- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 2635/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 13 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 16 Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 17 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 18 Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 19 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 697/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 17 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KIẾN XƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 và Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +...(37) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 1.12631 | 943,41 | 565,10 | 668,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 680,94 | 700,18 | 341,24 | 457,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 559,55 | 528,57 | 279,55 | 380,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 559,55 | 528,57 | 279,55 | 380,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 29,03 | 7,70 | 5,29 | 19,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 32,32 | 69,61 | 27,27 | 31,20 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 53,19 | 76,00 | 25,37 | 22,04 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 6,85 | 18,31 | 3,76 | 4,47 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 444,26 | 242,34 | 223,55 | 210,73 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 | 7,46 |
| 0,74 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 | 0,83 |
|
| 0,08 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 | 25,87 |
| 35,82 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 | 5,84 | 0,78 | 2,40 | 0,12 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 6,59 | 0,24 | 0,89 | 0,44 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 | 0,63 |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 253,71 | 145,97 | 125,07 | 142,82 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 153,70 | 73,88 | 75,57 | 93,76 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 68,26 | 59,23 | 34,39 | 35,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 1,21 | 0,05 | 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 2,94 | 0,28 | 0,10 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 9,05 | 2,70 | 3,48 | 2,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 2,00 | 0,43 | 0,52 | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 1,00 | 0,02 | 0,15 | 0,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,12 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 | 0,94 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 1,91 | 0,15 | 0,68 | 0,93 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 3,38 | 0,29 | 2,42 | 1,49 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 8,51 | 8,66 | 6,77 | 7,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
| 0,01 | 0,12 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,69 | 0,25 | 0,74 | 0,41 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 1,43 | 0,75 | 1,47 | 0,59 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 | 3,74 |
| 0,34 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 |
| 90,32 | 55,01 | 65,35 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 | 125,05 |
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 6,94 | 0,46 | 030 | 030 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 | 1,42 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 1,01 | 3,83 | 1,33 | 1,12 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 2,46 |
| 0,18 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 | 1,29 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 1,10 | 0,88 | 031 | 0,03 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +...(37) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 653,48 | 337,27 | 527,66 | 818,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 421,83 | 228,08 | 349,67 | 527,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 286,64 | 199,77 | 265,30 | 346,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 286,64 | 199,77 | 265,30 | 346,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 3,95 | 2,27 | 6,95 | 24,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 23,31 | 17,27 | 34,61 | 31,79 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 107,03 | 8,37 | 32,26 | 122,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 0,90 | 0,40 | 10,55 | 2,07 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 231,66 | 107,99 | 176,84 | 285,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 |
| 0,01 | 0,97 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 | 0,45 |
| 1,17 | 2,51 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 0,50 | 0,10 | 2,41 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
|
| 0,42 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 115,87 | 72,80 | 113,81 | 129,71 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 52,93 | 36,89 | 65,46 | 53,96 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 52,06 | 26,05 | 32,82 | 65,52 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 |
|
|
| 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,19 | 0,36 | 0,13 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 3,98 | 1,01 | 2,65 | 2,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 0,84 | 0,66 | 1,34 | 0,72 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,03 | 0,02 | 0,14 | 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 0,60 | 0,12 | 2,55 | 1,81 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 1,12 | 1,41 | 0,97 | 0,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 3,77 | 6,15 | 7,73 | 4,52 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,32 | 0,14 |
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,05 | 0,46 | 1,28 | 0,46 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 53,96 | 31,94 | 53,05 | 44,26 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 0,53 | 0,44 | 1,50 | 0,24 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
| 0,15 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 2,45 | 0,94 | 1,48 | 1,40 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 | 57,29 |
|
| 106,65 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,56 | 1,30 | 0,74 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 |
| 1,20 | 1,15 | 5,85 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ (6) +... (37) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 865,53 | 509,11 | 821,97 | 761,97 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 598,50 | 335,83 | 574,56 | 465,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 497,46 | 261,08 | 493,20 | 358,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 497,46 | 261,08 | 493,20 | 358,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 4,70 | 11,67 | 6,52 | 22,78 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 39,04 | 18,73 | 25,05 | 34,99 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 21,78 | 36,39 | 45,00 | 48,74 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 35,53 | 7,96 | 4,78 | 0,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 263,53 | 173,26 | 247,29 | 29635 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 | 0,01 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
|
| 0,12 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 |
|
|
| 1,84 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 1,36 | 0,80 | 0,03 | 6,91 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 175,52 | 101,48 | 161,47 | 121,51 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 81,37 | 54,56 | 71,66 | 59,57 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 70,64 | 35,70 | 63,49 | 49,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 0,42 |
| 0,34 | 0,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,42 | 0,20 | 035 | 0,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 2,45 | 1,53 | 2,89 | 1,57 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 2,46 | 2,01 | 1,49 | 1,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,05 | 0,01 | 0,08 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,06 | 0,01 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 2,59 | 0,90 | 4,50 | 1,09 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 2,69 | 0,98 | 4,64 | 0,33 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 11,75 | 5,47 | 11,56 | 5,97 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,62 | 0,11 | 0,44 | 0,92 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,86 | 0,26 | 1,57 | 1,26 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 73,79 | 32,46 | 80,75 | 63,73 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 0,40 | 0,90 | 0,52 | 031 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 2,46 | 1,20 | 2,30 | 2,71 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 | 6,73 | 36,15 |
| 98,22 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 2,40 | 0,01 | 0,53 | 0,15 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 3,50 | 0,02 | 0,12 |
|
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ (6) +... (37) | (17) | (18) | (19) | (20) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 685,36 | 503,83 | 432,63 | 709,95 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 484,98 | 351,11 | 296,62 | 453,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 411,59 | 284,69 | 256,19 | 337,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 411,59 | 284,69 | 256,19 | 337,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 5,28 | 3,17 | 2,77 | 35,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 21,02 | 33,92 | 25,26 | 47,56 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 44,92 | 28,21 | 8,66 | 32,90 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 2,16 | 1,12 | 3,74 | 0,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 200,06 | 150,81 | 134,82 | 255,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 |
| 0,02 | 0,02 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 | 15,00 | 10,00 |
| 18,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 |
|
| 1,08 | 0,28 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 0,28 | 0,40 | 5,15 | 0,24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 123,04 | 85,14 | 86,58 | 150,69 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 60,74 | 40,69 | 38,76 | 85,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 48,87 | 30,87 | 32,52 | 44,49 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 0,16 |
| 0,78 | 0,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,13 | 0,32 | 0,21 | 0,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 1,34 | 1,86 | 3,16 | 2,59 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 1,02 | 1,75 | 3,15 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,06 | 0,13 | 0,01 | 0,13 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 1,34 | 0,97 | 0,22 | 1,54 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 3,48 | 0,87 | 0,27 | 5,08 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 5,74 | 7,44 | 7,25 | 9,49 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
| 0,01 |
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,14 | 0,22 | 0,23 | 0,16 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,47 | 0,30 | 0,25 | 0,67 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 | 0,32 |
|
| 0,05 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 58,16 | 53,32 | 39,48 | 82,63 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 1,26 | 0,25 | 0,91 | 0,74 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 1,50 | 1,16 | 0,94 | 1,77 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,03 | 0,23 | 0,41 | 0,01 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 0,32 | 1,91 | 1,19 | 0,96 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +... (37) | (21) | (22) | (23) | (24) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 447,17 | 480,84 | 677,47 | 542,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 303,31 | 327,62 | 458,17 | 337,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 249,48 | 290,83 | 315,07 | 268,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 249,48 | 290,83 | 315,07 | 268,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 17,59 | 0,71 | 11,77 | 10,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 19,26 | 10,50 | 58,77 | 28,02 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 16,36 | 21,97 | 69,67 | 29,36 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 0,63 | 3,61 | 2,88 | 0,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 143,46 | 151,87 | 219,24 | 205,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 | 2,90 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 | 0,10 | 0,13 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 |
|
|
| 28,20 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 | 0,07 | 1,04 | 4,13 | 0,65 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 0,11 | 0,20 | 0,31 | 0,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
| 0,22 | 5,33 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 91,98 | 97,23 | 136,37 | 115,70 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 52,14 | 48,57 | 66,47 | 70,96 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 25,07 | 36,26 | 57,59 | 31,17 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 0,41 |
|
| 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,38 | 0,15 | 0,27 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 1,98 | 1,79 | 1,98 | 1,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 1,13 | 1,23 | 1,31 | 2,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,10 | 0,05 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 2,50 | 1,49 | 0,90 | 0,31 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 3,79 | 1,15 | 0,53 | 2,26 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 4,39 | 6,30 | 7,00 | 6,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,08 | 0,22 | 0,28 | 0,53 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,79 | 0,37 | 0,97 | 0,71 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 |
| 0,06 |
| 0,19 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 44,76 | 50,21 | 56,56 | 57,43 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 0,58 | 0,32 | 0,37 | 0,18 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 1,35 | 1,19 | 1,25 | 1,64 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
|
| 11,37 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,81 | 0,90 | 2,60 | 0,39 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
| 0,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 0,40 | 1,35 | 0,05 | 0,25 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) + (6) +... (37) | (25) | (26) | (27) | (28) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 321,34 | 790,83 | 418,53 | 497,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 209,04 | 561,94 | 239,40 | 342,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 185,03 | 432,59 | 186,45 | 298,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 185,03 | 432,59 | 186,45 | 298,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 9,89 | 59,80 | 1,87 | 1,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 4,12 | 26,54 | 10,82 | 18,83 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 9,46 | 32,12 | 26,96 | 21,86 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 0,55 | 10,88 | 13,30 | 2,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 112,30 | 228,39 | 177,33 | 153,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
|
|
| 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 | 18,00 | 15,46 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 |
| 0,70 | 1,20 | 0,03 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 |
| 0,55 | 0,20 | 0,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
|
| 9,05 |
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 54,06 | 139,69 | 88,21 | 103,62 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 26,75 | 72,27 | 50,68 | 63,67 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 17,84 | 50,81 | 27,04 | 26,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,17 | 0,10 | 0,13 | 0,19 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 1,17 | 2,32 | 1,29 | 1,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 1,52 | 1,84 | 1,71 | 1,54 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,14 | 0,18 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 0,95 | 1,02 | 1,14 | 1,59 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 1,95 | 3,22 | 1,51 | 3,52 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 3,56 | 7,49 | 4,67 | 5,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 |
| 0,44 |
| 0,40 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,43 | 0,53 | 0,25 | 0,47 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 | 0,09 |
| 0,11 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 37,13 | 67,45 | 37,50 | 48,11 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 1,05 | 0,67 | 0,65 | 0,31 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 1,39 | 2,19 | 5,62 | 1,12 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
|
| 34,05 |
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,16 | 1,15 | 0,50 | 0,01 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 |
| 0,50 | 1,80 | 0,70 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +... (37) | (29) | (30) | (31) | (32) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 358,05 | 441,52 | 518,95 | 548,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13,351,10 | 244,49 | 326,31 | 375,92 | 267,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 205,47 | 276,04 | 319,96 | 222,98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10,763,64 | 205,47 | 276,04 | 319,96 | 222,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 3,24 | 1,87 | 2,64 | 15,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 11,07 | 10,02 | 12,60 | 8,44 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 24,71 | 37,08 | 32,08 | 15,15 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 0,01 | 1,30 | 8,63 | 4,74 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 112,46 | 114,79 | 141,04 | 281,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 |
|
|
| 109,51 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 | 0,32 | 0,05 |
| 0,97 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 0,14 | 0,08 | 0,03 | 1,14 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 61,03 | 66,33 | 84,97 | 95,02 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 37,70 | 37,99 | 50,98 | 51,44 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 17,20 | 20,14 | 25,25 | 30,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 0,24 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,09 | 0,20 | 0,22 | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 1,26 | 1,21 | 1,77 | 2,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 |
| 0,52 | 0,93 | 1,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,01 | 0,02 | 0,06 | 0,14 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 0,52 | 0,37 | 1,02 | 0,04 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 0,31 | 1,13 | 0,46 | 1,69 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 3,67 | 4,61 | 4,07 | 6,71 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 |
| 0,12 | 0,21 | 0,36 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 1,33 | 0,51 | 0,37 | 0,68 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 |
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 47,51 | 46,36 | 53,62 | 70,94 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 0,50 | 0,37 | 0,69 | 0,91 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
|
|
| 0,52 |
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 1,63 | 0,67 | 1,13 | 1,33 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
|
|
|
|
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 |
|
| 0,24 |
|
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
| 0,42 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 1,10 | 0,41 | 1,99 | 0,06 |
Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (6) +... (37) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 20.200,16 | 282,45 | 974,08 | 641,59 | 516,52 | 811,71 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.351,10 | 163,41 | 657,22 | 411,43 | 349,78 | 507,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.763,64 | 137,41 | 556,34 | 352,16 | 308,40 | 411,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.763,64 | 137,41 | 556,34 | 352,16 | 308,40 | 411,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 364,79 | 0,41 | 9,06 | 10,45 | 11,44 | 5,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 836,48 | 14,06 | 24,97 | 17,28 | 14,59 | 33,63 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.225,20 | 11,30 | 62,39 | 30,50 | 14,68 | 55,73 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 160,98 | 0,23 | 4,46 | 1,04 | 0,68 | 1,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.799,85 | 118,94 | 316,40 | 215,62 | 166,59 | 297,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,17 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,56 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 285,01 | 9,15 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 30,87 | 3,15 | 0,94 |
|
| 1,14 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 29,95 | 0,01 | 0,53 | 0,06 | 0,02 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,86 | 0,21 |
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKS | 3.891,18 | 67,42 | 180,40 | 125,51 | 107,75 | 170,71 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
| 2.046,75 | 35,80 | 100,38 | 51,37 | 56,99 | 73,22 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.363,25 | 18,74 | 58,95 | 53,50 | 35,82 | 81,88 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,03 | 0,24 | 0,84 |
| 0,10 | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,07 | 0,35 | 0,20 | 0,16 | 0,17 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 79,59 | 3,60 | 5,58 | 2,62 | 1,87 | 1,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,51 | 0,78 | 1,75 | 0,91 | 2,82 | 1,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,66 | 0,65 | 0,04 | 0,03 | 0,09 | 0,03 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 | 0,01 | 0,02 | 0,01 |
| 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,14 | 0,19 |
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 42,36 | 1,54 | 2,38 | 1,70 | 2,06 | 0,91 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 61,71 | 1,33 | 1,82 | 3,11 | 1,44 | 2,36 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 219,98 | 3,49 | 8,14 | 11,49 | 6,04 | 8,43 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,14 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 10,40 | 0,69 | 0,31 | 0,61 | 0,35 | 0,41 |
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,96 | 0,33 | 1,07 | 0,97 | 0,80 | 0,27 |
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 5,64 | 0,59 | 0,16 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.791,93 | 37,09 | 107,18 | 42,42 | 56,83 | 52,60 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 125,05 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 23,76 | 0,29 | 0,23 | 0,42 | 0,22 | 0,22 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,20 |
| 0,11 |
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 53,39 | 0,68 | 1,60 | 1,11 | 0,60 | 1,30 |
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 482,17 |
| 23,49 | 43,74 |
| 64,49 |
2.16 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 24,35 | 0,03 | 0,59 | 1,30 | 0,37 | 6,30 |
2.17 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,83 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 49,21 | 0,09 | 0,45 | 14,54 | 0,14 | 6,82 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (37) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 35,04 | 1,10 | 23,02 | 20,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 31,55 | 0,70 | 21,83 | 16,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 31,55 | 0,70 | 21,83 | 16,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,19 | - | 0,55 | 1,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 1,25 | 0,35 | 0,10 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 2,05 | 0,05 | 0,54 | 1,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 5,79 | 1,10 | 2,55 | 2,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | 0,07 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | 0,17 | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 5,59 | 0,40 | 1,94 | 0,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 1,55 | - | 0,76 | 0,25 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 4,03 | 0,40 | 1,13 | 0,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | 0,01 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | 0,05 | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | - | 0,70 | 0,61 | 1,34 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | 0,03 | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | 0,01 |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 3,30 | 10,67 | 13,52 | 10,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 1,25 | 6,58 | 11,53 | 5,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 1,25 | 6,58 | 11,53 | 5,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,45 | 0,64 | 1,12 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,25 | 0,10 | 0,10 | 1,79 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 1,35 | 3,35 | 0,78 | 1,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 1,30 | 0,81 | 1,38 | 2,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 1,00 | 0,13 | 0,25 | 1,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 1,00 | - | - | 1,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | - | 0,13 | 0,25 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,30 | 0,68 | 1,13 | 1,80 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 1,13 | 1,61 | 0,45 | 0,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 0,80 | 1,61 | 0,25 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 0,80 | 1,61 | 0,25 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,01 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,16 | - | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,15 | - | 0,10 | 0,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | 0,01 | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 0,21 | 0,99 | 0,01 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 0,20 | 0,99 | 0,01 | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | - | 0,35 | 0,01 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,20 | 0,34 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | 0,30 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,01 | - | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (37) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 19,31 | 10,50 | 0,20 | 36,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 18,81 | 9,02 | - | 33,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 18,81 | 9,02 | - | 33,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | - | - | - | 1,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,20 | 0,05 | 0,10 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,30 | 1,43 | 0,10 | 1,61 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 2,68 | - | - | 2,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 2,30 | - | - | 0,71 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 1,23 | - | - | 0,40 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,89 | - | - | 0,31 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | 0,19 | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,38 | - | - | 1,68 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 5,89 | 10,61 | 20,33 | 1,87 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 5,19 | 9,94 | 17,67 | 1,63 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 5,19 | 9,94 | 17,67 | 1,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,45 | 0,26 | 1,35 | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,15 | 0,31 | 1,21 | 0,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 0,90 | 0,48 | 2,39 | 0,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - |
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | 0,49 | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 0,67 | 0,19 | 0,43 | 0,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 0,09 | 0,05 | 0,05 | 0,20 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,58 | 0,14 | 0,38 | 0,15 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | - | - |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - |
|
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - |
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,23 | 0,29 | 1,47 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 16,30 | 5,59 | 15,41 | 16,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 15,96 | 5,39 | 13,36 | 14,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 15,96 | 5,39 | 13,36 | 14,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | - | - | 1,02 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,18 | 0,10 | 0,93 | 1,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 3,39 | 1,10 | 1,44 | 1,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 3,39 | 1,08 | 0,30 | 0,33 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 3,24 | 0,80 | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,15 | 0,20 | 0,30 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | 0,08 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | - | 0,02 | 1,14 | 1,28 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 5,52 | 0,85 | 0,71 | 69,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 3,28 | 0,25 | - | 67,41 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 3,28 | 0,25 | - | 67,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,06 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,56 | 0,30 | 0,56 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 1,54 | 0,30 | 0,15 | 1,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | 0,08 | - | - | 0,90 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 1,10 | 0,44 | 0,74 | 8,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 1,00 | 0,40 | 0,70 | 8,57 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 0,30 | - | - | 6,59 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,70 | 0,40 | 0,70 | 1,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | 0,50 |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | 0,06 | 0,04 | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,04 | - | 0,04 | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - |
Kế hoạch thu hồi các loại đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (37) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 406,80 | 7,02 | 5,90 | 1,10 | 0,22 | 0,30 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 361,14 | 6,37 | 5,50 | 0,89 | 0,02 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 361,14 | 6,37 | 5,50 | 0,89 | 0,02 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,36 | 0,30 | 0,11 | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 8,05 | 0,15 | 0,22 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,26 | 0,20 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,10/ |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,99 | - | - | - | - |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51,40 | 0,66 | 0,61 | 0,20 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,07 | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,17 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,49 | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 35,88 | 0,56 | 0,51 | 0,10 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 19,45 | 0,41 | 0,13 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 15,30 | 0,15 | 0,38 | 0,10 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục | DGD | 0,08 | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể thao | DTT | 0,50 | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,65 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | - | - |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,03 | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,01 | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
TT. Kiến Xương | Xã Bình Định | Xã Bình Minh | Xã Bình Nguyên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (37) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 35,91 | 1,88 | 23,67 | 20,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 32,42 | 1,48 | 22,48 | 16,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 32,42 | 1,48 | 22,48 | 16,90 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,19 |
| 0,55 | 1,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 1,25 | 0,35 | 0,10 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 2,05 | 0,05 | 0,54 | 1,72 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 | 2,44 |
| 1,35 | 0,23 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Bình Thanh | Xã Đình Phùng | Xã Hòa Bình | Xã Hồng Tiến | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +...+ (37) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 3,30 | 10,67 | 13,82 | 10,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 1,25 | 6,58 | 11,83 | 5,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 1,25 | 6,58 | 11,83 | 5,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,45 | 0,64 | 1,12 | 1,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,25 | 0,10 | 0,10 | 1,79 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 1,35 | 3,35 | 0,78 | 1,41 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Lê Lợi | Xã An Bình | Xã Minh Quang | Xã Minh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (37) | (13) | 04) | 05) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 1,63 | 1,61 | 0,45 | 0,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 1,26 | 1,61 | 0,25 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 1,26 | 1,61 | 0,25 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,01 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,16 |
| 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 0,19 |
| 0,10 | 0,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 | 0,01 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
| 1,62 |
| 0,11 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
| 0,11 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
| 1,62 |
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Nam Bình | Xã Thượng Hiền | Xã Nam Cao | Xã Quang Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... + (37) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 19,31 | 10,64 | 5,20 | 36,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 18,81 | 9,16 | 4,52 | 33,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 18,81 | 9,16 | 4,52 | 33,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 |
|
|
| 1,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,20 | 0,05 | 0,10 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 0,30 | 1,43 | 0,58 | 1,61 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 | 0,47 |
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Quang Lịch | Xã Quang Minh | Xã Quốc Tuấn | Xã Thanh Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... + (37) | (21) | (22) | (23) | (24) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 5,89 | 11,09 | 20,33 | 38,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 5,19 | 10,42 | 17,67 | 35,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 5,19 | 10,42 | 17,67 | 35,83 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,45 | 0,26 | 1,35 | 1,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 0,15 | 0,31 | 1,21 | 1,19 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 | 0,50 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 | 0,50 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 | 0,03 | 0,05 | 0,25 | 0,06 |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ An | Xã Quang Trung | Xã Vũ Bình | Xã Vũ Công | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +... + (37) | (25) | (26) | (27) | (28) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 16,30 | 6,28 | 15,41 | 16,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 15,96 | 6,08 | 13,36 | 14,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 15,96 | 6,08 | 13,36 | 14,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 |
|
| 1,02 | 1,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,16 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 0,18 | 0,10 | 0,93 | 1,01 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||
Xã Vũ Trung | Xã Vũ Thắng | Xã Vũ Hòa | Xã Vũ Ninh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (37) | (29) | (30) | (31) | (32) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 5,52 | 0,85 | 0,71 | 70,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 3,28 | 0,25 |
| 67,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 3,28 | 0,25 |
| 67,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,06 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,56 | 0,30 | 0,56 | 0,15 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 1,54 | 0,30 | 0,15 | 1,53 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 | 0,08 |
|
| 0,90 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 | 0,14 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 | 0,14 |
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 | 0,30 | 0,04 |
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (tiếp theo):
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Vũ Quý | Xã Tây Sơn | Xã Hồng Thái | Xã Vũ Lễ | Xã Trà Giang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +...+ (37) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 420,48 | 10,10 | 5,90 | 1,10 | 0,22 | 0,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 374,30 | 9,45 | 5,50 | 0,89 | 0,02 | 0,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 374,30 | 9,45 | 5,50 | 0,89 | 0,02 | 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,36 | 0,30 | 0,11 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,05 | 0,15 | 0,22 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 24,78 | 0,20 | 0,07 | 0,11 | 0,10 | 0,10 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,99 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 3,56 |
| 1,19 |
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,75 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 2,81 |
| 1,19 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,75 | 0,30 | 0,23 |
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Quy hoạch 2017
- 4 Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 3014/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 2155/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải và huyện Kiến Xương và cập nhật, cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 12 Quyết định 2635/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 13 Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2023 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14 Quyết định 1735/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 16 Quyết định 227/QĐ-TTg năm 2024 điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg
- 17 Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Thái Thụy, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 18 Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024
- 19 Quyết định 596/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
- 20 Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 21 Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- 22 Quyết định 986/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- 23 Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- 24 Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
- 25 Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 26 Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 27 Quyết định 2067/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 28 Quyết định 742/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử đụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 29 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 30 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 31 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 32 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 33 Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 34 Quyết định 1622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 35 Quyết định 1479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- 36 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 1 Quyết định 429/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng
- 3 Quyết định 986/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
- 5 Quyết định 792/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Sơn Trà, Thành phố Đà Nẵng
- 6 Quyết định 669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
- 7 Quyết định 2023/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh công trình, dự án và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 8 Quyết định 2067/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 742/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử đụng đất năm 2024 huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- 10 Quyết định 743/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
- 11 Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13 Quyết định 1854/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14 Quyết định 320/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 15 Quyết định 1622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 16 Quyết định 1479/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
- 17 Quyết định 803/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình