Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1855/QĐ-UBND

Quận 11, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 06 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4500/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 1524/QĐ-UBND ngày 30/06/2021 của Ủy ban nhân dân quận 11 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách quận năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 4609/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân quận 11 về giao kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản - sửa chữa năm 2021;

Xét Tờ trình số 1451/TTr-TCKH ngày 13/7/2022 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công khai quyết toán ngân sách quận năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách quận năm 2021 (Theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các phòng ban thuộc quận, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND Thành phố (để báo cáo);
- Sở Tài chính (để báo cáo);
- TT Quận ủy (để báo cáo);
- UBND quận (CT, các PCT );
- UB.MTTQ và các đoàn thể cấp quận;
- Các phòng ban thuộc quận;
- VKS ND quận, TAND quận;
- UBND 16 phường;
- VP UBND quận, VP Quận ủy;
- Trang thông tin điện tử quận (website quận);
- Lưu: VT, T2, 3 (Hồng 12b).

CHỦ TỊCH




Trần Phi Long

 

Biểu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

 

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

925.292

1.458.581

158%

1

Thu ngân sách quận hưởng theo phân cấp

139.649

170.158

122%

 

- Các khoản thu ngân sách quận hưởng 100%

31.289

31.551

101%

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương

108.360

103.607

96%

 

hưởng theo tỉ lệ phần trăm (%)

 

 

 

 

- Thu tiền huy động đầu tư theo Luật NSNN

 

35.000

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp thành phố

722.502

976.400

135%

 

- Bổ sung cân đối

721.502

721.502

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.000

254.898

25490%

3

Thu kết dư

 

207.118

 

4

Thu chuyển nguồn CCTL còn lại của quận cân đối chi TX

63.141

104.905

166%

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

925.292

1.377.469

149%

I

Chi cân đối ngân sách quận

925.292

1.119.431

121%

1

Chi đầu tư phát triển

 

17.909

 

2

Chi thường xuyên

907.332

1.101.522

121%

3

Dự phòng

17.960

 

0%

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

0

0

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

55.004

 

IV

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

203.034

 

 

Biểu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

1,071.200

316.034

1.032.166

482.181

96%

153%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

1.071.200

139.649

1.032.166

170.158

96%

122%

I

Thu nội địa

1.071.200

139.649

997.166

135.158

93%

97%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý (1)

-

-

-

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

-

 

-

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý (2)

4.000

-

5.623

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

1.224

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

4.399

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)

4.000

-

17.966

-

 

 

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

 

 

7.675

 

 

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

10.079

 

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước

 

 

212

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

542.000

98.020

482.592

87.068

89%

89%

 

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

383.200

68.976

291.701

52.506

76%

76%

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất-kinh doanh trong nước

2.000

-

1.683

 

84%

 

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

155.800

28.044

188.593

33.947

121%

121%

 

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

615

615

62%

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

175.000

 

166.256

 

95%

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

200

-

21

-

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

-

 

21

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

-

 

-

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

140.000

11.340

121.987

17.154

87%

151%

8

Thu phí, lệ phí

48.000

18.229

38.988

15.738

81%

86%

-

Phí và lệ phí trung ương

-

-

23.252

3

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

-

-

17

17

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

-

-

13.578

13.577

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

-

-

2.141

2.141

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

-

-

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

9.528

9.528

119%

119%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

100.000

-

119.067

-

119%

 

12

Thu tiền sử dụng đất

20.000

 

11.767

 

59%

 

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

-

 

-

 

 

 

 

(Chi tiết theo sắc thuế)

-

 

-

 

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

 

-

 

 

 

16

Thu khác ngân sách

30.000

4.060

23.371

5.670

78%

140%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

-

-

-

-

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)

-

-

-

-

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước (5)

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

6

Thu khác

 

 

 

 

 

 

IV

Thu viện trợ

-

-

-

-

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

35.000

35.000

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

-

-

-

-

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

-

113.244

 

207.118

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

-

63.141

 

104.905

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp quận

Ngân sách phường

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

982.292

812.425

169.867

1.377.469

1.163.058

214.466

2

2

0%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

982.292

812.425

169.867

1.119.431

931.472

187.959

2

2

0%

I

Chi đầu tư phát triển

57.000

57.000

-

17.909

17.909

0

31%

31%

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

57.000

57.000

0

14.909

14.909

0

26%

26%

 

1,1

Nguồn vốn đầu tư hỗ trợ có mục tiêu cho quận quản lý

-

-

-

6.411

6.411

 

 

 

 

a

Công trình chuyển tiếp

-

-

 

6.411

6.411

 

 

 

 

 

- Xây dựng Công viên đường Dương Đình Nghệ

-

-

 

6.071

6.071

 

 

 

 

 

- Xây dựng mới trụ sở Ban Chỉ huy quân sự phường 5

-

-

 

-

-

 

 

 

 

 

- Xây dựng mới trụ sở UBMTTQ quận và Hội Liên hiệp phụ nữ

-

-

 

340

340

 

 

 

 

b

Công trình khởi công mới

-

-

 

-

-

 

 

 

 

c

Công trình chuẩn bị đầu tư

-

-

 

-

-

 

 

 

 

1,2

Nguồn vốn đầu tư ngân sách quận

57.000

57.000

-

8.498

8.498

 

15%

15%

 

a

Công trình chuyển tiếp

35.000

35.000

-

66

66

 

0%

0%

 

 

- Dự án Bồi thường, giải tỏa, tái định cư mở rộng đường dự phóng Lê Thị Bạch Cát "từ Bình Thới đến hẻm 32 Ông Ích Khiêm"

35.000

35.000

 

66

66

 

0%

0%

x|

b

Công trình khởi công mới

22.000

22.000

-

8.432

8.432

 

 

 

 

 

- Xây dựng mới trường Giáo dục chuyên biệt 15/5

15.000

15.000

 

1.568

1.568

 

 

 

 

 

- Sửa chữa trường tiểu học Hàn Hải Nguyên

7.000

7.000

 

6.864

6.864

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

3.000

3.000

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

907.332

737.465

169.867

1.101.522

913.563

187.959

121%

124%

111%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

424.256

424.256

 

378.454

378.454

 

89%

89%

 

2

Chi khoa học và công nghệ

0

0

 

0

0

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

17.960

17.960

 

 

 

 

0%

0%

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

0

0

0

0

0

 

 

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

00649

-

 

 

-

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

0

0

0

0

0

0

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

203.034

176.582

26.452

 

 

 

D

CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH

 

 

 

55.004

55.004

55

 

 

 

 

Biểu số 99/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tương đối (%)

A

B

1

2

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

925.292

1.331.789

144%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP PHƯỜNG (1)

169.867

168.730

99%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC

755.425

931.472

123%

I

Chi đầu tư phát triển

0

17.909

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

0

14.909

 

-

Giáo dục đào tạo & dạy nghề

 

8.432

 

-

Quốc phòng

 

 

 

-

An ninh

 

 

 

-

Y tế dân số và gia đình

 

 

 

-

Văn hóa Thông tin

 

 

 

-

Các hoạt động Kinh tế

 

6.137

 

-

Quản lý nhà nước - đảng - đoàn thể

 

340

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

0

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

3.000

 

4

Số vốn còn dư chưa bố trí theo lĩnh vực

 

 

 

II

Chi thường xuyên

737.465

913.563

124%

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

424.256

378.454

89%

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

0

0

 

-

Chi quốc phòng

3.000

7.381

246%

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

3.000

5.767

192%

-

Chi y tế, dân số và gia đình

29.042

75.507

260%

-

Chi văn hóa thông tin - thể dục thể thao

7.484

6.388

85%

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

0

 

-

Chi bảo vệ môi trường

114.188

152.738

134%

-

Chi các hoạt động kinh tế

34.179

22.182

65%

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

64.644

72.172

112%

-

Chi bảo đảm xã hội

51.526

190.674

370%

-

Chi thường xuyên khác

6.146

2.300

37%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

0

0

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

0

0

 

V

Dự phòng ngân sách

17.960

0

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

176.583

 

D

CHI NỘP HOÀN TRẢ NGÂN SÁCH

 

55.004

 

 


Biểu số 100/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị tính: đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN QUẬN GIAO

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11=4/1

12=5/2

13=6/3

 

TỔNG SỐ

1.074.883.821.220

57.000.000.000

1.017.883.821.220

1.057.420.853.475

17.909.076.187

913.563.239.255

-

-

-

125.948.538.033

98,38%

31%

89,75%

I

CÁC PHÒNG BAN CHUYÊN MÔN

351.966.324.785

-

351.966.324.785

348.694.653.644

-

281.527.369.472

-

-

-

67.167.284.172

99,07%

 

79,99%

 

Văn phòng HĐND và UBND quận

56.959.206.693

 

56.959.206.693

56.210.052.305

 

49.733.000.623

 

 

 

6.477.051.682

98,68%

 

87,31%

 

Phòng Tài chính – KH

15.899.229.600

 

15.899.229.600

15.882.108.285

 

3.546.274.285

 

 

 

12.335.834.000

99,89%

 

22,30%

 

Phòng Tư pháp

506.159.421

 

506.159.421

473.825.849

 

473.825.849

 

 

 

 

93,61%

 

93,61%

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo

3.774.710.000

 

3.774.710.000

2.322.797.202

 

2.322.797.202

 

 

 

0

61,54%

 

61,54%

 

Phòng nội vụ

4.656.444.000

 

4.656.444.000

3.940.087.705

 

3.940.087.705

 

 

 

28.000.000

84,62%

 

84,01%

 

Phòng Văn hoá TT-TT

539.415.771

 

539.415.771

527.415.770

 

527.415.770

 

 

 

0

97,78%

 

97,78%

 

Phòng lao động TB XH

256.199.765.200

 

256.199.765.200

256.175.057.003

 

209.815.846.913

 

 

 

46.359.210.090

99,99%

 

81,90%

 

Phòng Kinh tế

229.528.300

 

229.528.300

118.057.400

 

93.499.000

 

 

 

24.558.400

51,43%

 

40,74%

 

Phòng Quản lý đô thị

2.847.617.198

 

2.847.617.198

2.673.754.587

 

1.604.424.587

 

 

 

1.069.330.000

93,89%

 

56,34%

 

Phòng TN Môi trường

792.514.118

 

792.514.118

771.035.281

 

771.035.281

 

 

 

0

97,29%

 

97,29%

 

Thanh tra

426.965.681

 

426.965.681

469.247.110

 

409.247.110

 

 

 

60.000.000

109,90%

 

95,87%

 

Phòng Y tế

9.134.768.803

 

9.134.768.803

9.131.215.147

 

8.317.915.147

-

 

 

813.300.000

99,96%

 

91,06%

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

381.265.911.918

-

381.265.911.918

416.810.468.794

-

365.532.397.437

-

-

-

51.278.071.357

109,32%

 

95,87%

 

- Khối Mầm non

94.754.796.238

-

94.754.796.238

102.405.848.347

 

88.110.457.778

0

0

0

14.295.390.569

108,07%

 

92,99%

 

Mầm non 1

6.252.071.000

 

6.252.071.000

6.939.330.724

 

5.825.542.250

 

 

 

1.113.788.474

110,99%

 

93,18%

 

Mầm non 2

5.365.519.000

 

5.365.519.000

5.861.930.935

 

4.961.580.835

 

 

 

900.350.100

109,25%

 

92,47%

 

Mầm non 3

4.704.033.238

 

4.704.033.238

5.377.525.692

 

4.187.304.486

 

 

 

1.190.221.206

114,32%

 

89,02%

 

Mầm non 4

2.171.815.000

 

2.171.815.000

2.600.534.657

 

2.277.372.565

 

 

 

323.162.092

119,74%

 

104,86%

 

Mầm non 5

4.628.779.500

 

4.628.779.500

5.212.238.360

 

4.217.910.391

 

 

 

994.327.969

112,61%

 

91,12%

 

Mầm non 6

4.131.191.500

 

4.131.191.500

4.387.904.392

 

3.635.758.041

 

 

 

752.146.351

106,21%

 

88,01%

 

Mầm non 7

3.992.043.000

 

3.992.043.000

4.767.145.042

 

4.463.894.476

 

 

 

303.250.566

119,42%

 

11,82%

 

Mầm non 8

4.042.716.000

 

4.042.716.000

4.317.731.990

 

3.658.277.020

 

 

 

659.454.970

106,80%

 

90,49%

 

Mầm non 9

7.376.006.000

 

7.376.006.000

7.833.692.990

 

6.698.630.617

 

 

 

1.135.062.373

106,21%

 

90,82%

 

Mầm non 10

9.146.290.000

 

9.146.290.000

9.936.286.503

 

9.090.622.044

 

 

 

845.664.459

108,64%

 

99,39%

 

Mầm non 11

4.282.680.000

 

4.282.680.000

4.728.534.072

 

4.059.575.426

 

 

 

668.958.646

110,41%

 

94,79%

 

Mầm non 12

3.101.800.000

 

3.101.800.000

3.148.217.212

 

2.883.019.882

 

 

 

265.197.330

101,50%

 

92,95%

 

Mầm non 13

5.540.195.000

 

5.540.195.000

6.033.500.062

 

5.107.775.968

 

 

 

925.724.094

108,90%

 

92,19%

 

Mầm non 14

6.593.684.000

 

6.593.684.000

6.739.292.299

 

5.575.211.804

 

 

 

1.164.080.495

102,21%

 

84,55%

 

Mầm non 15

8.143.798.000

 

8.143.798.000

8.992.605.615

 

7.908.351.755

 

 

 

1.084.253.860

110,42%

 

97,11%

 

Mầm non 16

4.933.675.000

 

4.933.675.000

5.146.047.754

 

4.300.117.943

 

 

 

845.929.811

104,30%

 

87,16%

 

Mầm non Quận

10.348.500.000

 

10.348.500.000

10.383.330.048

 

9.259.512.275

 

 

 

1.123.817.733

100,34%

 

89,48%

 

- Khối Tiểu Học

155.882.520.510

 

155.882.520.510

173.034.695.863

0

150.764.439.939

0

0

0

22.270.255.924

111,00%

 

96,72%

 

Trường tiểu học Âu Cơ

5.689.181.000

 

5.689.181.000

6.581.317.825

 

5.413.304.364

 

 

 

1.168.013.361

115,68%

 

95,15%

 

Trường tiểu học Đại Thành

6.638.400.000

 

6.638.400.000

7.342.037.788

 

6.834.241.280

 

 

 

507.796.508

110,60%

 

102,95%

 

Trường tiểu học Đề Thám

8.170.288.000

 

8.170.288.000

9.623.416.157

 

8.606.859.779

 

 

 

1.016.556.378

117,78%

 

105,34%

 

Trường tiểu học Hàn Hải Nguyên

7.120.917.000

 

7.120.917.000

7.875.925.823

 

6.688.705.028

 

 

 

1.187.220.795

110,60%

 

93,93%

 

Trường tiểu học Hoà Bình

9.028.300.000

 

9.028.300.000

9.664.727.727

 

8.448.762.982

 

 

 

1.215.964.745

107,05%

 

93,58%

 

Trường tiểu học Hưng Việt

10.749.520.000

 

10.749.520.000

11.879.019.373

 

9.998.758.246

 

 

 

1.880.261.127

110,51%

 

93,02%

 

Trường tiểu học Lạc Long Quân

11.152.554.000

 

11.152.554.000

12.782.325.691

 

11.019.550.696

 

 

 

1.762.774.995

114,61%

 

98,81%

 

Trường tiểu học Lê Đình Chính

10.362.261.000

 

10.362.261.000

11.877.635.097

 

10.150.942.661

 

 

 

1.726.689.436

114,62%

 

97,96%

 

Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

7.036.977.000

 

7.036.977.000

7.558.148.362

 

6.430.726.043

 

 

 

1.127.422.319

107,41%

 

91,38%

 

Trường tiểu học Nguyễn Thi

5.083.100.000

 

5.083.100.000

5.533.018.725

 

4.838.806.585

 

 

 

694.212.140

108,85%

 

95,19%

 

Trường tiểu học Phạm Văn Hai

7.500.086.000

 

7.500.086.000

7.810.347.032

 

6.987.073.195

 

 

 

823.273.837

104,14%

 

93,16%

 

Trường tiểu học Phú Thọ

14.183.868.000

 

14.183.868.000

16.968.730.396

 

14.852.071.838

 

 

 

2.116.658.558

119,61%

 

104,71%

 

Trường tiểu học Phùng Hưng

12.347.611.000

 

12.347.611.000

13.695.565.597

 

11.912.941.916

 

 

 

1.782.623.681

110,92%

 

96,48%

 

Trường tiểu học Quyết Thắng

6.202.200.000

 

6.202.200.000

6.489.024.976

 

5.692.645.946

 

 

 

796.379.030

104,62%

 

91,78%

 

Trường tiểu học Thái Phiên

4.596.099.510

 

4.596.099.510

4.967.629.422

 

4.529.640.868

 

 

 

437.988.554

108,08%

 

98,55%

 

Trường tiểu học Trần Văn Ơn

11.544.318.000

 

11.544.318.000

12.115.902.920

 

10.727.510.934

 

 

 

1.388.391.986

104,95%

 

92,92%

 

Trường tiểu học Trưng Trắc

13.137.749.000

 

13.137.749.000

14.799.237.058

 

12.917.524.532

 

 

 

1.881.712.526

112,65%

 

98,32%

 

Trường tiểu học Nguyễn Thị Nhỏ

5.339.091.000

 

5.339.091.000

5.470.688.994

 

4.714.373.046

 

 

 

756.315.948

102,46%

 

88,30%

 

- Khối THCS

122.753.174.000

-

122.753.174.000

133.048.092.850

 

119.062.008.388

 

 

 

13.986.084.462

108,39%

 

96,99%

 

Trường THCS Chu Văn An

17.245.809.000

 

17.245.809.000

18.450.307.769

 

16.692.379.152

 

 

 

1.757.928.617

106,98%

 

96,79%

 

Trường THCS Lê Quý Đôn

15.680.658.000

 

15.680.658.000

18.956.351.435

 

15.752.681.500

 

 

 

3.203.669.875

120,89%

 

100,46%

 

Trường THCS Lữ Gia

15.850.987.000

 

15.850.987.000

15..879.379.741

 

15.115.540.078

 

 

 

763.839.663

100,18%

 

95,36%

 

Trường THCS Nguyễn Văn Phú

14.430.876.000

 

14.430.876.000

15.630.591.943

 

14.647.250.702

 

 

 

983.341.241

108,31%

 

101,50%

 

Trường THCS Hậu Giang

15.852.737.000

 

15.852.737.000

16.931.014.159

 

15.250.768.890

 

 

 

1.680.245.269

106,80%

 

96,20%

 

Trường THCS Phú Thọ

16.351.042.000

 

16.351.042.000

17.512.129.686

 

15.199.716.799

 

 

 

2.312.412.887

107,10%

 

92,96%

 

Trường THCS Nguyễn Minh Hoàng

7.400.684.000

 

7.400.684.000

8.328.771.120

 

7.334.517.121

 

 

 

994.253.999

112,54%

 

99,11%

 

Trường THCS Nguyễn Huệ

6.359.470.000

 

6.359.470.000

7.122.809.319

 

6.266.823.740

 

 

 

855.985.579

112,00%

 

98,54%

 

Trường THCS Lê Anh Xuân

13.580.911.000

 

13.580.911.000

14.236.737.678

 

12.802.330.346

 

 

 

1.434.407.332

104,83%

 

94,27%

 

- Giáo dục khác

7.875.421 170

 

7.875.421.170

8.321.831.734

 

7.595491.332

 

 

 

726.340.402

105,67%

 

96,45%

 

Bồi dưỡng Giáo dục

4 013.921.170

 

4 013 921.170

4.404.005.893

 

3.838.473.327

 

 

 

565.532.566

109,72%

 

95,63%

 

Trường Giáo dục CB 15-5

3 861.500.000

 

3.861.500.000

3.917.825.841

 

3.757.018.005

 

 

 

160.807.836

101,46%

 

97,29%

2

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

10.560.337.782

 

10.560.337.782

9.799.014.524

0

9.039.608.636

 

 

 

759.405.888

92,79%

 

85,60%

 

Trung tâm BDCT

2.037.035.697

 

2.037.035.697

1.275.712.439

 

1.275.712.439

 

 

 

 

62,63%

 

62,63%

 

Trung tâm GDNN-GDTX

8.523.302.085

 

8.523.302.085

8.523.302.085

 

7.763 896.197

 

 

 

759.405.888

100,00%

 

91,09%

3

SỰ NGHIỆP Y TẾ

27.715.158.619

-

27.715.158.619

27.349.849.706

0

24.015.687.907

 

 

 

3.334.161.799

98,68%

 

86,65%

 

Bệnh viện quận

21.179.875.000

 

21.179.875 000

20.817.389.700

 

18.482 131.058

 

 

 

2 335 258.642

98,29%

 

87,26%

 

TTYTDP

6.535.283.619

 

6.535.283.619

6.532.460.006

 

5.533.556.849

 

 

 

998.903.157

99,96%

 

84,67%

4

SỰ NGHIỆP VH-TDTT

6.772.712.985

 

6.772.712.985

6.738.214.663

 

6.099.820.271

 

 

 

638.394.392

99,49%

 

90,06%

 

Trung tâm Văn hoá - Thể thao

5.721.179.619

 

5.721.179.619

5.698.140.448

 

5.208.279.422

 

 

 

489.861.026

99,60%

 

91,04%

 

Nhà thiếu nhi

1.051.533.366

 

1.051.533.366

1.040.074.215

 

891.540.849

 

 

 

148.533.366

98,91%

 

84,78%

5

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

138.002.633.982

57.000.000.000

81.002.633.982

86.528.564.459

14.909.076.187

70.549.661.132

 

 

 

1.069.827.140

62,70%

26%

87,10%

 

BQL Chợ Thiếc

164.189.024

 

164.189.024

164.189.024

 

 

 

 

 

164 .189.024

100,00%

 

0,00%

 

BQL Chợ Bình Thới

187.629.824

 

187.629.824

187.629.824

 

 

 

 

 

187.629.824

100,00%

 

0,00%

 

BQL Chợ Phú Thọ

59.364.614

 

59 364 614

59.364.614

 

59.364.614

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

BQL Lãnh Binh Thăng

407.942.243

 

407.942.243

406.306.210

 

406.306 210

 

 

 

 

99,60%

 

99,60%

 

Ban Bồi thường GPMB

790.482.329

 

790.482.329

790.482.329

 

538.898.037

 

 

 

251.584.292

100,00%

 

68,17%

 

Ban Quản lý dự án Đầu tư XD Khu vực 1

136.393.025.948

57.000.000.000

79.393.025 948

84.920.592.458

14.909.076.187

69.545.092.271

 

 

 

466.424.000

62,26%

 

87,60%

III

QUẬN ỦY

-

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

ĐOÀN THỂ

10.229.845.000

-

10.229.845.000

10.220.925.215

-

9.447.871.930

 

 

 

773.053.285

99,91%

 

92,36%

 

Mặt trận Tổ quốc

3.045 384.000

 

3 045 384.000

3 156.584.452

 

2.946.727.191

 

 

 

209.857 261

103,65%

 

96,76%

 

Đoàn Thành niên CSHCM

2.484.000.000

 

2.484.000.000

2.253.626.625

 

2.004.555.896

 

 

 

249.070.729

90,73%

 

80,70%

 

Hội Liên hiệp Phụ nữ

3.059.608.000

 

3.059.608.000

3.145.790.924

 

2.903.573.397

 

 

 

242.217.527

102,82%

 

94,90%

 

Hội Cựu chiến binh

894.283.000

 

894.283.000

992.754.613

 

931.866.675

 

 

 

60.887.938

111,01%

 

104,20%

 

Hội Chữ Thập đỏ

746.570.000

 

746 570.000

672 168.601

 

661.148.771

 

 

 

11.019.830

90,03%

 

88,56%

V

BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ

8.802.245.500

-

8.802.245.500

8.802.245.500

-

7.873.905.500

-

-

-

928.340.000

100,00%

 

89,45%

VI

CÔNG AN QUẬN

10.219.142.652

-

10 219 142.652

10.219.142.652

-

10.219.142.652

-

-

-

 

100,00%

 

100,00%

 

Chi từ Ngân sách

10.067.469.652

 

10.067.469.652

10.067.469.652

 

10.067.469.652

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Chi từ nguồn thu phạt

151.673.000

 

151.673.000

151.673.000

 

151.673.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

VIII

BỔ TRỢ TCXH&XHNN

713 000 000

.

713.000.000

678.990.666

-

678.990.666

-

-

-

-

95.23%

 

95,23%

 

Hội Người cao tuổi

183.000 000

 

183 000 000

148.990.666

 

148.990.666

 

 

 

0

81,42%

 

81,42%

 

Hội liên lạc cựu tù chính trị

80.000.000

 

80.000.000

80.000.000

 

80.000.000

 

 

 

0

100,00%

 

100,00%

 

Hội Luật gia

160.000.000

 

160.000.000

160.000.000

 

160.000.000

 

 

 

0

100,00%

 

100,00%

 

Hội khuyến học

195.000.000

 

195.000.000

195.000.000

 

195.000.000

 

 

 

0

100,00%

 

100,00%

 

Hội cựu Thanh niên xung phong

95.000.000

 

95.000.000

95.000.000

 

95.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

B

CÁC ĐƠN VỊ TW, TP, KHÁC

128.636.507.997

 

128.636.507.997

131.578.783.652

3.000.000.000

128.578.783.652

 

 

 

 

102,29%

 

99,26%

 

Viện kiểm sát

348.500.000

 

348.500.000

309.500.000

 

309.500.000

 

 

 

 

88,81%

 

88,81%

 

Toà án nhân dân

520.000.000

 

520000 000

501.275.655

 

501 275 655

 

 

 

 

96,40%

 

96,40%

 

Kho bạc

306.000.000

 

306.000.000

306.000.000

 

306.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Thi hành án

338.000.000

 

338.000.000

338.000.000

 

338.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Phòng Thống kê

146.876.000

 

146.876.000

146.876.000

 

146.876.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Chi cục Thuế

17.000.000

 

17.000.000

17.000.000

 

17.000.000

 

 

 

 

100,00%

 

100,00%

 

Bội QLTT

964.000.000

 

964.000.000

964.000.000

 

964.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Các quan hệ khác ngân sách

125.996 131.997

 

125.996.131.997

125.996.131.997

 

125.996.131.997

 

 

 

 

 

 

 

 

Khác (Ngân hàng CS xã hội Quận Tân Phú và Quận 11)

 

 

 

3.000.000.000

3.000.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

C

DỰ PHÒNG NS CẤP QUẬN

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI CHUYỂN NGUỒN NS CẤP QUẬN

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 101/CKNSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng số

Bsung cân đối

Tổng số

Bổ sung vốn đu tư đthực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Bsung cân đối

Tổng số

Bổ sung vốn đu tư đthực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tng số

Bsung cân đối

Tổng số

Bổ sung vốn đu tư đthực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TỔNG SỐ

168.730

141.233

0

0

27.497

0

168.730

141.233

27.497

0

27.497

0

100%

100%

0

0

16

0

1

UBND phường 1

10.301

8.850

 

 

1.451

 

10.301

8.850

1.451

 

1.451

 

100%

100%

 

 

100%

 

2

UBND phường 2

9.777

8.351

 

 

1.426

 

9.777

8.351

1.426

 

1.426

 

100%

100%

 

 

100%

 

3

UBND phường 3

10.587

8.909

 

 

1.678

 

10.587

8.909

1.678

 

1.678

 

100%

100%

 

 

100%

 

4

UBND phường 4

10.121

8.765

 

 

1.356

 

10.121

8.765

1.356

 

1.356

 

100%

100%

 

 

100%

 

5

UBND phường 5

11.986

9.058

 

 

2.928

 

11.986

9.058

2.928

 

2.928

 

100%

100%

 

 

100%

 

6

UBND phường 6

9.754

8.347

 

 

1.407

 

9.754

8.347

1.407

 

1.407

 

100%

100%

 

 

100%

 

7

UBND phường 7

11.000

9.618

 

 

1.382

 

11.000

9.618

1.382

 

1.382

 

100%

100%

 

 

100%

 

8

UBND phường 8

10.818

9.417

 

 

1.401

 

10.818

9.417

1.401

 

1.401

 

100%

100%

 

 

100%

 

9

UBND phường 9

9.704

8.198

 

 

1.506

 

9.704

8.198

1.506

 

1.506

 

100%

100%

 

 

100%

 

10

UBND phường 10

10.022

8.632

 

 

1.390

 

10.022

8.632

1.390

 

1.390

 

100%

100%

 

 

100%

 

11

UBND phường 11

10.243

8.901

 

 

1.342

 

10.243

8.901

1.342

 

1.342

 

100%

100%

 

 

100%

 

12

UBND phường 12

10.244

8.821

 

 

1.423

 

10.244

8.821

1.423

 

1.423

 

100%

100%

 

 

100%

 

13

UBND phường 13

10.719

8.848

 

 

1.871

 

10.719

8.848

1.871

 

1.871

 

100%

100%

 

 

100%

 

14

UBND phường 14

10.596

9.211

 

 

1.385

 

10.596

9.211

1.385

 

1.385

 

100%

100%

 

 

100%

 

15

UBND phường 15

10.637

8.304

 

 

2.333

 

10.637

8.304

2.333

 

2.333

 

100%

100%

 

 

100%

 

16

UBND phường 16

12.221

9.003

 

 

3.218

 

12.221

9.003

3.218

 

3.218

 

100%

100%

 

 

100%

 

 

Biếu sổ 102/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân quận phê chuẩn)
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia...

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4=5 6

5

6

7=8 11

8=9 10

9

10

11=12 13

12

13

14=4/1

17=6/2

18=6/3

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp quận

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

1

Không có

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


THUYẾT MINH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của Ủy ban nhân dân quận 11)

A. Thu ngân sách:

I. Thu ngân sách nhà nước:

Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quận cả năm 2021 là 1.032,166 tỉ đồng, đạt 96,4% dự toán năm (1.071,2 tỉ đồng). Trong đó, Thu thuế CTN ngoài quốc doanh là 482,592 tỉ đồng, đạt 89% dự toán thành phố giao (542 tỉ đồng).

II. Thu ngân sách địa phương:

Quyết toán thu ngân sách quận cả năm 2021 là 1.458,581 tỉ đồng, đạt 157,6% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

1) Thu ngân sách cấp quận:

Quyết toán thu ngân sách cấp quận cả năm 2021 là 1.400,276 tỉ đồng, đạt 156,4% dự toán năm (898,554 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 118,563 tỉ đồng, bao gồm:

- Thu Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 87,068 tỉ đồng, đạt 88,8% dự toán (98,020 tỉ đồng).

- Lệ phí trước bạ: 17,154 tỉ đồng, đạt 151,3% dự toán (11,340 tỉ đồng).

- Phí, lệ phí: 0,442 tỉ đồng, đạt 44,4% dự toán (0,997 tỉ đồng).

- Lệ phí môn bài: 10,095 tỉ đồng đạt 94,1% dự toán (10,729 tỉ đồng).

- Thu khác: 3,805 tỉ đồng đạt 141,2% dự toán ( 2,695 tỉ đồng).

b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 75,241 tỉ đồng.

c. Bổ sung từ ngân sách cấp trên: 976,400 tỉ đồng đạt 135,14% dự toán (722,502 tỉ đồng).

d. Thu kết dư ngân sách: 195,017 tỉ đồng.

e. Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 0,055 tỉ đồng.

f. Các khoản huy động theo quy định của pháp luật: 35 tỉ đồng.

2) Thu ngân sách phường:

Quyết toán thu ngân sách phường cả năm 2021 là 227,089 tỉ đồng, đạt 133,7% dự toán năm (169,867 tỉ đồng). Cụ thể như sau:

a. Thu NS được hưởng theo phân cấp: 16,594 tỉ đồng, bao gồm:

- Thu phí, lệ phí: 2,139 tỉ đồng đạt 55,6% dự toán (3,850 tỉ đồng).

- Thu khác: 1,865 tỉ đồng đạt 136,7 tỉ đồng dự toán (1,365 tỉ đồng).

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 9,528 tỉ đồng đạt 119,1% dự toán (8 tỉ đồng).

- Lệ phí môn bài: 3,062 tỉ đồng đạt 115,4% dự toán (2,653 tỉ đồng).

b. Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước: 29,664 tỉ đồng.

c. Thu kết dư ngân sách: 12,101 tỉ đồng.

d. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 168,730 tỉ đồng.

B. Chi ngân sách địa phương:

Quyết toán chi ngân sách quận cả năm 2021 là 1.377,469 tỉ đồng, đạt 148,87% dự toán Thành phố giao đầu năm (925,292 tỉ đồng) và đạt 104,57% dự toán UBND quận giao (1.347,041 tỉ đồng).

I. Chi ngân sách cấp quận:

1/ Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

Quyết toán chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2021 là 17,909 tỉ đồng, bao gồm:

Chi đầu tư phát triển khác: 3 tỉ đồng (Chi hỗ trợ vốn ủy thác để cho vay hộ nghèo và hộ vượt chuẩn nghèo).

Chi từ nguồn ngân sách quận: 8,498 tỉ đồng (dự toán 22 tỉ đồng).

Chi từ nguồn chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 6,411 tỉ đồng.

2/ Chi thường xuyên:

Chi thường xuyên 913,563 tỉ đồng, đạt 120,9% dự toán thành phố giao đầu năm (755,425 tỉ đồng), đạt 105,59 % dự toán quận giao (865,172 tỉ đồng). Chi tiết các khoản chi như sau:

- Chi sự nghiệp kinh tế: 174,920 tỉ đồng đạt 117,9% dự toán (148,367 tỉ đồng).

- Chi sự nghiệp giáo dục- đào tạo: 378,454 tỉ đồng đạt 89,2% dự toán (424,256 tỉ đồng).

- Sự nghiệp y tế: 75,507 tỉ đồng đạt 260% dự toán (29,042 tỉ đồng).

- Chi văn hóa nghệ thuật - thể dục thể thao: 6,388 tỉ đồng đạt 85,4% dự toán (7,484 tỉ đồng).

- Chi sự nghiệp xã hội: 190,674 tỉ đồng đạt 370,05% dự toán (51,526 tỉ đồng).

- Chi quản lý nhà nước, Đảng, Đoàn thể: 72,172 tỉ đồng đạt 111,6% dự toán (64,644 tỉ đồng).

- An ninh, quốc phòng: 13,149 tỉ đồng đạt 219,15% dự toán (6 tỉ đồng).

- Chi khác: 2,301 tỉ đồng đạt 37,4% dự toán (6,146 tỉ đồng).

3/ Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 176,583 tỉ đồng.

4/ Chi nộp ngân sách cấp trên: 55,004 tỉ đồng.

5/ Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 168,730 tỉ đồng.

- Bổ sung cân đối: 141,233 tỉ đồng.

- Bổ có mục tiêu: 27,497 tỉ đồng.

II. Chi ngân sách cấp phường: 214,465 tỉ đồng, đạt 126,3% so dự toán thành phố giao (169,867 tỉ đồng); đạt 125,4% so với dự toán quận giao (170,971 tỉ đồng). Trong đó:

- Chi thường xuyên: 187,959 tỉ đồng đạt 110,65 % dự toán.

- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 26,452 tỉ đồng.

- Chi nộp ngân sách cấp trên: 0,054 tỉ đồng.

(Số liệu chi tiết chi theo biểu số 96/CK-NSNN và biểu số 102/CK-NSNN đính kèm).