ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG TINH GIẢN BIÊN CHẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2015 của liên bộ Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 52/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách đối tượng tinh giản biên chế của huyện Thuận Châu, Huyện Quỳnh Nhai bổ sung đợt 1 năm 2020 gồm: 07 người hưởng chính sách về hưu trước tuổi (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm:
- Căn cứ danh sách đối tượng tinh giản biên chế được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, tính toán chế độ chính sách cho từng đối tượng và dự toán kinh phí thực hiện tinh giản biên chế trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt và tổ chức triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật.
- Phối hợp với Sở Nội vụ báo cáo Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính về kết quả thực hiện tinh giản biên chế theo quy định tại Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Nghị định số 113/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ.
3. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm:
- Ban hành quyết định nghỉ tinh giản biên chế theo phân cấp và giải quyết các thủ tục cho đối tượng nghỉ tinh giản biên chế theo quy định.
- Chi trả các chế độ chính sách cho từng đối tượng tinh giản biên chế sau khi được cấp kinh phí.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện: Thuận Châu, Quỳnh Nhai; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
NHỮNG NGƯỜI NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI ĐỢT 1 NĂM 2020
(Từ ngày 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020)
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh |
| Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm | Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện hưởng | Phụ cấp chức vụ (nếu có) | Phụ cấp thâm niên nghề (nếu có) | Phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | Hệ số chênh lệch bảo lưu (nếu có) | Lương ngạch bậc trước liền kề | Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH | Số tháng hưởng trợ cấp | Thời điểm tinh giản biên chế | Tuổi khi tinh giản biên chế | Lý do tinh giản | |||||||||
Hệ số | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Mức phụ cấp | Thời điểm hưởng | Mức phụ cấp | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Hệ số | Thời điểm hưởng | Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH | Số năm | Số tháng lẻ | Số năm làm cv nặng nhọc, độc hại hoặc có phụ cấp KV 0,7 | |||||||||
| A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 18 | 18 |
| 19 |
| 20 | 21 | 28 |
| UBND huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Trần Như Quảng | 26/10/1964 | ĐH | NVPV Trường TH-THCS Co Tòng | 2,98 | 10/2002 |
|
| 22% | 10/2019 |
|
|
|
| 2,98 | 1/2020 | 36 năm | 36 | 0 |
| 14 | 01/2/2020 | 55-4/12 | Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng, Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 21% | 10/2018 |
|
|
|
| 2,98 | 2/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 20% | 10/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 19% | 10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 18% | 10/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 17% | 2/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Lường Văn Phương | 10/7/1962 | TC | GV Trường tiểu học Chiềng Bôm | 3,66 | 6/2018 |
|
| 19% | 6/2019 |
|
|
|
| 3,66 | 6/2018 | 20 năm 02 tháng | 20 | 2 |
| 7 | 01/2/2020 | 57-7/12 | không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề, tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý. Đ Quy định tại Điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định 108/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
| 18% | 6/2018 |
|
|
|
| 3,46 | 6/2016 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 17% | 6/2017 |
|
|
|
| 3,26 | 2/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 16% | 6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| 15% | 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 14% | 2/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Nguyễn Thị Huệ | 15/1/1969 | TC | GV Trường tiểu học Phổng Lái | 4,06 | 10/2015 |
|
| 29% | 9/2019 | 6% | 10/2018 |
|
| 4,06 | 1/2020 | 30 năm 5 tháng | 30 | 5 |
| 11 | 01/2/2020 | 51-1/12 | không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề, tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý.Đ Quy định tại Điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định 108/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
| 28% | 9/2018 | 5% | 10/2017 |
|
| 4,06 | 10/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 27% | 9/2017 |
|
|
|
| 3,86 | 2/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| 26% | 9/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 25% | 9/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 24% | 2/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Lò Duy Đinh | 6/4/1962 | CĐ | GV Trường THCS Tông Cọ | 4,89 | 10/2007 | 0,2 | 8/2018 | 33% | 1/2019 | 13% | 10/2018 |
|
| 4,89 | 2/2020 | 35 năm 6 tháng | 35 | 6 |
| 7 | 01/3/2020 | 57-11/12 | không hoàn thành nhiệm vụ trong năm trước liền kề, tại thời điểm xét tinh giản biên chế, cá nhân tự nguyện thực hiện tinh giản biên chế và được cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý đồng ý.Đ Quy định tại Điểm e, Khoản 1, Điều 6 Nghị định 108/2014/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
| 0,2 | 8/2015 | 32% | 1/2018 | 12% | 10/2017 |
|
| 4,89 | 3/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 31% | 1/2017 | 11% | 10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 30% | 1/2016 | 10% | 10/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 29% | 3/2015 | 9% | 3/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| UBND huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Quàng Văn Phát | 10/6/1963 |
| Chỉ huy trưởng quân sự xã Nặm Ét | 1,67 | 1/2020 |
|
| 15% | 6/2019 |
|
|
|
| 1,67 | 01/2020 | 33 năm 2 tháng | 33 | 2 |
| 10 | 01/3/2020 | 56-9/12 | Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng, Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
| 14% | 6/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 13% | 6/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 12% | 6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 11% | 6/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
| 10% | 3/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Hoàng Thị Chiến | 14/12/1969 | TC | Chủ tịch Hội liên hiệp phụ nữ xã Chiềng Ơn | 2,66 | 5/2019 | 0,15 | 2/2020 |
|
|
|
|
|
| 2,66 | 5/2019 | 20 năm 01 tháng | 20 | 1 |
| 14 | 01/3/2020 | 50-3/12 | Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng, Nhà nước |
|
|
|
|
|
| 0,15 | 3/2015 |
|
|
|
|
|
| 2,46 | 5/2017 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,26 | 5/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,06 | 3/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Hoàng Văn Đợi | 02/8/1962 | TC | Chủ tịch Hội Nông dân xã Cà Nàng | 2,66 | 01/2018 | 0,15 | 1/2020 |
|
|
|
|
|
| 2,66 | 01/2018 | 32 năm 1 tháng | 32 | 1 |
| 7 | 1/02/2020 | 57-6/12 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 2/2015 |
|
|
|
|
|
| 2,46 | 01/2016 |
|
|
|
|
|
| Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại tổ chức bộ máy, nhân sự theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền của Đảng, Nhà nước | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,26 | 2/2015 |
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Kế hoạch 23/KH-UBND về thực hiện tinh giản biên chế năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 3707/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình giải quyết chế độ tinh giản biên chế do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về kết quả thực hiện “Năm kỷ cương hành chính 2017”, gắn với việc thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và các chỉ đạo về công tác cải cách hành chính do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Kế hoạch 207/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5 Nghị định 113/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 1 Kế hoạch 207/KH-UBND năm 2019 về thực hiện chính sách tinh giản biên chế năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 2 Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND về kết quả thực hiện “Năm kỷ cương hành chính 2017”, gắn với việc thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức và các chỉ đạo về công tác cải cách hành chính do thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 3707/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình giải quyết chế độ tinh giản biên chế do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Kế hoạch 23/KH-UBND về thực hiện tinh giản biên chế năm 2020 do tỉnh Bình Định ban hành