ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1852/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI ĐƯỢC BỐ TRÍ KIÊM NHIỆM BẮT BUỘC CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2028/TTr-SNV ngày 04 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc cho từng xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Nha Trang, thành phố Cam Ranh, thị xã Ninh Hòa, các huyện Vạn Ninh, Diên Khánh, Khánh Vĩnh, Cam Lâm, Khánh Sơn như sau:
(Phụ lục kèm theo)
Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc cho từng xã, thị trấn thuộc huyện Trường Sa thực hiện theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2007 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI ĐƯỢC BỐ TRÍ KIÊM NHIỆM BẮT BUỘC CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Dân số (tính trung bình năm 2013) | Loại đơn vị hành chính cấp xã | Số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã | Số lượng người được bố trí kiêm nhiệm bắt buộc |
I | Thành phố Nha Trang | 401.966 |
| 574 | 233 |
1 | Phường Vĩnh Hòa | 15.768 | 1 | 22 | 9 |
2 | Phường Vĩnh Hải | 24.242 | 1 | 22 | 9 |
3 | Phường Vĩnh Phước | 26.556 | 1 | 22 | 9 |
4 | Phường Ngọc Hiệp | 19.893 | 1 | 22 | 9 |
5 | Phường Vĩnh Thọ | 7.314 | 1 | 22 | 9 |
6 | Phường Xương Huân | 10.287 | 1 | 22 | 9 |
7 | Phường Vạn Thắng | 10.714 | 2 | 20 | 8 |
8 | Phường Vạn Thạnh | 13.146 | 2 | 20 | 8 |
9 | Phường Phương Sài | 10.438 | 2 | 20 | 8 |
10 | Phường Phương Sơn | 10.459 | 2 | 20 | 8 |
11 | Phường Phước Hải | 19.825 | 1 | 22 | 9 |
12 | Phường Phước Tân | 16.212 | 1 | 22 | 9 |
13 | Phường Lộc Thọ | 12.504 | 1 | 22 | 9 |
14 | Phường Phước Tiến | 8.975 | 2 | 20 | 8 |
15 | Phường Tân Lập | 14.815 | 1 | 22 | 9 |
16 | Phường Phước Hòa | 11.917 | 2 | 20 | 8 |
17 | Phường Vĩnh Nguyên | 20.940 | 1 | 22 | 9 |
18 | Phường Phước Long | 31.274 | 1 | 22 | 9 |
19 | Phường Vĩnh Trường | 16.312 | 1 | 22 | 9 |
20 | Xã Vĩnh Lương | 14.767 | 1 | 22 | 9 |
21 | Xã Vĩnh Phương | 13.124 | 1 | 22 | 9 |
22 | Xã Vĩnh Ngọc | 15.026 | 1 | 22 | 9 |
23 | Xã Vĩnh Thạnh | 10.759 | 2 | 20 | 8 |
24 | Xã Vĩnh Trung | 8.343 | 2 | 20 | 8 |
25 | Xã Vĩnh Hiệp | 7.924 | 2 | 20 | 8 |
26 | Xã Vĩnh Thái | 9.567 | 2 | 20 | 8 |
27 | Xã Phước Đồng | 20.865 | 1 | 22 | 9 |
II | Thành phố Cam Ranh | 124.833 |
| 321 | 131 |
1 | Phường Cam Nghĩa | 13.704 | 1 | 22 | 9 |
2 | Phường Cam Phúc Bắc | 12.704 | 1 | 22 | 9 |
3 | Phường Cam Phúc Nam | 6.834 | 1 | 22 | 9 |
4 | Phường Cam Lộc | 7.147 | 3 | 19 | 7 |
5 | Phường Cam Phú | 7.246 | 1 | 22 | 9 |
6 | Phường Ba Ngòi | 12.477 | 1 | 22 | 9 |
7 | Phường Cam Thuận | 9.471 | 1 | 22 | 9 |
8 | Phường Cam Lợi | 8.936 | 1 | 22 | 9 |
9 | Phường Cam Linh | 9.625 | 1 | 22 | 9 |
10 | Xã Cam Thành Nam | 4.603 | 2 | 20 | 8 |
11 | Xã Cam Phước Đông | 12.743 | 1 | 22 | 9 |
12 | Xã Cam Thịnh Tây | 5.012 | 2 | 20 | 8 |
13 | Xã Cam Thịnh Đông | 7.406 | 1 | 22 | 9 |
14 | Xã Cam Lập | 1.917 | 1 | 21 | 9 |
15 | Xã Cam Bình | 5.008 | 1 | 21 | 9 |
III | Thị xã Ninh Hòa | 237.700 |
| 573 | 234 |
1 | Phường Ninh Hiệp | 23.152 | 1 | 22 | 9 |
2 | Phường Ninh Giang | 8.715 | 1 | 22 | 9 |
3 | Phường Ninh Đa | 10.354 | 2 | 20 | 8 |
4 | Phường Ninh Hà | 7.851 | 1 | 22 | 9 |
5 | Phường Ninh Diêm | 8.752 | 1 | 22 | 9 |
6 | Phường Ninh Thủy | 11.744 | 1 | 22 | 9 |
7 | Phường Ninh Hải | 8.526 | 1 | 22 | 9 |
8 | Xã Ninh Sơn | 5.864 | 1 | 21 | 9 |
9 | Xã Ninh Tây | 4.687 | 1 | 21 | 9 |
10 | Xã Ninh Thượng | 6.548 | 2 | 20 | 8 |
11 | Xã Ninh An | 13.221 | 1 | 22 | 9 |
12 | Xã Ninh Thọ | 7.753 | 1 | 22 | 9 |
13 | Xã Ninh Trung | 6.703 | 2 | 20 | 8 |
14 | Xã Ninh Sim | 10.911 | 1 | 22 | 9 |
15 | Xã Ninh Xuân | 11.232 | 1 | 22 | 9 |
16 | Xã Ninh Thân | 9.902 | 2 | 20 | 8 |
17 | Xã Ninh Đông | 5.824 | 3 | 19 | 7 |
18 | Xã Ninh Phụng | 11.845 | 1 | 22 | 9 |
19 | Xã Ninh Bình | 10.838 | 2 | 20 | 8 |
20 | Xã Ninh Phước | 6.576 | 1 | 22 | 9 |
21 | Xã Ninh Phú | 6.421 | 1 | 22 | 9 |
22 | Xã Ninh Tân | 3.025 | 2 | 19 | 8 |
23 | Xã Ninh Quang | 12.305 | 1 | 22 | 9 |
24 | Xã Ninh Hưng | 6.052 | 2 | 20 | 8 |
25 | Xã Ninh Lộc | 8.631 | 1 | 22 | 9 |
26 | Xã Ninh Ích | 8.614 | 1 | 22 | 9 |
27 | Xã Ninh Vân | 1.654 | 1 | 21 | 9 |
IV | Huyện Vạn Ninh | 130.276 |
| 280 | 115 |
1 | Thị trấn Vạn Giã | 19.815 | 1 | 22 | 9 |
2 | Xã Đại Lãnh | 10.489 | 1 | 22 | 9 |
3 | Xã Vạn Phước | 8.587 | 1 | 22 | 9 |
4 | Xã Vạn Long | 8.467 | 1 | 22 | 9 |
5 | Xã Vạn Bình | 8.312 | 2 | 20 | 8 |
6 | Xã Vạn Thọ | 4.569 | 1 | 21 | 9 |
7 | Xã Vạn Khánh | 8.712 | 1 | 22 | 9 |
8 | Xã Vạn Phú | 12.407 | 1 | 22 | 9 |
9 | Xã Vạn Lương | 11.436 | 1 | 22 | 9 |
10 | Xã Vạn Thắng | 16.442 | 1 | 22 | 9 |
11 | Xã Vạn Thạnh | 6.013 | 1 | 22 | 9 |
12 | Xã Xuân Sơn | 3.812 | 2 | 19 | 8 |
13 | Xã Vạn Hưng | 11.215 | 1 | 22 | 9 |
V | Huyện Khánh Vĩnh | 35.423 |
| 266 | 110 |
1 | Thị trấn Khánh Vĩnh | 4.093 | 3 | 19 | 7 |
2 | Xã Khánh Hiệp | 3.450 | 2 | 19 | 8 |
3 | Xã Khánh Bình | 4.173 | 2 | 20 | 8 |
4 | Xã Khánh Trung | 2.771 | 2 | 19 | 8 |
5 | Xã Khánh Đông | 3.418 | 2 | 19 | 8 |
6 | Xã Khánh Thượng | 2.112 | 2 | 19 | 8 |
7 | Xã Khánh Nam | 1.962 | 2 | 19 | 8 |
8 | Xã Sông Cầu | 1.085 | 3 | 18 | 7 |
9 | Xã Giang Ly | 1.518 | 2 | 19 | 8 |
10 | Xã Cầu Bà | 2.386 | 2 | 19 | 8 |
11 | Xã Liên Sang | 1.762 | 2 | 19 | 8 |
12 | Xã Khánh Thành | 1.770 | 2 | 19 | 8 |
13 | Xã Khánh Phú | 3.071 | 2 | 19 | 8 |
14 | Xã Sơn Thái | 1.852 | 2 | 19 | 8 |
VI | Huyện Diên Khánh | 135.639 |
| 378 | 151 |
1 | Thị trấn Diên Khánh | 22.159 | 1 | 22 | 9 |
2 | Xã Diên Lâm | 6.616 | 2 | 20 | 8 |
3 | Xã Diên Điền | 10.338 | 2 | 20 | 8 |
4 | Xã Diên Xuân | 4.827 | 2 | 20 | 8 |
5 | Xã Diên Sơn | 9.838 | 2 | 20 | 8 |
6 | Xã Diên Đồng | 3.205 | 2 | 19 | 8 |
7 | Xã Diên Phú | 9.978 | 2 | 20 | 8 |
8 | Xã Diên Thọ | 4.965 | 2 | 20 | 8 |
9 | Xã Diên Phước | 5.841 | 2 | 20 | 8 |
10 | Xã Diên Lạc | 8.836 | 2 | 20 | 8 |
11 | Xã Diên Tân | 2.712 | 2 | 19 | 8 |
12 | Xã Diên Hòa | 5.015 | 2 | 20 | 8 |
13 | Xã Diên Thạnh | 5.711 | 2 | 20 | 8 |
14 | Xã Diên Toàn | 6.506 | 2 | 20 | 8 |
15 | Xã Diên An | 9.487 | 2 | 20 | 8 |
16 | Xã Diên Bình | 3.505 | 3 | 19 | 7 |
17 | Xã Diên Lộc | 3.042 | 3 | 19 | 7 |
18 | Xã Suối Hiệp | 8.678 | 2 | 20 | 8 |
19 | Xã Suối Tiên | 4.380 | 2 | 20 | 8 |
VII | Huyện Khánh Sơn | 22.428 |
| 152 | 62 |
1 | Thị trấn Tô Hạp | 4.368 | 2 | 20 | 8 |
2 | Xã Thành Sơn | 2.746 | 2 | 19 | 8 |
3 | Xã Sơn Lâm | 2.863 | 2 | 19 | 8 |
4 | Xã Sơn Hiệp | 1.644 | 3 | 18 | 7 |
5 | Xã Sơn Bình | 2.807 | 2 | 19 | 8 |
6 | Xã Sơn Trung | 2.206 | 3 | 18 | 7 |
7 | Xã Ba Cụm Bắc | 4.507 | 2 | 20 | 8 |
8 | Xã Ba Cụm Nam | 1.287 | 2 | 19 | 8 |
VIII | Huyện Cam Lâm | 104.078 |
| 292 | 119 |
1 | Thị trấn Cam Đức | 15.188 | 1 | 22 | 9 |
2 | Xã Suối Cát | 9.341 | 1 | 22 | 9 |
3 | Xã Suối Tân | 9.569 | 1 | 22 | 9 |
4 | Xã Cam Tân | 8.085 | 2 | 20 | 8 |
5 | Xã Cam Hòa | 13.128 | 1 | 22 | 9 |
6 | Xã Cam Hải Đông | 2.974 | 1 | 21 | 9 |
7 | Xã Cam Hải Tây | 5.313 | 1 | 21 | 9 |
8 | Xã Sơn Tân | 1.020 | 2 | 19 | 8 |
9 | Xã Cam Hiệp Bắc | 3.217 | 3 | 19 | 7 |
10 | Xã Cam Hiệp Nam | 5.246 | 2 | 20 | 8 |
11 | Xã Cam Phước Tây | 6.777 | 1 | 22 | 9 |
12 | Xã Cam Thành Bắc | 13.422 | 1 | 22 | 9 |
13 | Xã Cam An Bắc | 5.732 | 2 | 20 | 8 |
14 | Xã Cam An Nam | 5.066 | 2 | 20 | 8 |
Tổng cộng |
|
| 2.836 | 1.155 |
- 1 Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 97/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 6 Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 7 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 8 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2014 quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4 Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5 Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định nhiệm vụ, tiêu chuẩn, bố trí và quản lý đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7 Quyết định 33/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 97/2013/QĐ-UBND quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam