Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 545/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHI XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 126/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2552/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nghi Xuân; số 1377/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Nghi Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 459/TTr-UBND ngày 26/01/2023 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 25/TB-HĐTĐ ngày 12/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghi Xuân (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch năm 2024

Diện tích (Ha)

Tỷ lệ (%)

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

22.251,10

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.447,30

64,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.581,29

16,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.846,37

8,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,10

7,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.853,91

8,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.632,07

20,82

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.839,01

8,26

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

670,71

3,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

192,18

0,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.955,60

31,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,31

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

277,88

1,25

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

483,14

2,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,40

0,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,48

0,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,12

0,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.671,27

12,01

-

Đất giao thông

DGT

1.723,90

7,75

-

Đất thủy lợi

DTL

320,19

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,69

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,91

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,23

0,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,28

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,19

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,28

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,45

0,24

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

401,94

1,81

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

3,52

0,02

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,50

0,03

-

Đất chợ

DCH

7,27

0,03

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,60

0,11

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,99

0,64

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.015,78

4,57

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

213,01

0,96

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,81

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

0,01

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

41,57

0,19

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.381,59

6,21

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

478,10

2,15

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,80

0,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

848,20

3,81

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.301,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

565,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,75

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

204,68

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,15

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,91

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,05

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,57

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,0

-

Đất chợ

DCH

0,38

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.546,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

666,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

55,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,80

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

271,40

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,10

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,30

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,89

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,40

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,06

2.3

Đất an ninh

CAN

0,16

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

-

Đất giao thông

DTL

32,50

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,0

-

Đất chợ

DCH

0,43

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,01

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,85

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

15,49

2.11

Đất tín ngưỡng

TIN

0,40

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 159 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Nghi Xuân (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh


BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.447,30

242,29

458,16

859,39

1.482,08

1.326,28

946,30

1.339,83

608,43

2.184,63

469,66

307,55

876,30

279,81

339,47

746,49

369,24

1.611,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.581,29

75,96

110,94

205,39

292,08

433,43

218,34

200,56

162,92

423,00

173,89

112,85

266,48

154,18

107,89

302,02

83,64

257,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.846,37

38,86

62,65

31,70

6,91

244,59

193,17

112,87

104,20

407,34

88,26

69,50

68,53

53,18

46,43

115,32

 

202,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.678,10

53,69

51,78

130,12

128,13

88,38

16,57

26,88

272,98

215,60

125,18

51,60

253,65

13,07

14,58

52,06

39,57

144,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.853,91

86,34

106,35

117,58

165,27

112,04

33,07

55,15

105,65

249,42

136,86

123,58

107,33

26,56

97,03

102,68

115,79

113,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.632,07

16,60

134,07

209,59

617,84

386,44

540,31

822,91

52,59

1.052,37

11,32

7,47

 

62,52

15,69

41,39

33,78

627,18

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1.839,01

1,60

24,57

149,68

250,75

165,96

121,31

228,83

 

208,33

5,35

2,55

163,35

9,74

29,89

39,37

76,28

361,45

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

670,71

6,93

30,45

45,36

7,39

137,96

16,04

2,46

11,01

9,69

6,37

9,49

25,97

13,72

68,56

205,86

16,49

56,96

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

192,18

1,17

 

1,68

20,60

2,06

0,65

3,04

3,28

26,22

10,71

 

59,52

 

5,84

3,11

3,70

50,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.955,60

253,47

660,93

208,14

544,26

466,31

293,84

178,13

497,54

625,56

402,04

242,75

266,83

865,96

227,03

558,49

187,89

476,43

2.1

Đất quốc phòng

CQP

54,31

0,67

10,84

5,17

0,75

 

 

 

 

13,33

0,40

 

13,80

 

6,06

 

0,54

2,75

2.2

Đất an ninh

CAN

3,52

0,78

0,46

0,20

0,20

0,10

0,15

0,16

0,20

 

0,20

0,20

0,22

0,19

0,20

0,10

0,16

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

277,88

 

37,99

 

239,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,68

 

 

 

 

 

 

9,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

483,14

0,18

43,60

1,79

11,39

0,98

7,36

3,62

1,27

33,84

115,71

19,96

1,70

193,00

10,16

33,39

0,43

4,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

113,40

0,64

35,12

3,64

 

13,19

16,73

7,87

1,86

14,97

0,11

0,20

7,64

3,45

0,94

0,91

5,52

0,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,48

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,38

2.8

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,12

 

 

17,17

 

 

 

0,90

 

0,94

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.671,27

121,41

224,88

113,33

221,40

178,91

98,68

85,47

138,73

190,87

178,57

140,37

122,65

203,15

99,96

252,10

90,18

210,61

-

Đất giao thông

DGT

1.723,90

54,25

157,39

66,48

116,06

116,83

66,85

59,30

77,92

134,24

130,37

84,59

88,20

151,11

58,43

164,86

49,95

147,07

-

Đất thủy lợi

DTL

320,19

9,72

27,46

11,70

45,65

35,15

10,45

14,12

24,70

21,29

4,20

10,19

9,59

33,83

10,47

38,54

5,99

7,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,76

1,20

0,40

 

0,08

0,08

0,07

0,06

0,09

0,10

0,13

0,10

1,82

 

0,05

0,19

0,13

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,69

1,59

0,72

0,13

0,20

0,19

1,06

0,12

0,14

0,20

0,11

0,21

0,31

0,11

0,09

0,10

0,12

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,91

8,00

10,30

3,36

2,09

3,83

1,17

2,14

4,17

6,92

7,41

1,19

2,27

1,37

1,40

3,81

3,53

6,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,23

3,45

2,69

2,08

2,48

3,91

2,64

3,19

9,79

2,77

1,81

1,74

1,70

0,26

1,72

4,73

1,81

3,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,16

0,14

0,82

0,13

0,16

0,21

0,44

0,11

0,30

0,21

0,24

0,09

0,22

0,21

0,07

0,22

0,28

0,31

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,28

0,11

0,04

0,07

0,04

0,03

0,06

0,11

0,01

0,09

0,14

0,04

0,10

0,10

 

0,05

0,08

0,21

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,19

6,31

 

 

5,79

 

1,24

 

0,64

 

 

0,42

 

0,77

 

0,02

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,28

0,15

0,22

 

0,05

 

 

0,08

0,08

0,16

1,29

 

 

 

0,09

 

 

2,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,45

0,07

6,51

2,24

30,00

0,52

5,00

 

2,16

0,05

 

0,74

1,67

 

0,91

 

 

2,58

-

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

401,94

34,64

17,96

27,14

12,30

18,04

9,47

6,24

18,73

24,38

32,10

40,77

16,77

15,20

26,64

35,29

27,94

38,33

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,52

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

6,50

 

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,27

1,78

0,37

 

 

0,12

0,23

 

 

0,46

0,77

0,29

 

0,19

0,09

0,77

0,35

1,85

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

24,60

1,41

1,17

1,19

1,41

2,02

0,47

1,62

0,84

1,87

2,27

1,34

2,42

0,89

0,66

1,88

1,19

1,95

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

141,99

 

33,75

0,33

0,42

 

 

0,24

 

5,00

7,55

14,05

 

30,09

4,11

44,58

0,41

1,46

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.015,78

 

 

57,29

44,36

48,27

20,60

45,54

60,04

119,53

85,89

63,71

68,00

92,29

60,94

107,65

40,85

100,82

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

213,01

65,47

147,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,81

2,80

1,36

0,60

0,72

0,54

0,40

0,25

1,33

1,52

0,58

0,71

0,31

0,35

0,47

0,88

0,78

0,21

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,27

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

41,57

1,73

8,54

3,08

0,47

1,71

1,92

0,28

3,21

9,70

0,95

2,21

0,89

0,71

1,19

2,31

1,75

0,92

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.381,59

56,61

105,43

2,02

 

198,37

140,06

17,46

276,31

1,21

4,19

 

 

295,42

40,01

104,62

45,90

93,98

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

478,10

0,51

9,93

1,23

23,26

21,46

7,47

5,03

13,70

232,77

5,62

 

49,22

46,40

2,36

10,06

0,07

49,01

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,80

 

 

 

 

0,76

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

6,97

3

Đất chưa sử dụng

CSD

848,20

8,87

13,88

67,11

42,67

53,66

41,10

56,29

37,03

47,36

48,92

33,43

8,10

94,01

21,28

54,32

32,88

187,29

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

61,99

11,18

50,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.846,37

38,86

62,65

31,70

6,91

244,59

193,17

112,87

104,20

407,34

88,26

69,50

68,53

53,18

46,43

115,32

 

202,86

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.632,07

16,60

134,07

209,59

617,84

386,44

540,31

822,91

52,59

1.052,37

11,32

7,47

 

62,52

15,69

41,39

33,78

627,18

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

277,88

 

37,99

 

239,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

92,80

 

10,10

 

 

 

 

 

 

 

17,20

15,60

 

18,20

10,50

19,10

2,10

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

483,14

0,18

43,60

1,79

11,39

0,98

7,36

3,62

1,27

33,84

115,71

19,96

1,70

193,00

10,16

33,39

0,43

4,76

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

118,63

 

18,50

0,29

1,39

0,98

5,36

4,10

 

15,60

45,71

5,00

 

7,50

1,20

12,50

0,50

 

8

Khu dân cư nông thôn

DNT

232,36

 

 

7,20

5,35

2,90

2,10

5,10

12,20

26,70

28,50

25,80

5,50

57,80

8,10

33,48

7,88

3,75

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.301,72

12,82

156,31

11,60

281,18

4,60

7,88

3,33

11,04

85,30

95,59

67,22

12,26

278,07

39,83

179,67

10,91

44,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,40

8,28

56,21

 

99,30

0,22

0,03

0,93

3,28

16,38

3,94

4,64

4,31

70,60

2,03

30,77

5,27

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58,41

3,00

18,88

 

 

0,22

0,03

0,93

3,28

16,38

3,50

2,81

 

 

 

9,17

 

0,21

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

247,99

5,28

37,33

 

99,30

 

 

 

 

 

0,44

1,83

4,31

70,60

2,03

21,60

5,27

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

565,95

0,96

91,55

4,27

170,36

4,32

1,00

1,00

6,70

48,62

88,97

14,08

3,54

11,87

24,70

78,21

3,41

12,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107,99

3,58

6,45

2,53

1,02

0,06

1,85

1,00

1,06

18,60

2,60

18,27

4,41

13,30

3,86

19,37

2,23

7,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

53,75

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2,90

 

33,00

4,00

12,00

 

1,35

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

62,55

 

 

4,80

10,00

 

5,00

 

 

1,70

 

9,58

 

3,37

2,00

5,00

 

21,10

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

204,68

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

0,08

17,75

 

145,93

3,24

34,32

 

1,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,40

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,15

0,28

9,50

0,11

0,50

 

0,38

 

0,77

9,58

 

 

2,92

0,19

 

3,34

 

13,58

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,91

 

9,14

 

 

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,05

 

 

 

 

 

0,38

 

 

8,00

 

 

 

0,19

 

3,10

 

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,57

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,15

 

 

0,11

0,50

 

 

 

 

0,08

 

 

0,22

 

 

0,24

 

 

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

0,28

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

17,40

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

2,70

 

 

 

 

13,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

155,95

1,07

20,55

4,64

5,34

 

1,60

2,78

 

3,29

2,00

8,81

12,90

77,10

4,00

9,00

0,09

2,78

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.546,93

15,10

194,24

15,30

318,58

4,68

13,91

3,73

19,57

83,08

129,40

90,39

7,43

340,44

44,43

241,18

13,72

11,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

366,04

10,56

66,59

 

115,20

0,24

0,06

0,93

5,56

16,88

4,38

6,12

0,98

90,60

2,03

38,37

7,12

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

61,50

3,00

18,93

 

 

0,24

0,06

0,93

5,56

16,88

3,50

2,81

 

 

 

9,17

 

0,42

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

304,54

7,56

47,66

 

115,20

 

 

 

 

 

0,88

3,31

0,98

90,60

2,03

29,20

7,12

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

666,39

0,96

116,45

4,27

191,36

4,32

2,00

1,00

12,95

44,17

122,34

14,58

2,04

13,87

27,20

100,79

4,21

3,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

118,90

3,58

7,00

2,53

1,02

0,12

1,85

1,00

1,06

18,63

2,60

18,27

4,41

15,30

3,96

31,69

2,39

3,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

55,60

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2,90

 

33,00

4,00

12,00

 

2,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,80

 

 

8,50

10,00

 

10,00

 

 

3,40

 

18,16

 

6,74

3,00

8,00

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

271,40

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

0,08

30,36

 

180,93

4,24

50,33

 

1,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,80

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,10

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,30

 

1,37

0,11

0,50

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,24

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Điền

TT Xuân An

Xã Xuân Liên

Xã Xuân Viên

Xã Xuân Hồng

Xã Xuân Lam

Xã Xuân Lĩnh

Xã Xuân Giang

Xã Cổ Đạm

Xã Xuân Thành

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Mỹ

Xã Xuân Hội

Xã Xuân Phổ

Xã Đan Trường

Xã Xuân Hải

Xã Cương Gián

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,89

 

 

4,30

 

 

 

 

 

2,89

 

 

12,70

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

11,40

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

7,10

 

 

 

 

 

2

Đất nông nghiệp khác

NKH

8,49

 

 

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

5,60

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

136,06

1,07

20,55

0,34

5,34

 

1,60

2,78

 

0,40

2,00

8,81

0,20

77,10

4,00

9,00

0,09

2,78

2.1

Đất an ninh

CAN

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

0,20

40,00

 

1,00

 

1,20

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

32,50

 

3,50

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

16,00

4,00

8,00

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,31

 

 

0,04

0,04

 

 

0,08

 

0,03

 

 

 

0,04

 

 

 

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,00

 

1,00

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

25,01

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

8,81

 

15,00

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,85

 

 

0,30

0,30

 

0,15

2,54

 

 

 

 

 

6,06

 

 

 

1,50

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

15,49

0,64

14,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ NGHI XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 545/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ KHSD đất

Diện tích (ha)

LUA

RPH

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP

 

2,58

 

2,58

0,40

 

2,18

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích an ninh

 

2,58

 

2,58

0,40

 

2,18

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Phổ

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Phổ

59

2

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hải

CAN

0,16

 

0,16

 

 

0,16

Xã Xuân Hải

58

3

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Liên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Liên

62

4

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Yên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Yên

53

5

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lam

CAN

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Xuân Lam

64

6

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hội

CAN

0,19

 

0,19

 

 

0,19

Xã Xuân Hội

60

7

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Viên

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Viên

68

8

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Thành

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Thành

56

9

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Xuân An

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

TT Xuân An

67

10

Trụ sở làm việc Công an xã Đan Trường

CAN

0,10

 

0,10

 

 

0,10

Xã Đan Trường

61

11

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Mỹ

CAN

0,22

 

0,22

 

 

0,22

Xã Xuân Mỹ

57

12

Trụ sở làm việc Công an thị trấn Tiên Điền

CAN

0,10

 

0,10

 

 

0,10

TT Tiên Điền

66

13

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Giang

CAN

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Giang

54

14

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Hồng

CAN

0,10

 

0,10

 

 

0,10

Xã Xuân Hồng

63

15

Trụ sở làm việc Công an xã Xuân Lĩnh

CAN

0,16

 

0,16

 

 

0,16

Xã Xuân Lĩnh

65

II

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT 139/NQ-HĐND

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất khu công nghiệp

 

251,69

 

251,69

94,80

 

156,89

 

 

1

Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách

SKK

18,93

 

18,93

8,50

 

10,43

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

70

Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách

SKK

16,40

 

16,40

7,30

 

9,10

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách

SKK

12,60

 

12,60

6,50

 

6,10

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên

Các lô đất thuộc Khu công nghiệp Gia Lách

SKK

3,76

 

3,76

2,50

 

1,26

Xã Xuân Viên

70

2

Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Gia Lách (Phần mở rộng).

SKK

200,00

 

200,00

70,00

 

130,00

Xã Xuân Viên

71

2.1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.1

Đất cơ sở giáo dục

 

0,31

 

0,31

 

 

0,31

 

 

1

Mở rộng trường Mầm non điểm 2

DGD

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Xuân Hồng

131

2

Mở rộng trường Mầm non xã Xuân Hải

DGD

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Xuân Hải

134

2.1.2.2

Đất thể dục thể thao

 

6,09

 

6,09

0,50

 

5,59

 

 

1

Sân vận động huyện Nghi Xuân

DTT

6,09

 

6,09

0,50

 

5,59

Xã Xuân Giang

715

2.1.2.3

Đất giao thông

 

9,76

 

9,76

6,56

1,35

1,85

 

 

1

Hạ tầng khu du lịch biển Xuân Thành

DGT

1,28

 

1,28

0,42

 

0,86

Xã Xuân Thành

 

2

Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Phổ - Hải - Yên

DGT

0,10

 

0,10

 

 

0,10

Xã Xuân Phổ

93

DGT

0,09

 

0,09

 

 

0,09

Xã Xuân Hải

3

Xây dựng tuyến đường An - Giang - Tiên - Yên (HL12) - giai đoạn 1

DGT

6,48

 

6,48

5,93

 

0,55

TT Xuan An, Xuân Yên, Xuân Viên, Xuân Giang

 

4

Đường giao thông nông thôn cấp xã còn lại (tuyến đường phát triển du lịch xã Cương Gián - Xuân Liên (Giai đoạn 2).

DGT

1,81

 

1,81

0,21

1,35

0,25

Xã Cương Gián, xã Xuân Liên

 

2.1.2.4

Đất thủy lợi

 

11,20

3,60

7,60

2,40

 

5,20

 

 

1

Xử lý ngập úng vùng đất sản xuất nông nghiệp KCN Gia Lách

DTL

8,00

3,60

4,40

2,40

 

2,00

Xã Xuân Viên; TT Xuân An

 

2

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Hành Khiến, xã Cổ Đạm, huyện Nghi Xuân

DTL

3,20

 

3,20

 

 

3,20

Xã Cổ Đạm

1.302

2.1.2.5

Đất chợ

 

1,57

1,14

0,43

 

 

0,43

 

 

1

Mở rộng chợ Giang Đình

DCH

1,57

1,14

0,43

 

 

0,43

TT Tiên Điền

214

2.1.2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

0,64

0,28

0,36

0,10

 

0,26

 

 

1

Mở rộng khu di tích LS-VH Nguyễn Công Trứ

DDT

0,64

0,28

0,36

0,10

 

0,26

Xã Xuân Giang

218

2.1.2.7

Đất công trình năng lượng

 

0,10

 

0,10

0,09

 

0,01

 

 

1

Xây dựng lộ xuất tuyến 35kV 372E18.11 mạch kép treo dây một mạch sau TBA 110kV Nghi Xuân

DNL

0,10

 

0,10

0,09

 

0,01

Thị trấn Xuân An, xã Xuân Viên, xã Xuân Mỹ, xã Xuân Thành

 

2.1.3

Đất ở tại nông thôn

 

698,79

 

698,79

130,15

33,90

534,74

 

 

1

Đất khu dân cư NTM thôn Trung Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

3,12

 

3,12

3,12

 

 

Xã Xuân Hải

719

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,23

 

0,23

0,23

 

 

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

1,65

 

1,65

1,65

 

 

 

 

2

Đất khu dân cư NTM thôn Trường Quý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó : Đất ở

ONT

2,50

 

2,50

0,60

 

1,90

Xã Đan Trường

303

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,30

 

0,30

 

 

0,30

 

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

0,32

 

0,32

 

 

0,32

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

1,84

 

1,84

 

 

1,84

 

 

3

Đất khu đô thị mới Xuân Thành giai đoạn 1. Quy mô diện tích 45,10 ha. Trong đó: (Đất ở kết hợp với đất thương mại 15,30 ha; Đất giao thông 21,22; Đất cây xanh và khu vui chơi 5,70 ha; Đất cơ sở giáo dục 3,29ha).

ONT

45,51

 

45,51

1,00

 

44,51

Xã Xuân Thành

446;569

4

Đất khu đô thị du lịch Xuân Đan, Xuân Phổ (Đất ở 35,60 ha; Đất thương mại, dịch vụ trong khu đô thị 25,55 ha; Đất giao thông 55,97 ha; Đất khu vui chơi giải trí 37,18 ha.

ONT

154,30

 

154,30

7,50

8,00

138,80

Xã Đan Trường, xã Xuân Phổ

334

5

Đất khu đô thị du lịch Xuân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,50

 

19,50

2,81

 

16,69

Xã Xuân Yên

333,579, 620

-

Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị

TMD

11,36

 

11,36

 

 

11,36

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

21,17

 

21,17

 

 

21,17

 

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

13,95

 

13,95

 

 

13,95

 

 

-

Đất tôn giáo

TON

0,02

 

0,02

 

 

0,02

 

 

-

Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch

RPH

2,90

 

2,90

 

2,90

 

 

 

6

Đất khu đô thị du lịch Đan Trường - Xuân Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó : Đất ở

ONT

56,93

 

56,93

26,00

 

30,93

Xã Đan Trường, xã Xuân Hội

335-4

-

Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị

TMD

78,00

 

78,00

18,00

 

60,00

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

90,00

 

90,00

25,00

 

65,00

 

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

41,00

 

41,00

15,00

 

26,00

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,37

 

3,37

 

 

3,37

 

 

-

Đất rừng phòng hộ kết hợp dịch vụ du lịch

RPH

23,00

 

23,00

 

23,00

 

 

 

7

Đất khu dân cư tại thôn Trường Vịnh, xã Đan Trường

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó : Đất ở

ONT

3,50

 

3,50

 

 

3,50

Xã Đan Trường

299

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,10

 

2,10

 

 

2,10

 

 

8

Đất khu dân cư tại thôn Trường Thanh và Trường Hải xã Đan Trường

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất ở

ONT

2,90

 

2,90

2,90

 

 

Xã Đan Trường

300

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,60

 

2,60

2,60

 

 

 

 

9

Đất ở xen dắm thôn 1

ONT

0,30

 

0,30

0,23

 

0,07

Xã Xuân Lĩnh

225

10

Đất ở xen dắm thôn 3

ONT

1,00

 

1,00

0,70

 

0,30

Xã Xuân Lĩnh

232

11

Đất ở xen dắm thôn Dương Phòng

ONT

0,12

 

0,12

0,07

 

0,05

Xã Xuân Hải

282a

12

Đất ở thôn Tân Ninh Châu

ONT

8,10

 

8,10

5,50

 

2,60

Xã Xuân Hội

335-3

13

Đất ở thôn Hội Thái, thôn Hội Tiến, thôn Hội Thành, thôn Thái Phong

ONT

2,23

 

2,23

0,10

 

2,13

Xã Xuân Hội

342-1;342-2; 342-3;342-4; 350a

14

Đất ở thôn Thanh Văn

ONT

3,00

 

3,00

2,50

 

0,50

Xã Xuân Thành

440

15

Xen dắm dân cư thôn Trường Thanh vùng 2, thôn Bình Phúc

ONT

0,4

 

0,4

 

 

0,4

Xã Đan Trường

305;307

16

Đất ở xen dắm thôn Bình Phúc, nhà văn hóa cũ thôn Hợp Phúc,Trường Châu, Kiều Thắng Lợi, thôn Trường Vĩnh, Song Giang, trụ sở đất dôi dự (nhà làm việc đội thuế cũ, trường mầm non cũ)

ONT

0,98

 

0,98

 

 

0,98

Xã Đan Trường

1055; 306;327;324 - 1;322;321;10 56

17

Đất ở Vùng Đồng Nương thôn An Phúc Lộc

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Liên

451-1

18

Đất ở xen dắm dân cư thôn An Phú Lộc (phía tây dự án khu dân cư NTM An Phúc Lộc); thôn Linh Trù; thôn Linh Vượng, Lâm Hoa và Lâm Phú

ONT

1,08

 

1,08

 

 

1,08

Xã Xuân Liên

451-2; 452-1

19

Đất ở thôn Phúc Mỹ, Trường Mỹ, Quang Mỹ

ONT

1,00

 

1,00

0,71

 

0,29

Xã Xuân Mỹ

394;401;405

20

Đất ở nông thôn (Bàng Trung, thôn Thịnh Mỹ, thôn Hồng Mỹ)

ONT

0,71

 

0,71

0,23

 

0,48

Xã Xuân Mỹ

400

21

Đấu giá vùng Đồng Mới thôn Xuân Áng

ONT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Xuân Viên

380-2

22

Đấu giá tuyến 2 vùng Bắc Cọi, vùng Cồn Lều thôn Nam Viên

ONT

1,00

 

1,00

0,20

 

0,80

Xã Xuân Viên

385a; 383

23

Đất ở xen dắm dân cư thôn Hợp Giáp (Nhà Ngâm)

ONT

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Yên

421

24

Đất ở thôn Hợp Giáp

ONT

0,73

 

0,73

 

 

0,73

Xã Xuân Yên

437

25

Xen dắm dân cư thôn Vân Thanh Bắc, Thuận Hợp và Kỳ Đông; thôn Vân Thanh, nhà văn hóa thôn Phú Thuận Hợp

ONT

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Cổ Đạm

366a,368a;3 74

26

Đất ở Khu dân cư nông thôn mới (thôn Kỳ Tây)

ONT

10,00

 

10,00

4,50

 

5,50

Xã Cổ Đạm

364a

27

Đất ở thôn 1 thôn 4 và thôn 5

ONT

2,50

 

2,50

 

 

2,50

Xã Xuân Hồng

257a,258a,2 59

28

Đất ở xen dắm thôn Phúc An

ONT

0,42

 

0,42

 

 

0,42

Xã Xuân Phổ

388-1

29

Đất ở thôn Phúc An và Ninh Hòa

ONT

1,10

 

1,10

 

 

1,10

Xã Xuân Phổ

356

30

Đất ở thôn Kiều Văn, Thống Nhất và Trường An

ONT

0,53

 

0,53

 

 

0,53

Xã Xuân Phổ

359

31

Đất ở xen dắm đất ở thôn Hội Thành

ONT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Xuân Hội

349

32

Đất ở thôn Lam Thủy

ONT

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Xuân Giang

408

33

Đất ở dân cư thôn An Tiên

ONT

1,00

 

1,00

1,00

 

 

Xã Xuân Giang

406

34

Đất ở xen dắm các thôn

ONT

0,68

 

0,68

 

 

0,68

Xã Xuân Thành

 

35

Đất ở xen dắm thôn Thuận Mỹ

ONT

0,62

 

0,62

 

 

0,62

Xã Xuân Mỹ

392

36

Đất ở thôn Thanh Văn

ONT

1,20

 

1,20

 

 

1,20

Xã Xuân Thành

439a

37

Đất ở cồn trạng, thôn Quang Mỹ

ONT

1,57

 

1,57

 

 

1,57

Xã Xuân Mỹ

402-1

38

Dự án khu đô thị Xuân Thành – Giai đoạn 2 (bao gồm đất ở, đất hỗn hợp và đất công trình công cộng trong khu đô thị)

ONT

71,00

 

71,00

8,00

 

63,00

Xã Xuân Thành, Cổ Đạm

1300;1301

2.1.4

Đất ở đô thị

 

160,19

 

160,19

51,15

 

109,04

 

 

1

TDP Hòa Thuận 2; Xen dắm đất ở TDP Minh Quang (Đội Cồn), TDP Hòa Thuận (gần nhà ông Thư Hồng)

ODT

1,30

 

1,30

 

 

1,30

TT Tiên Điền

1001- 1+1001

2

Đất ở TDP Phong Giang (vùng Đồng Kỵ)

ODT

1,18

 

1,18

 

 

1,18

TT Tiên Điền

1001-2

3

Đất ở xen dắm TDP An Mỹ

ODT

1,60

 

1,60

 

 

1,60

TT Tiên Điền

1001-3

4

Dự án khu dân cư thị trấn Tiên Điền

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

TT Tiên Điền

482

5

Đất ở dân cư Cây Sang TDP 7

ODT

0,26

 

0,26

 

 

0,26

TT Xuân An

821

6

Dự án khu đô thị thương mại dịch vụ nam bờ Sông Lam

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

-

Trong đó : Đất ở

ODT

11,00

 

11,00

 

 

11,00

 

475

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,60

 

5,60

 

 

5,60

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

5,80

 

5,80

 

 

5,80

 

 

7

Xây dựng đô thị Xuân An giai đoạn 2

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

-

Trong đó: Đất ở

ODT

20,00

 

20,00

10,00

 

10,00

 

468

-

Đất thương mại dịch vụ

TMD

33,40

 

33,40

14,00

 

19,40

 

 

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

20,00

 

20,00

3,00

 

17,00

 

 

-

Đất cây xanh khu vui chơi giải trí

DKV

25,00

 

25,00

3,00

 

22,00

 

 

8

Đất khu dân cư tại TDP Hồng Lam và Phong Giang, thị trấn Tiên Điền

ODT

 

 

 

 

 

 

TT Tiên Điền

 

-

Trong đó : Đất ở

ODT

3,00

 

3,00

3,00

 

 

 

485

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

2,28

 

2,28

2,28

 

 

 

 

9

Khu đô thị sinh thái Park City Xuân An

 

 

 

 

 

 

 

TT Xuân An

 

-

Trong đó: Đất ở

ODT

8,18

 

8,18

5,50

 

2,68

 

469

-

Đất hạ tầng giao thông

DGT

13,53

 

13,53

5,84

 

7,69

 

 

-

Đất khu vui chơi giải trí

DKV

5,06

 

5,06

1,53

 

3,53

 

 

2.1.6

Đất cơ sở tôn giáo

 

31,50

0,35

31,15

9,70

0,50

20,95

 

 

1

Mở rộng và tôn tạo đình hát Chùa Diên Phúc (thôn Cát Thuỷ)

TON

4,35

0,35

4,00

 

 

4,00

Xã Xuân Viên

511

2

Thiền Viện Trúc Lâm (thôn Trung Sơn)

TON

26,00

 

26,00

9,50

0,50

16,00

Xã Xuân Viên

512a

3

Mở rộng chùa Vạn Phúc

TON

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Yên

497

4

Mở rộng chùa Hộ Quốc

TON

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Cổ Đạm

737a

5

Xây dựng Chùa Văn Giác

TON

0,60

 

0,60

0,20

 

0,40

Xã Xuân Giang

498

2.1.7

Đất tín ngưỡng

 

0,98

 

0,98

 

 

0,98

 

 

1

Xây dựng đền thờ Trần Hưng Đạo

TIN

0,81

 

0,81

 

 

0,81

Xã Cổ Đạm

743

2

Xây dựng đền Phú Hoa

TIN

0,17

 

0,17

 

 

0,17

Xã Xuân Mỹ

750

2.1.8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

1,50

 

1,50

1,13

 

0,37

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân

SKC

1,50

 

1,50

1,13

 

0,37

Xã Cổ Đạm

526

2.1.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,20

 

0,20

 

 

0,20

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa thôn Hồng Mỹ

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Mỹ

544

70

Tổng 70 DMCTDA

 

1.174,52

5,37

1.169,15

296,58

35,75

836,82

 

 

III

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)

 

332,03

4,94

327,09

9,42

18,00

299,67

 

 

3.1

Đất nông nghiệp

 

92,44

 

92,44

5,85

 

86,59

 

 

3.1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

 

23,80

 

23,80

 

 

23,80

 

 

1

Dự án nuôi tôm trên cát công nghệ cao (thôn Linh Trù)

NTS

4,30

 

4,30

 

 

4,30

Xã Xuân Liên

13

2

Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)

NTS

7,10

 

7,10

 

 

7,10

Xã Xuân Mỹ

21

3

Đất nuôi trồng thủy sản (thôn Đại Đồng)

NTS

3,00

 

3,00

 

 

3,00

Xã Cương Gián

7

4

Đất nuôi trồng thủy sản vùng giáp đê (thôn Song Nam)

NTS

6,70

 

6,70

 

 

6,70

Xã Cương Gián

8

5

Dự án trang trại nuôi trồng thủy sản khu vực Rào Mỹ Dương (thôn Tân Mỹ)

NTS

2,70

 

2,70

 

 

2,70

Xã Xuân Mỹ

37

3.1.2

Đất nông nghiệp khác

 

68,64

 

68,64

5,85

 

62,79

 

 

1

Đất khu chăn nuôi tập trung (đồng Bàu Sen, thôn Tân Mỹ)

NKH

4,25

 

4,25

1,55

 

2,70

Xã Xuân Mỹ

23

2

Đất trồng cây Đồng Nái (thôn 9)

NKH

2,89

 

2,89

 

 

2,89

Xã Cổ Đạm

18

3

Dự án Trang trại sản xuất nông nghiệp gắn với du lịch sinh thái tại xã Xuân Mỹ (quy mô diện tích là 34,7ha)

NKH

6,20

 

6,20

1,80

 

4,40

Xã Xuân Mỹ

22

4

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,30

 

39,30

 

 

39,30

Xã Cương Gián

27

5

Đất nông nghiệp khác (Đồng Chòa)

NKH

16,00

 

16,00

2,50

 

13,50

Xã Cổ Đạm

19

3.2

Đất phi nông nghiệp

 

239,59

4,94

234,65

3,57

18,00

213,08

 

 

3.2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

155,05

 

155,05

0,60

18,00

136,45

 

 

1

Dự án khu du lịch sinh thái biển Xuân Hội

TMD

93,00

 

93,00

 

18,00

75,00

Xã Xuân Hội

582

2

Đất khu dịch vụ du lịch trải nghiệm (thôn Hội Thủy)

TMD

15,00

 

15,00

 

 

15,00

Xã Xuân Hội

335-2

3

Đât khu du lịch Xuân Thành (thôn Thành Long)

TMD

30,00

 

30,00

 

 

30,00

Xã Xuân Thành

568

4

Đất thương mại dịch vụ thôn Bắc Mới

TMD

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Cương Gián

592

5

Đất khu du lịch biển và nghỉ dưỡng (thôn Đại Đồng)

TMD

0,96

 

0,96

 

 

0,96

Xã Cương Gián

593

6

Mở rộng khu du lịch Phú Minh Gia

TMD

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Cương Gián

595

7

Đất thương mại dịch vụ (nhà thương nghiệp cũ), trụ sở UBND thị trấn Nghi Xuân cũ.

TMD

0,18

 

0,18

 

 

0,18

TT Tiên Điền

611

8

Dự án văn phòng làm việc kết hợp kinh doanh thương mại dịch vụ Châu Tịnh

TMD

0,25

 

0,25

0,25

 

 

Xã Cổ Đạm

562

9

Đất dịch vụ thương mại (khu đất thu hồi của công ty CPXNK Hà Tĩnh và công ty tư vấn xây lắp điện)

TMD

0,23

 

0,23

 

 

0,23

TT Xuân An

646

10

Đất thương mại dịch vụ (thôn Thịnh Mỹ)

TMD

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Xuân Mỹ

766

11

Đất thương mại dịch vụ (thuộc dự án trang trại sản xuất nông nghiệp TPA)

TMD

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Mỹ

22a

12

Đất thương mại dịch vụ (thôn Yên Khánh)

TMD

0,35

 

0,35

0,35

 

 

Xã Xuân Yên

558a

13

Đất thương mại dịch vụ vùng du lịch Hồ Chọ Thòi

TMD

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Xuân Liên

598a

14

Đất thương mại dịch vụ (Khu du lịch sinh thái Đồng Trày)

TMD

10,00

 

10,00

 

 

10,00

Xã Xuân Viên

597

15

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0,38

 

0,38

 

 

0,38

Xã Cương Gián

209

3.2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.2.1

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

6,50

 

6,50

2,50

 

4,00

 

 

1

Trung tâm Dưỡng lão vùng Đồng Lòi xã Xuân Viên

DXH

6,50

 

6,50

2,50

 

4,00

Xã Xuân Viên

215a

3.2.2.2

Đất cơ sở giáo dục

 

1,17

 

1,17

 

 

1,17

 

 

1

Xây dựng trường Mầm non tư thục (kho ngoại thương cũ)

DGD

0,77

 

0,77

 

 

0,77

Xã Xuân Giang

711

2

Mở rộng trường THCS Xuân Lĩnh

DGD

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Lĩnh

132

3.2.2.3

Đất giao thông

 

2,35

 

2,35

 

 

2,35

 

 

1

Mở rộng đường giao thông nội thôn

DGT

0,30

 

0,30

 

 

0,30

Xã Xuân Hải

 

2

Đường giao thông nông thôn

DGT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Cương Gián

 

3

Nâng cấp đường giao thông nông thôn

DGT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

Xã Xuân Lam

 

3.2.2.4

Đất cơ sở thể dục - thể thao

 

0,73

 

0,73

0,20

 

0,53

 

 

1

Mở rộng đất thể thao thôn 3

DTT

0,05

 

0,05

 

 

0,05

Xã Xuân Lam

165

2

Đất thể thao thôn 5

DTT

0,23

 

0,23

 

 

0,23

Xã Xuân Lam

166

3

Đất thể thao thôn Trung Vân

DTT

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Xã Xuân Hải

149

4

Đất thể thao thôn Đông Biên

DTT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Hải

151

3.2.2.5

Đất bưu chính viễn thông

 

0,48

 

0,48

0,07

 

0,41

 

 

1

Đất bưu chính viễn thông NXN_HTH

DBV

0,48

 

0,48

0,07

 

0,41

Xã Cổ Đạm (2 điểm), xã Xuân Hải (2 điểm), xã Xuân Hội, xã Xuân Liên, xã Xuân Lĩnh 2 điểm, xã Cương Gián 2 điểm, xã Xuân Viên , TT Xuân An, Xuân Hồng, xã Xuân Lam

119;170;807; 173;802;801; 174;186;177; 187;810;188; 175;176;

3.2.2.6

Đất cơ sở y tế

 

0,28

0,20

0,08

 

 

0,08

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

DYT

0,28

0,20

0,08

 

 

0,08

Xã Cương Gián

137

3.2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

0,49

 

0,49

0,20

 

0,29

 

 

1

Đất nhà văn hóa thôn Trường Lam

DSH

0,09

 

0,09

 

 

0,09

Xã Xuân Hải

552

2

Đất nhà văn hóa thôn Dương Phòng

DSH

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Xã Xuân Hải

553

3

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 2

DSH

0,20

 

0,20

0,20

 

 

Xã Xuân Hồng

548

3.2.5

Đất ở tại nông thôn

 

35,65

 

35,65

 

 

35,65

 

 

1

Đất ở thôn Bắc Sơn (3 vùng), Song Long (3 vùng), Bắc Mới (01 vùng), nhà văn hóa các thôn xây dựng làm đất ở

ONT

4,00

 

4,00

 

 

4,00

Xã Cương Gián

245;255a;25 5b;247a;247 b;240a;240b; 241a.

2

Đất ở vùng B19 thôn 5, đất ở thôn 3 (có 3 vùng)

ONT

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Lam

262;263;265; 264

3

Đất ở xen dắm dân cư tại thôn Phúc Tuy

ONT

0,02

 

0,02

 

 

0,02

Xã Xuân Viên

379

4

Đất ở xen dắm thôn Yên Ngư, Yên Nam; dân cư thôn Trung Lộc (Đồng Hung); đất ở thôn Yên Thông

ONT

2,27

 

2,27

 

 

2,27

Xã Xuân Yên

424a;436;42 5

5

Đất ở thôn 5 (3 vùng); đất ở xen dắm thôn 4

ONT

3,17

 

3,17

 

 

3,17

Xã Xuân Lĩnh

219;238;221

6

Đất ở xen dắm khu dân cư các thôn Trung Vượng, Tân Trù, An Phúc Lộc, (phía tây trường THCS Hoa Liên)

ONT

2,10

 

2,10

 

 

2,10

Xã Xuân Liên

451-3; 452- 2;448

7

Đất ở (thôn Kẻ Lạt), đất ở (thôn Kỳ Tây), đất ở (thôn Vân Thanh Bắc) đất ở (thôn Kỳ Đông) 2 điểm

ONT

2,76

 

2,76

 

 

2,76

Xã Cổ Đạm

363;368;370

8

Đất ở xen dắm các thôn; (Xây dựng đất ở trên đất Đài truyền thành, truyền hình cũ, đất dôi dư)

ONT

1,70

 

1,70

 

 

1,70

Xã Xuân Thành

1551;444

9

Đất ở xen dắm Đông Biên vùng 1+2 và thôn Trung Vân

ONT

2,36

 

2,36

 

 

2,36

Xã Xuân Hải

284;279;282; 283;388-2

10

Đất ở xen dắm khu dân cư thôn 4,5,6,8,9 cũ.(Nhà văn hóa các thôn), nay là thôn Kiều Văn và Thống Nhất; đất ở xen dắm các thôn

ONT

0,33

 

0,33

 

 

0,33

Xã Xuân Phổ

359;360

11

Giao đất ở thôn Nam Mới; xen dắm đất ở thôn Đại Đồng, thôn Cầu Đá, thôn Song Hồng

ONT

0,11

 

0,11

 

 

0,11

Xã Cương Gián

1052

12

Đất ở thôn Trường Mỹ cũ; xen dắm đất ở thôn Hồng Mỹ, Quang Mỹ

ONT

0,12

 

0,12

 

 

0,12

Xã Xuân Mỹ

391

13

Đất ở phía đông nhà chị Dung, phía đông hội quán thôn Tân Mỹ cũ thôn Hồng Mỹ

ONT

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Mỹ

1005

14

Đất ở xen dắm thôn Hải Đông, Bắc Tây Nam và Kỳ Đồng

ONT

0,15

 

0,15

 

 

0,15

Xã Cổ Đạm

 

15

Đất ở xen dắm dân cư thôn An Tiên

ONT

0,06

 

0,06

 

 

0,06

Xã Xuân Giang

1550

16

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn

ONT

15,00

 

15,00

 

 

15,00

15 xã

 

3.2.6

Đất ở tại đô thị

 

12,47

 

12,47

 

 

12,47

 

 

1

Đất ở dân cư khối 4 (hiền Block); Đất ở mới (Trạm kiểm dịch động vật nội địa cũ); đất dân cư phía đông và phía nam sân bóng TDP 10; đất ở xen dắm dân cư 1,4,8b,9.

ODT

2,08

 

2,08

 

 

2,08

TT Xuân An

461;463; 819;474a

2

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH xuất nhập khẩu Châu Tuấn; khu thu hồi của Công ty CP Tư vấn và Xây lắp điện Hà Tĩnh

ODT

1,24

 

1,24

 

 

1,24

TT Xuân An

454

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư, phục vụ dự án đê Hữu Sông Lam, thị trấn Xuân An

ODT

5,73

 

5,73

 

 

5,73

TT Xuân An

2050-1

4

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư, phục vụ dự án cầu Bến Thủy 2, thị trấn Xuân An

ODT

1,32

 

1,32

 

 

1,32

TTXuân An

453;2050-2

5

Đất ở xen dắm dân cư tại tổ dân phố Giang Thuỷ, An Mỹ, Hồng Lam

ODT

0,10

 

0,10

 

 

0,10

TT Tiên Điền

 

6

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm (cùng thửa đất ở hoặc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị

ODT

2,00

 

2,00

 

 

2,00

TT Xuân An và TT Tiên Điền

 

3.2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

1,10

 

1,10

 

 

1,10

 

 

1

Bải chế biến vật liệu xây dựng

SKS

1,10

 

1,10

 

 

1,10

Xã Xuân Liên

631a

3.2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

3,70

 

3,70

 

 

3,70

 

 

1

Đất nghĩa trang Núi Nấy

NTD

3,70

 

3,70

 

 

3,70

Xã Xuân Liên

638

3.2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

14,84

4,74

10,10

 

 

10,10

 

 

1

Mở rộng chùa Phong Phạn (Tổ dân phố 1)

TON

2,50

1,50

1,00

 

 

1,00

TT Xuân An

510

2

Mở rộng Chùa Mãn Nguyệt

TON

0,50

 

0,50

 

 

0,50

Xã Xuân Phổ

503

3

Tôn tạo đất cơ sở tôn giáo (chùa Bụt Mọc, chùa Bình Vôi,

TON

1,50

 

1,50

 

 

1,50

Xã Cương Gián

504;505a

4

Chùa Thanh Lương, Xuân An

TON

5,34

3,24

2,10

 

 

2,10

TT Xuân An

509

5

Mở rộng chùa Bạch Đế

TON

5,00

 

5,00

 

 

5,00

Xã Xuân Lam

741

3.2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,40

 

0,40

 

 

0,40

 

 

1

Mở rộng đền Thánh Mậu

TIN

0,40

 

0,40

 

 

0,40

Xã Xuân Lam

895

3.2.11

Đất khu vui chơi giải trí

 

0,33

 

0,33

 

 

0,33

 

 

1

Đất khu vui chơi giải trí người già và trẻ em

DKV

0,33

 

0,33

 

 

0,33

Xã Xuân Liên

624

3.2.12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

3,85

 

3,85

 

 

3,85

 

 

1

Nhà máy tăng áp và hệ thống đường ống dẫn nước sạch (GĐ1+GĐ2

SKC

1,00

 

1,00

 

 

1,00

Xã Xuân Phổ, Xuân Yên, Xuân Hải, Đan Trường, Xuân Hội

 

2

Xây dựng công trình nước sạch tại huyện Nghi Xuân

SKC

2,85

 

2,85

 

 

2,85

Xã Xuân Hồng, Xuân Hải, Xuân Phổ, Đan Trường

 

3.2.13

Đất xử lý rác thải

 

0,20

 

0,20

 

 

0,20

 

 

1

Xây dựng các điểm tập kết và thu gom rác thải

DRA

0,20

 

0,20

 

 

0,20

Thị trấn Xuân An

 

74

 

 

332,03

4,94

327,09

9,42

18,00

299,67

 

 

159

Tổng 159 công trình dự án

 

1.509,13

10,31

1.498,82

306,40

53,75

1.138,67