Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1853/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TÂY HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 767/TTr-STNMT ngày 21/12/2023), đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 317/TTr-UBND và Báo cáo số 805/BC-UBND ngày 14/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 10/TB-HĐTĐ ngày 04/12/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tây Hòa.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

62.617,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.466,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.783,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.149,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.389,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.595,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.872,85

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.619,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.777,74

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,41

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.856,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.072,23

2.2

Đất an ninh

CAN

916,62

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,97

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,43

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

269,16

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

2.373,68

-

Đất giao thông

DGT

846,18

-

Đất thủy lợi

DTL

904,28

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,57

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

205,31

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,59

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

8,14

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

14,70

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,71

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

288,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

8,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,97

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,75

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

699,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,79

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,81

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.000,60

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

146,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,52

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

537,90

1.1

Đất trồng lúa

 

150,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

246,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RĐD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

99,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,39

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

9,70

-

Đất giao thông

DGT

0,13

-

Đất thủy lợi

DTL

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,33

-

Đất chợ

DCH

0,25

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,63

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,97

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,20

2.10

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,34

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

627,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

234,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,87

1.5

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

141,25

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

3,10

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

39,50

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,50

1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,78

3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:

DHT

12,59

-

Đất giao thông

DGT

0,32

-

Đất thủy lợi

DTL

9,17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,10

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Tây Hòa:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Tây Hòa xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Tây Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg23.02.223.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 


Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phú Thứ

Sơn Thành Tây

Sơn Thành Đông

Hòa Bình 1

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Tân Tây

Hòa Đồng

Hòa Mỹ Đông

Hòa Mỹ Tây

Hòa Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ (6) +...+  (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

62.617,43

1.461,51

9.795,52

8.137,88

1.290,39

1.483,05

3.876,94

1.635,16

1.513,98

5.872,98

13.140,60

14.409,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

54.466,83

867,90

9.147,96

7.094,21

756,91

907,79

2.178,49

1.394,60

1.257,54

5.512,75

12.176,42

13.172,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.783,08

617,53

84,73

328,57

555,90

632,66

490,31

786,23

1.037,64

1.147,18

736,38

1.365,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.149,61

617,53

3,35

195,98

553,91

629,04

484,72

625,07

958,22

727,49

448,75

905,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.389,25

250,29

1.475,00

1.663,64

197,70

171,61

384,50

118,75

218,61

522,25

1.010,73

376,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.595,97

-

1.283,38

198,75

3,13

1,52

57,02

1,43

1,14

3,12

30,54

15,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.872,85

-

1.660,92

1.970,74

-

-

-

272,03

-

3.124,57

8.793,11

10.051,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.619,02

-

4.566,00

2.861,96

-

101,99

1.204,47

216,16

-

715,50

1.590,40

1.362,54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.777,74

-

3.276,85

-

-

-

-

-

-

-

-

500,89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,41

0,08

40,90

10,55

-

-

0,54

-

-

0,13

0,06

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

154,23

-

37,03

60,00

0,18

-

41,66

-

0,16

-

15,20

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.856,08

553,63

630,69

1.018,72

530,94

467,30

1.638,70

229,18

255,90

351,67

961,78

1.217,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.072,23

1,81

-

237,26

-

-

25,44

0,53

-

0,14

460,34

346,70

2.2

Đất an ninh

CAN

916,62

4,19

0,11

13,17

0,12

0,33

897,27

0,21

0,64

0,33

0,18

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,00

-

-

32,00

-

-

42,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,97

3,07

0,46

29,16

1,05

1,98

0,83

0,57

0,66

0,68

0,23

0,28

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

120,43

3,38

55,90

13,65

2,64

1,89

21,61

20,70

-

0,23

0,27

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,05

-

-

-

-

-

2,05

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm

SKX

269,16

125,24

20,29

5,84

41,22

15,33

56,24

-

-

-

5,00

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.373,68

176,73

245,46

322,46

118,34

131,35

166,36

100,52

118,47

177,06

147,78

669,16

-

Đất giao thông

DGT

846,18

76,50

174,16

108,14

64,33

52,06

72,42

40,31

56,17

65,36

64,09

72,64

-

Đất thủy lợi

DTL

904,28

50,31

55,15

23,31

17,83

30,78

41,06

29,21

21,19

63,36

21,59

550,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

13,57

1,28

1,14

0,68

0,36

1,09

0,67

1,03

2,31

1,47

1,61

1,93

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,31

2,30

0,13

0,25

0,19

0,25

0,29

0,14

0,12

0,15

0,24

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,62

11,49

5,13

4,45

4,61

5,14

5,93

3,89

4,73

8,58

5,02

3,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

8,31

0,70

1,58

0,79

0,82

1,42

1,42

0,93

0,30

-

0,35

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

205,31

0,96

3,53

170,16

-

0,25

0,04

0,08

0,12

0,01

30,15

0,01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,59

0,04

0,03

0,15

0,02

0,05

0,07

0,04

0,04

0,05

0,04

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất di tích lịch sử -văn hóa

DDT

8,14

-

0,08

5,96

.

-

 

0,08

-

0,09

-

 1,93

-

Đất bãi thải xử lý chất thải

DRA

14,70

-

0,20

-

4,50

-

10,00

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,71

1,42

-

0,28

0,36

1,35

1,24

0,22

0,78

1,56

0,57

0,94

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

288,92

30,74

2,84

7,98

24,74

38,07

32,57

24,41

31,94

35,53

23,59

36,52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

' -

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

8,05

1,00

1,49

0,31

0,57

0,88

0,65

0,17

0,77

0,90

0,55

0,75

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,97

0,10

0,18

0,19

-

0,20

0,03

-

0,33

1,29

0,60

1,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,75

1,19

-

0,33

-

-

-

-

-

0,75

-

0,48

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

699,40

-

66,31

89,64

63,98

63,52

46,92

51,27

77,01

66,50

82,23

92,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,37

116,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,79

7,51

0,48

0,47

0,77

0,55

0,74

0,52

0,28

0,46

0,49

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,78

0,25

0,13

0,00

-

0,00

1,08

-

0,11

0,04

0,06

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,81

0,50

-

0,20

0,25

0,15

0,29

0,18

0,02

0,09

0,06

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.000,60

108,18

162,20

274,17

292,15

252,00

374,95

37,18

56,87

95,32

253,11

94,48

2.20

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

146,37

5,10

76,56

0,17

10,42

-

2,87

17,50

1,00

8,78

11,44

12,53

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,12

. -

2,61

-

-

-

.

-

0,50

-

 

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

294,52

39,98

16,87

24,95

2,54

107,96

59,74

11,39

0,54

8,56

2,40

19,60

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT.Phú Thứ

Sơn Thành Tây

Sơn Thành Đông

Hòa Bình 1

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Tân Tây

Hòa Đồng

Hòa Mỹ Đông

Hòa Mỹ Tây

Hòa Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

537,90

61,04

22,41

126,73

25,17

5,79

70,76

21,65

6,18

9,99

52,32

135,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

150,13

49,03

-

-

17,97

3,53

2,12

21,65

6,09

2,96

3,76

43,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

104,26

49,03

-

-

17,97

3,53

2,10

20,45

3,36

2,96

2,41

2,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

246,89

12,01

15,70

63,69

7,20

0,79

55,74

-

0,09

6,89

8,45

76,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,66

-

1,30

0,20

-

-

0,16

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39,87

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

99,34

-

5,41

62,84

-

1,47

12,74

-

-

0,14

0,24

16,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,39

7,52

0,14

0,75

6,56

0,22

0,17

0,53

0,59

1,30

0,42

3,19

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,70

2,86

0,14

0,10

0,78

0,22

0,02

0,53

0,59

1,20

0,42

2,85

-

Đất giao thông

DGT

0,13

0,03

-

-

-

-

0,02

-

0,08

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,63

0,04

-

-

0,59

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

0,11

0,10

0,18

0,22

-

-

-

0,33

0,24

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 0,00

-

 

-

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

7,33

2,74

-

-

-

-

-

0,53

0,51

0,87

0,18

2,50

-

Đất chợ

DCH

0,25

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

0,22

2.3

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,00

-

-

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,63

-

-

0,65

0,48

-

0,15

-

-

-

-

0,34

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,97

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,37

0,37

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,20

2,90

-

-

5,30

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

0,34

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phú Thứ

Sơn Thành Tây

Sơn Thành Đông

Hòa Bình 1

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Tân Tây

Hòa Đồng

Hòa Mỹ Đông

Hòa Mỹ Tây

Hòa Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

627,83

70,50

22,58

79,52

26,24

6,83

101,94

22,18

9,29

11,83

49,21

227,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

190,38

56,83

-

-

18,00

3,53

2,12

21,65

8,36

4,30

2,41

73,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

115,84

56,83

-

-

18,00

3,53

2,10

20,45

5,63

4,28

2,41

2,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

234,65

13,67

15,87

36,48

8,24

1,82

55,91

0,53

0,93

7,39

1,68

92,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,67

-

1,30

0,20

-

-

20,16

-

-

-

0,01

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,87

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39,87

-

1.5

Đất trồng rừng sản xuất

RSX/PNN

141,25

-

5,41

42,84

-

1,47

23,74

-

-

0,14

5,24

62,41

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

20,00

-

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

3,10

2,73

-

-

0,18

0,19

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TÂY HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phú Thứ

Sơn Thành Tây

Sơn Thành Đông

Hòa Bình 1

Hòa Phong

Hòa Phú

Hòa Tân Tây

Hòa Đồng

Hòa Mỹ Đông

Hòa Mỹ Tây

Hòa Thịnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + (6) +...+ (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

39,50

32,18

-

-

0,32

6,11

0,02

-

-

0,12

-

0,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,50

32,18

-

-

0,32

6,11

0,02

-

-

0,12

-

0,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,78

26,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12,59

5,40

-

-

0,32

6,11

-

-

-

-

-

0,76

-

Đất giao thông

DGT

0,32

-

-

-

0,32

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

9,17

5,40

-

-

-

3,01

-

-

-

-

-

0,76

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,10

-

-

-

-

3,10

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

 

-

-

 

-

-

-

-

0,12

-