90 | 49,33 | 162,17 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 279,55 | 4,74 | 36,20 | 135,37 | 14,84 | 23,24 | 69,89 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 46,22 | 0,78 | 0,05 | 5,55 | 3,83 | 18,15 | 4,45 | 14,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 33,06 | 0,56 |
| 3,62 |
|
| 24,50 | 4,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.044,13 | 34,66 | 240,68 | 779,32 | 282,77 | 209,94 | 277,91 | 253,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,89 | 0,56 | 0,65 | 29,77 | 0,02 | 2,44 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,21 | 0,05 | 0,54 | 0,20 | 0,21 | 1,86 | 0,20 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 229,54 | 3,89 |
| 208,85 |
| 5,32 | 15,37 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 42,82 | 0,73 | 13,93 | 19,09 | 2,91 | 6,56 |
| 0,32 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 36,45 | 0,62 | 1,53 | 21,87 | 9,78 | 2,42 | 0,67 | 0,18 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,50 | 0,08 |
|
|
|
| 4,50 |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 89,45 | 1,52 |
| 87,13 |
| 0,07 |
| 2,25 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 957,84 | 16,24 | 108,89 | 278,70 | 151,98 | 122,67 | 134,44 | 161,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 620,42 | 10,52 | 64,32 | 165,53 | 109,34 | 90,53 | 75,33 | 115,37 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 125,67 | 2,13 | 26,46 | 22,58 | 8,86 | 4,59 | 34,46 | 28,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,43 | 0,06 | 2,90 | 0,06 | 0,04 |
|
| 0,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,41 | 0,18 | 1,01 | 0,01 | 8,64 | 0,48 | 0,11 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 28,71 | 0,49 | 6,89 | 4,52 | 2,18 | 10,21 | 3,38 | 1,53 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 8,96 | 0,15 | 0,31 | 1,31 | 0,93 | 1,47 | 2,64 | 2,30 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,55 | 0,14 | 3,85 | 1,53 | 0,23 | 1,06 | 0,93 | 0,95 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,01 | 0,02 | 0,05 | 0,14 | 0,21 | 0,45 | 0,07 | 0,08 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 12,51 | 0,21 | 2,80 | 1,00 |
|
| 8,71 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,35 | 0,23 |
| 4,54 | 2,04 | 6,72 | 0,02 | 0,03 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,36 | 0,40 | 0,04 | 15,22 | 5,81 | 1,65 | 0,65 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 99,89 | 1,69 | 0,26 | 62,25 | 13,44 | 5,52 | 7,77 | 10,66 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,59 | 0,03 |
|
| 0,26 |
| 0,38 | 0,95 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,52 | 0,11 | 1,17 | 1,30 | 1,09 | 0,65 | 1,43 | 0,89 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 47,58 | 0,81 | 37,91 | 0,26 | 8,36 | 0,73 |
| 0,31 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 55,83 | 0,95 |
|
|
|
|
| 55,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 344,85 | 5,85 | 55,49 | 67,49 | 89,48 | 63,36 | 69,03 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,66 | 0,16 | 5,24 | 0,60 | 0,70 | 1,51 | 0,86 | 0,74 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,05 | 0,03 | 1,33 | 0,16 |
| 0,56 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 10,12 | 0,17 | 0,15 | 1,24 | 3,31 | 0,01 | 3,32 | 2,10 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 123,30 | 2,09 | 7,46 | 39,65 | 13,91 | 1,78 | 37,44 | 23,05 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 47,54 | 0,81 | 6,38 | 23,00 | 1,02 |
| 10,65 | 6,49 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 159,06 | 2,70 | 5,43 | 80,13 | 11,42 | 18,38 | 13,06 | 30,64 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất đô thị | KĐT | 5.155,79 | 87,43 | 556,37 | 2.436,45 | 836,14 | 469,18 | 857,66 |
|
2 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.602,94 | 27,18 | 9,66 | 523,36 | 319,69 | 94,07 | 278,19 | 377,98 |
3 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 1.648,66 | 27,96 | 255,93 | 932,35 | 155,74 | 72,57 | 232,06 |
|
4 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 229,54 | 3,89 |
| 208,85 |
| 5,32 | 15,37 |
|
5 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 969,55 | 16,44 | 160,13 | 282,61 | 195,46 | 197,16 | 134,19 |
|
6 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 42,82 | 0,73 | 13,93 | 19,09 | 2,91 | 6,56 |
| 0,32 |
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 144,22 |
|
|
|
|
|
| 144,22 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 147,07 | 10,55 | 64,65 | 21,96 | 10,79 | 19,81 | 19,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 61,70 | 3,54 | 9,02 | 4,56 | 8,98 | 17,90 | 17,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 60,14 | 3,54 | 8,87 | 4,55 | 8,98 | 16,60 | 17,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,26 | 2,48 | 0,02 | 12,59 | 0,21 | 0,80 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 25,31 | 3,28 | 19,11 | 0,51 | 0,51 | 0,61 | 1,29 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 16,52 | 1,20 | 11,92 | 2,50 | 0,40 | 0,50 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,52 | 0,05 | 24,58 | 1,80 | 0,09 |
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,76 |
|
|
| 0,60 |
| 0,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 95,63 | 17,25 | 70,72 | 3,52 | 0,48 | 2,56 | 1,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,24 |
| 18,24 |
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,59 |
| 7,97 | 1,59 | 0,03 |
|
|
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 34,41 |
| 34,41 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,30 | 5,52 | 4,87 | 1,65 |
| 0,60 | 0,66 |
- | Đất giao thông | DGT | 6,85 | 2,95 | 2,10 | 1,23 |
| 0,57 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,80 | 0,06 | 0,38 | 0,23 |
| 0,13 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,88 |
| 0,07 | 0,15 |
|
| 0,66 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,58 | 1,58 |
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,47 | 0,93 | 3,50 | 0,04 |
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,44 |
|
|
|
|
| 0,44 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,67 | 0,28 | 1,52 | 0,20 | 0,32 | 0,35 |
|
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,01 | 0,80 | 3,60 |
|
| 1,61 |
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 10,84 | 10,65 | 0,11 | 0,08 |
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 175,40 | 12,77 | 83,14 | 23,54 | 14,46 | 21,82 | 19,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 68,09 | 3,54 | 12,25 | 5,42 | 10,61 | 18,57 | 17,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 66,53 | 3,54 | 12,10 | 5,41 | 10,61 | 17,27 | 17,60 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 16,32 | 2,48 | 0,02 | 12,63 | 0,23 | 0,80 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 39,84 | 5,50 | 28,02 | 1,19 | 1,53 | 1,95 | 1,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 16,52 | 1,20 | 11,92 | 2,50 | 0,40 | 0,50 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,87 | 0,05 | 30,93 | 1,80 | 1,09 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,76 |
|
|
| 0,60 |
| 0,16 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,92 |
| 0,07 | 0,23 | 0,16 |
| 0,46 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | |||||
P. Bắc Hồng | P. Đậu Liêu | P. Đức Thuận | P. Nam Hồng | P. Trung Lương | X. Thuận Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,14 | 7,57 | 13,08 | 0,60 | 6,88 | 3,93 | 3,08 |
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 9,98 |
| 9,98 |
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,84 | 2,56 | 0,20 |
| 1,08 |
|
|
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,89 |
|
|
|
| 2,89 |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,75 | 0,05 | 0,50 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 2,08 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,04 |
|
|
|
|
| 2,04 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,26 | 0,05 | 0,05 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
|
2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,64 | 3,53 |
| 0,11 |
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,00 |
|
|
|
|
| 1,00 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,04 | 1,43 | 2,40 | 0,45 | 5,76 | 1,00 |
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024 | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+ | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (12) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 26,22 | 18,33 | 7,89 |
|
|
| 7,89 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (02 CTDA) | 26,22 | 18,33 | 7,89 |
|
|
| 7,89 |
|
|
I.1 | Đất quốc phòng | 26,02 | 18,33 | 7,69 |
|
|
| 7,69 |
|
|
1 | Thao trường bắn Ban CHQS thị xã | 26,02 | 18,33 | 7,69 |
|
|
| 7,69 | Phường Đậu Liêu | K1 |
II.1 | Đất an ninh | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Thuận Lộc | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thuận Lộc | K2 |
B | Các công trình, dự án còn lại (116 CTDA) | 408,96 | 66,88 | 342,08 | 74,12 | 16,52 |
| 251,44 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (59 CTDA) | 318,52 | 65,07 | 253,45 | 58,48 | 14,02 |
| 180,95 |
|
|
I.1 | Đất cụm công nghiệp | 150,83 | 33,65 | 117,18 | 14,64 |
|
| 102,54 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Nam Hồng | 34,11 | 28,11 | 6,00 | 6,00 |
|
|
| P.Nam Hồng, TDP7 - P.Đậu Liêu | K3 |
2 | Cụm công nghiệp Trung Lương | 14,78 | 5,54 | 9,24 | 8,64 |
|
| 0,60 | Phường Trung Lương | K4 |
3 | Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3 | 75,00 |
| 75,00 |
|
|
| 75,00 | Phường Đậu Liêu | K5 |
3 | Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2 | 26,94 |
| 26,94 |
|
|
| 26,94 | Phường Đậu Liêu | K118 |
I.2 | Đất phát triển hạ tầng | 98,68 | 23,77 | 74,91 | 22,40 | 14,02 |
| 38,49 |
|
|
I.2.1 | Đất giao thông | 37,40 | 17,93 | 19,47 | 10,23 | 1,60 |
| 7,64 |
|
|
1 | Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh | 0,95 | 0,83 | 0,12 |
|
|
| 0,12 | Phường Bắc Hồng | K6 |
2 | Mở rộng đường đi chùa Hang | 1,70 |
| 1,70 |
| 1,60 |
| 0,10 | P.Bắc Hồng, phường Nam Hồng | K7 |
3 | Tuyến đường Ngô Đức Kế kéo dài (Đoạn từ cầu ông Đạt đến đường Phan Hưng Tạo) | 1,42 |
| 1,42 | 1,12 |
|
| 0,30 | Phường Bắc Hồng | K8 |
4 | Chỉnh trang đô thị các tuyến đường giao thông nội phường Đức Thuận | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | TDP Ngọc Sơn, Tân Tiến, Thuận Hồng, Thuận Minh, Đồng Thuận phường Đức Thuận | K9 |
5 | Đường Nguyễn Thiếp | 15,10 | 7,40 | 7,70 | 5,10 |
|
| 2,60 | Xã Thuận Lộc; P.Nam Hồng | K10 |
6 | Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1 | 9,50 | 9,00 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| P.Trung Lương, P.Đức Thuận | K11 |
7 | Xây dựng các tuyến đường chỉnh trang đô thị | 1,05 |
| 1,05 |
|
|
| 1,05 | Phường Đức Thuận, Trung Lương, Nam Hồng, Bắc Hồng, Đậu Liêu | K12 |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Cao Thắng | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Phường Bắc Hồng | K13 |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Xuân Hãn | 0,91 | 0,70 | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Phường Bắc Hồng | K14 |
10 | Đường trục chính trung tâm thị xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km | 4,05 |
| 4,05 | 2,86 |
|
| 1,19 | Phường Bắc Hồng, Nam Hồng | K15 |
11 | Nâng cấp mở rộng chỉnh trang đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến) | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Đức Thuận | K16 |
12 | Đường Nguyễn Khuyến | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | TDP La Giang, Phường Trung Lương | K17 |
13 | Nâng cấp mở rộng các tuyến đường GTĐT | 0,56 |
| 0,56 |
|
|
| 0,56 | Các TDP, phường Trung Lương | K18 |
14 | Đường từ trạm y tế đến cầu Bãi Tràn phường Trung Lương | 0,50 |
| 0,50 | 0,30 |
|
| 0,20 | Phường Trung Lương | K19 |
15 | Nâng cấp tuyến đường từ nhà văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Đậu Liêu | K20 |
16 | Xây dựng tuyến đường nối từ đường Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | K21 |
17 | Xây dựng các công trình chỉnh trang đô thị trên địa bàn xã | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Thuận Lộc | K22 |
18 | Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính, phường Đậu Liêu (giai đoạn 2) | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Phường Đậu Liêu | K23 |
I.2.2 | Đất thuỷ lợi | 13,32 | 4,79 | 8,53 | 3,16 |
|
| 5,37 |
|
|
1 | Kè khe Bình Lạng | 4,98 | 4,79 | 0,19 |
|
|
| 0,19 | Phường Bắc Hồng | K24 |
2 | Dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8) | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Phường Đậu Liêu | K25 |
3 | Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê từ đê cấp III trở lên | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Thị xã Hồng Lĩnh | K26 |
4 | Dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng Lĩnh (Kênh 19.5) | 7,20 |
| 7,20 | 3,16 |
|
| 4,04 | Thị xã Hồng Lĩnh | K27 |
I.2.3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,20 |
| 1,20 | 1,00 |
|
| 0,20 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non, THCS và THCS | 1,20 |
| 1,20 | 1,00 |
|
| 0,20 | Phường Trung Lương | K28 |
I.2.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 1,40 |
| 1,40 | 1,30 |
|
| 0,10 |
|
|
1 | Xây dựng Sân vận động trung tâm phường Trung Lương | 1,40 |
| 1,40 | 1,30 |
|
| 0,10 | Phường Trung Lương | K29 |
I.2.5 | Đất công trình năng lượng | 3,23 | 1,05 | 2,18 | 1,10 | 1,03 |
| 0,05 |
|
|
1 | Dự án đường dây 110 kV Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm | 2,46 | 1,05 | 1,41 | 0,38 | 1,03 |
|
| P.Trung lương, P Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P. Đậu Liêu | K30 |
2 | Xây dựng DZ, TBA chống quá tải và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 | Các phường, xã | K31 |
3 | Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh | 0,03 |
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,01 | Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu, Nam Hồng | K32 |
4 | Xây dựng 02 lộ xuất tuyến 22kV 471E18.12&473E1 | 0,08 |
| 0,08 | 0,07 |
|
| 0,01 | Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu | K33 |
5 | Đường dây 110KV từ TBA 500KV Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu | K34 |
6 | Di dời đoạn đường dây 35kV ĐZ 373E18.4 xã Thuận Lộc | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Thuận Lộc | K35 |
I.2.6 | Đất bưu chính viễn thông | 0,55 |
| 0,55 | 0,16 |
|
| 0,39 |
|
|
1 | Xây dựng các trạm BTS mạng di động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh | 0,55 |
| 0,55 | 0,16 |
|
| 0,39 | Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận Lộc | K36 |
I.2.7 | Đất cơ sở tôn giáo | 12,96 |
| 12,96 |
| 9,39 |
| 3,57 |
|
|
1 | Mở rộng khu di tích lịch sử chùa Đại Hùng | 12,96 |
| 12,96 |
| 9,39 |
| 3,57 | TDP 7, Phường Đậu Liêu | K37 |
I.2.8 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 28,62 |
| 28,62 | 5,45 | 2,00 |
| 21,17 |
|
|
1 | Nghĩa trang Vĩnh Hằng | 24,62 |
| 24,62 | 1,45 | 2,00 |
| 21,17 | TDP8 - Phường Đậu Liêu | K38 |
2 | Nghĩa trang Bà Đại | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| TDP Thuận An, phường Đức Thuận | K39 |
3 | Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạc | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| TDP 6, phường Nam Hồng | K40 |
I.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,35 |
| 0,35 | 0,31 |
|
| 0,04 |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hoá TDP Phúc Sơn | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| Phường Trung Lương | K41 |
2 | Mở rộng nhà văn hoá TDP 6 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Nam Hồng | K42 |
3 | Xây dựng nhà văn hóa TDP uần Cầu, Trung Lương | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| TDP Tuần Cầu, phường Trung Lương | K43 |
I.4 | Đất ở tại nông thôn | 7,32 |
| 7,32 | 7,06 |
|
| 0,26 |
|
|
1 | Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
| Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc | K44 |
2 | Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi Cao | 2,97 |
| 2,97 | 2,71 |
|
| 0,26 | Xã Thuận Lộc | K45 |
3 | Khu dân cư Cựa Trộ thôn Chùa | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| Thôn Chùa, xã Thuận Lộc | K46 |
4 | Khu dân cư Cải Tạo thôn Chùa | 1,80 |
| 1,80 | 1,80 |
|
|
| Thôn Chùa, xã Thuận Lộc | K47 |
5 | Khu dân cư xen dắm thôn Đồi Cao | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Thôn Đồi Cao, xã Thuận Lộc | K48 |
I.5 | Đất ở tại đô thị | 27,61 | 1,95 | 25,66 | 13,68 |
|
| 11,98 |
|
|
1 | Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức Kế (Đồng Vòng) | 1,22 |
| 1,22 | 1,22 |
|
|
| Phường Bắc Hồng | K49 |
2 | Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến - Thuận An | 2,00 | 1,95 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Đức Thuận | K50 |
3 | Đất ở phía Tây khu TTHC Phường (mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng | 2,53 |
| 2,53 | 2,53 |
|
|
| TDP 6, Phường Nam Hồng | K51 |
4 | Khu dân cư TDP Thuận Minh, phường Đức Thuận | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | TDP Thuận Minh, P Đức Thuận | K52 |
5 | Xen dắm khu dân cư Dăm Quan (giai đoạn 2) | 4,89 |
| 4,89 | 4,46 |
|
| 0,43 | TDP Tiên Sơn, P Trung Lương | K113 |
6 | Khu dân cư phía Đông Bệnh viện | 4,46 |
| 4,46 | 1,71 |
|
| 2,75 | Phường Đức Thuận | K53 |
7 | Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Phường Bắc Hồng | K54 |
8 | Khu dân cư TDP 3, phường Đậu Liêu (Giai đoạn 2) | 2,26 |
| 2,26 | 2,26 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | K55 |
9 | Xen dắm đất ở tại TDP Thuận Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận | 1,95 |
| 1,95 |
|
|
| 1,95 | Phường Đức Thuận | K56 |
10 | Khu dân cư Đồng Lống | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| TDP Tuần Cầu, P.Trung Lương | K57 |
11 | Hạ tầng khu dân cư khối 7, 8 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | TDP 7,8 phường Đức Thuận | K58 |
I.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 33,73 | 5,70 | 28,03 | 0,39 |
|
| 27,64 |
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật công viên trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I) | 33,73 | 5,70 | 28,03 | 0,39 |
|
| 27,64 | Phường Bắc Hồng, Đức Thuận | K59 |
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (21 CTDA) | 35,92 |
| 35,92 | 12,42 |
|
| 23,50 |
|
|
II.1 | Đất nông nghiệp khác | 11,43 |
| 11,43 | 6,03 |
|
| 5,40 |
|
|
1 | DA trồng dâu nuôi tằm khu vực ngoài đê P.Trung Lương | 4,10 |
| 4,10 | 3,00 |
|
| 1,10 | Phường Trung Lương | K60 |
2 | Chuyển mục đích sang mô hình nông nghiệp tổng hợp | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | K61 |
3 | Trang trại chăn nuôi gà thịt chất lượng cao (2 hộ) | 0,83 |
| 0,83 | 0,83 |
|
|
| Xã Thuận Lộc | K62 |
4 | Dự án Nông nghiệp tổng hợp, nông nghiệp hữu cơ | 6,00 |
| 6,00 | 1,70 |
|
| 4,30 | Phường Trung Lương | K63 |
II.2 | Đất thương mại, dịch vụ | 22,35 |
| 22,35 | 5,72 |
|
| 16,63 |
|
|
1 | Dự án đất thương mại dịch vụ (ROYAL LAND) | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | K64 |
2 | Dự án đầu tư xây dựng Nhà hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu | 1,23 |
| 1,23 | 1,23 |
|
|
| Phường Đậu Liêu | K65 |
3 | Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng và Quản lý chợ Hồng Lĩnh | 1,09 |
| 1,09 |
|
|
| 1,09 | TDP2, Phường Nam Hồng | K66 |
4 | Khu đất thu hồi của Công ty CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | TDP 10, Phường Bắc Hồng | K67 |
5 | Khu đất thu hồi của Công ty Việt Hà | 1,25 |
| 1,25 |
|
|
| 1,25 | TDP4, Phường Bắc Hồng | K68 |
6 | Đất TMDV từ khu đất của Đài truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông nghiệp nông thôn | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
| 0,39 | TDP 8, Phường Bắc Hồng | K114 |
7 | Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08) | 1,59 |
| 1,59 |
|
|
| 1,59 | Phường Đức Thuận | K69 |
8 | Dự án nhà hàng, khách sạn, thương mại tổng hợp và Logistics | 9,86 |
| 9,86 |
|
|
| 9,86 | Phường Đậu Liêu | K70 |
9 | Dự án kinh doanh VLXD và thương mại tổng hợp | 0,48 |
| 0,48 | 0,46 |
|
| 0,02 | Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | K71 |
10 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | K72 |
11 | Dự án dịch vụ thương mại tổng hợp | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
|
| Khu đất DV 5.11 Phường Nam Hồng | K73 |
12 | Dự án trung tâm thương mại và nhà hàng | 0,50 |
| 0,50 | 0,41 |
|
| 0,09 | Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng | K74 |
13 | Đất thương mại dịch vụ phía Bắc QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ | 0,90 |
| 0,90 | 0,86 |
|
| 0,04 | TDP Thuận Tiến, Phường Đức Thuận | K75 |
14 | Đất thương mại dịch vụ phía Đông đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Phường Nam Hồng | K76 |
II.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 2,14 |
| 2,14 | 0,67 |
|
| 1,47 |
|
|
1 | Xây dựng nhà xưởng chế biến, chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh | 0,67 |
| 0,67 | 0,67 |
|
|
| Phường Trung Lương | K77 |
2 | Khu đất thu hồi của Công ty CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
| 1,10 | Phường Đậu Liêu | K112 |
3 | Cho thuê đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Phường Đậu Liêu | K78 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác (36 CTDA) | 54,52 | 1,81 | 52,71 | 3,22 | 2,50 |
| 46,99 |
|
|
III.1 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Nhà văn hóa TDP 3 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Phường Bắc Hồng | K79 |
III.2 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,02 |
| 1,02 |
|
|
| 1,02 |
|
|
1 | Trụ sở UBND phường Nam Hồng | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
| 0,68 | TDP 6, Phường Nam Hồng | K80 |
2 | XD Trụ sở Viện Kiểm Sát | 0,34 |
| 0,34 |
|
|
| 0,34 | TDP 6, Phường Nam Hồng | K81 |
III.3 | Đất cơ sở tôn giáo | 4,59 | 0,29 | 4,30 |
| 2,50 |
| 1,80 |
|
|
1 | Mở rộng Di tích lịch sử - văn hóa chùa Long Đàm | 4,59 | 0,29 | 4,30 |
| 2,50 |
| 1,80 | Phường Đức Thuận | K82 |
III.4 | Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) | 4,99 | 0,06 | 4,93 | 3,00 |
|
| 1,93 |
|
|
1 | Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế | 3,00 |
| 3,00 | 3,00 |
|
|
| Xã Thuận Lộc | K83 |
2 | Hợp thức đất ở liền kề tại các thôn xã Thuận Lộc |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuận Lộc | K84 |
| Công nhận quyền sử dụng đất ở | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Thuận Lộc |
|
| Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | 0,36 |
| 0,36 |
|
|
| 0,36 | Xã Thuận Lộc |
|
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
| Xã Thuận Lộc | K85 |
| Trường THCS Thuận Lộc (vị trí 1) | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc |
|
| Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 2) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Chùa, xã Thuận Lộc |
|
| Trường mầm non Thuận Lộc (vị trí 3) | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc |
|
4 | Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Thuận Lộc | K86 |
| xã Thuận Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Thuận Lộc | K87 |
6 | Giao đất khu quy hoạch dân cư thôn Tân Hòa | 0,09 | 0,06 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thuận Lộc | K88 |
III.5 | Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) | 29,27 | 1,34 | 27,93 |
|
|
| 27,93 |
|
|
1 | Giao đất khu dân cư Dăm Quan | 1,03 | 0,70 | 0,33 |
|
|
| 0,33 | Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương | K89 |
2 | Giao đất khu dân cư TDP 1,2 | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
| 1,85 | Phường Đậu Liêu | K90 |
3 | Giao đất xen dắm đất ở TDP: 1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng | 0,91 | 0,14 | 0,77 |
|
|
| 0,77 | Phường Bắc Hồng | K91 |
4 | Giao đất xen dắm đất ở trên địa bàn phường Đậu Liêu | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Đậu Liêu | K92 |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Phường Nam Hồng | K93 |
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phát triển hạ tầng sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| K94 |
| Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố 2) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| 0,07 | TDP 2, Phường Đậu Liêu |
|
| Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ dân phố Ngọc Sơn) | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | TDP, Ngọc Sơn, phường Đức Thuận |
|
7 | Giao đất khu dân cư xen dắm TDP 7 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Phường Bắc Hồng | K95 |
8 | Khu đất thu hồi của Công ty CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha; DKV 2,48) | 12,63 |
| 12,63 |
|
|
| 12,63 | TDP 8, Phường Nam Hồng | K96 |
9 | Giao đất khu dân cư phía Đông trường Giáo dục thường xuyên | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Nam Hồng | K97 |
10 | Giao đất ở từ Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3) | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Nam Hồng | K98 |
11 | Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường Nam Hồng | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Nam Hồng | K99 |
12 | Giao đất 15 lô đất tại khu dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kV | 0,31 | 0,26 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Trung Lương | K100 |
13 | Giao đất tái định cư dự án mở rộng NVH TDP 6 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Nam Hồng | K101 |
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX | 0,10 | 0,02 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Nam Hồng | K102 |
15 | Đấu giá quyền sử dụng đất khu quy hoạch phía tây Trung tâm GDTX | 0,30 | 0,22 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Nam Hồng | K103 |
16 | Đấu giá QSD đất các khu quy hoạch xen dắm trên địa bàn phường Nam Hồng | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Nam Hồng | K104 |
17 | Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
| 0,83 | Phường Bắc Hồng, Nam Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Đậu Liêu | K105 |
18 | Đấu giá đất ở từ Trung tâm ƯDKHKT & BVCTVN | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Đậu Liêu | K115 |
19 | Đấu giá đất ở từ Trung tâm Trung tâm Y tế thị xã (Trung tâm Dân số KHHGĐ) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Bắc Hồng | K116 |
20 | Hợp thức đất ở liền kề tại các phường |
|
|
|
|
|
|
|
| K106 |
| Phường Đậu Liêu | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Đậu Liêu |
|
| Phường Bắc Hồng | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
| 0,51 | Phường Bắc Hồng |
|
| Phường Đức Thuận | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Phường Đức Thuận |
|
| Phường Trung Lương | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Trung Lương |
|
| Phường Nam Hồng | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Nam Hồng |
|
21 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
| K107 |
| Phường Bắc Hồng | 2,22 |
| 2,22 |
|
|
| 2,22 | Phường Bắc Hồng |
|
| Phường Nam Hồng | 1,02 |
| 1,02 |
|
|
| 1,02 | Phường Nam Hồng |
|
| Phường Đức Thuận | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
| 0,68 | Phường Đức Thuận |
|
| Phường Trung Lương | 1,34 |
| 1,34 |
|
|
| 1,34 | Phường Trung Lương |
|
| Phường Đậu Liêu | 2,65 |
| 2,65 |
|
|
| 2,65 | Phường Đậu Liêu |
|
III.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
1 | Khu khai thác cát | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
| 4,50 | Phường Trung Lương | K108 |
III.7 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2) | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
| TDP8, phường Bắc Hồng | K117 |
III.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
1 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Đậu Liêu | K109 |
III.9 | Đất tín ngưỡng | 0,38 |
| 0,38 | 0,22 |
|
| 0,16 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên nhà Văn Thánh | 0,38 |
| 0,38 | 0,22 |
|
| 0,16 | Phường Đức Thuận | K110 |
III.10 | Đất nuôi trồng thủy sản | 9,50 |
| 9,50 |
|
|
| 9,50 |
|
|
1 | Đấu giá đất công ích | 9,50 |
| 9,50 |
|
|
| 9,50 | Phường Nam Hồng | K111 |
| TỔNG A + B = 118 CTDA | 435,18 | 85,21 | 349,97 | 74,12 | 16,52 |
| 259,33 |
|
|