BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1858/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2010 |
PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 và số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 58/2008/NĐ-CP ngày 05/5/2008 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 3392/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Quyết định số 1757/QĐ-BNN-XD ngày 12/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước và Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2007 của Bộ Tài chính vế sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 9 tháng 04 năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 56/2008/QĐ-BTC ngày 17/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy trình thẩm tra phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành;
Căn cứ Bảng đối chiếu số liệu thanh toán vốn đầu tư ngày 28/02/2010 của Kho bạc nhà nước Nghệ An;
Căn cứ báo cáo kiểm toán số 39/2009/HanoiAC-BCXDCB ngày 24/12/2009 của Công ty TNHH kiểm toán và dịch vụ tư vấn Hà Nội;
Căn cứ Tờ trình số 12/KD6 ngày 06/5/2010 của Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành; Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 09/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành:
Dự án: Xây dựng Thẩm trạm kiểm dịch thực vật Cha Lo.
Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI.
Địa điểm thực hiện dự án: Tại khu trung tâm cửa khẩu quốc tế Cho Lo thuộc xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình.
Thời gian khởi công - hoàn thành: 2008-2009.
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nguồn vốn | Được duyệt (đồng) | Thực hiện (đồng) |
Tổng số | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 |
1. Vốn ngân sách Nhà nước | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 |
2. Nguồn khác |
|
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Dự án được duyệt | Chi phí đầu tư được phê duyệt quyết toán |
Tổng giá trị | 3.000.663.000 | 2.699.622.000 |
1- Xây lắp | 1.965.855.000 | 1.977.025.000 |
2- Thiết bị | 505.930.000 | 504.425.000 |
3- Chi phí quản lý dự án | 51.773.000 | 51.757.000 |
4- Chi phí tư vấn | 135.605.000 | 135.495.000 |
5- Chi khác | 23.000.000 | 30.920.000 |
6- Dự phòng | 318.500.000 |
|
(chi tiết như phụ lục số 1 kèm theo)
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản (nếu có): Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: đồng
Nội dung | Tài sản thuộc Chủ đầu tư quản lý | Tài sản giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số | 2.699.622.000 |
|
|
|
1. Tài sản cố định | 2.653.102.000 |
|
|
|
2. Tài sản lưu động | 46.520.000 |
|
|
|
(chi tiết như phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của đơn vị Chủ đầu tư: Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI.
- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư cho Dự án hoàn thành trên hệ thống sổ sách kế toán với giá trị là 2.699.622.000 đồng vốn ngân sách nhà nước.
- Tổng các khoản công nợ tính đến ngày 09/9/2010:
Tên đơn vị | Phải thu (đồng) | Phải trả (đồng) |
1- Công ty CP tư vấn và xây dựng phát triển nông thôn 6: Chi phí xây dựng (gói thầu số 4) | 29.335.000 |
|
Tổng số | 29.335.000 |
|
2. Trách nhiệm của đơn vị nhận bàn giao: Chi cục Bảo vệ thực vật vùng VI
Được phép ghi tăng tài sản và quản lý theo dõi theo chế độ kế toán hiện hành, với giá trị tài sản cố định là 2.653.102.000 đồng, tài sản lưu động là 46.520.000 đồng.
3. Các nghiệp vụ thanh toán khác:
Chủ đầu tư thu hồi, nộp ngân sách nhà nước 32.614.000 đồng gồm:
- Thu hồi nộp lại Ngân sách 29.335.000 đồng theo chi tiết công nợ.
- Chi phí bán hồ sơ mời thầu: Theo hồ sơ quyết toán của chủ đầu tư, tổng thu bán hồ sơ mời thầu là 13.000.000 đồng, đơn vị đã chi 9.721.000 đồng, còn lại 3.279.000 đồng nộp ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật; Chi cục trưởng Chi cục kiểm dịch thực vật vùng VI và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu Trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC QUYẾT TOÁN DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: đồng
STT | Nội dung chính | Tổng mức đầu tư | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Giá trị Kho bạc đã thanh toán | Giá trị quyết toán được duyệt |
| Tổng số | 3.000.663.000 | 2.728.957.000 | 2.728.957.000 | 2.699.622.000 |
I | Xây dựng | 1.965.855.000 | 2.006.360.000 | 2.006.360.000 | 1.977.025.000 |
1 | Nhà xét nghiệm, làm việc | 1.638.261.000 | 1.674.922.940 | 1.674.922.940 | 1.650.000.526 |
2 | Gara để xe, bể nước ngầm | 132.230.000 | 129.991.107 | 129.991.107 | 129.991.107 |
3 | Cổng, hàng rào, sân, thoát nước, bể tự hoại | 195.364.000 | 201.445.953 | 201.445.953 | 197.033.367 |
II | Thiết bị | 505.930.000 | 504.425.000 | 504.425.000 | 504.425.000 |
II.1 | Thiết bị văn phòng | 161.730.000 | 161.275.000 | 161.275.000 | 161.275.000 |
1 | Máy tính + máy in (in màu A4) | 34.000.000 | 33.789.000 | 33.789.000 | 33.789.000 |
2 | Máy in kim | 12.100.000 | 12.096.000 | 12.096.000 | 12.096.000 |
3 | Điện thoại bàn | 990.000 | 990.000 | 990.000 | 990.000 |
4 | Máy fax | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 | 4.070.000 |
5 | Máy photocopy | 44.000.000 | 43.780.000 | 43.780.000 | 43.780.000 |
6 | Tủ tài liệu (1,8, x 1m) | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 | 8.250.000 |
7 | Bàn, ghế làm việc (07 bộ), họp | 19.360.000 | 19.360.000 | 19.360.000 | 19.360.000 |
8 | Giường cá nhân | 6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 | 6.600.000 |
9 | Bình nước nóng | 3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 | 3.300.000 |
10 | Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU | 5.500.000 | 5.500.000 | 5.500.000 | 5.500.000 |
11 | Máy phát điện 5 KW Diezel | 21.560.000 | 21.560.000 | 21.560.000 | 21.560.000 |
12 | Bình bọt PCCC | 2.000.000 | 1.980.000 | 1.980.000 | 1.980.000 |
II.2 | Thiết bị xét nghiệm | 344.200.000 | 343.150.000 | 343.150.000 | 343.150.000 |
1 | Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần) | 42.250.000 | 42.100.000 | 42.100.000 | 42.100.000 |
2 | Kính lúp soi nổi | 43.400.000 | 43.300.000 | 43.300.000 | 43.300.000 |
3 | Cân kỹ thuật | 15.200.000 | 15.100.000 | 15.100.000 | 15.100.000 |
4 | Máy ly tâm 8 chỗ, 6000 vòng/phút | 36.200.000 | 36.100.000 | 36.100.000 | 36.100.000 |
5 | Tủ ấm (53 lít) | 35.980.000 | 35.880.000 | 35.880.000 | 35.880.000 |
6 | Tủ sấy (53 lít) | 32.850.000 | 32.750.000 | 32.750.000 | 32.750.000 |
7 | Máy cất nước 1 lần | 35.958.000 | 35.858.000 | 35.858.000 | 35.858.000 |
8 | Máy lắc ngang | 46.340.000 | 46.240.000 | 46.240.000 | 46.240.000 |
9 | Bộ rây côn trùng | 41.522.000 | 41.422.000 | 41.422.000 | 41.422.000 |
10 | Tủ lạnh 180 lít | 4.500.000 | 4.400.000 | 4.400.000 | 4.400.000 |
11 | Dụng cụ thủy tinh | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
III | Chi phí ban quản lý dự án | 51.773.000 | 51.757.000 | 51.757.000 | 51.757.000 |
IV | Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng | 135.605.000 | 135.495.000 | 135.495.000 | 135.495.000 |
1 | Lập báo cáo KTKT, quy hoạch chi tiết | 43.000.000 | 43.000.000 | 43.000.000 | 43.000.000 |
2 | Khảo sát (địa hình, địa chất) | 27.600.000 | 27.600.000 | 27.600.000 | 27.600.000 |
3 | Thẩm tra thiết kế BVTC, dự toán | 6.000.000 | 5.890.000 | 5.890.000 | 5.890.000 |
4 | Giám sát thi công XD, lắp đặt TB | 50.962.000 | 50.962.000 | 50.962.000 | 50.962.000 |
5 | Lựa chọn nhà thầu thi công XD và cung cấp thiết bị | 8.043.000 | 8.043.000 | 8.043.000 | 8.043.000 |
V | Chi phí khác | 23.000.000 | 30.920.000 | 30.920.000 | 30.920.000 |
1 | Bảo hiểm công trình xây dựng | 7.000.000 | 6.843.000 | 6.843.000 | 6.843.000 |
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | 8.000.000 | 5.461.000 | 5.461.000 | 5.461.000 |
3 | Kiểm toán | 8.000.000 | 18.616.000 | 18.616.000 | 18.616.000 |
VI | Chi phí dự phòng | 318.500.000 |
|
|
|
GIÁ TRỊ TÀI SẢN HÌNH THÀNH QUA ĐẦU TƯ DỰ ÁN: XÂY DỰNG TRẠM KIỂM DỊCH THỰC VẬT CHA LO
(Kèm theo Quyết định số 1858/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn),
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Giá trị tài sản (đồng) | |
Tài sản cố định | Tài sản lưu động | ||||
I | Tài sản cố định |
|
| 2.653.102.000 |
|
1 | Nhà xét nghiệm, làm việc | m2 | 350 | 1.797.842.113 |
|
2 | Gara để xe, bể nước ngầm |
|
| 141.638.431 |
|
3 | Cổng, hàng rào, sân, thoát nước, bể tự hoại |
|
| 214.687.741 |
|
4 | Máy tính + máy in (in màu A4) | Bộ | 1 | 36.816.526 |
|
5 | Máy in kim | Cái | 1 | 13.179.813 |
|
6 | Máy photocopy | Cái | 1 | 47.702.729 |
|
7 | Máy điều hòa nhiệt độ 9000 BTU | Cái | 1 | 5.992.805 |
|
8 | Máy phát điện 5 KW Diezel | Cái | 1 | 23.491.796 |
|
9 | Bàn ghế họp | Bộ | 1 | 13.543.740 |
|
10 | Kính hiển vi (phóng đại 1000 lần) | Cái | 1 | 45.872.199 |
|
11 | Kính lúp soi nổi | Cái | 1 | 47.179.720 |
|
12 | Cân kỹ thuật |
| 1 | 16.452.974 |
|
13 | Máy ly tâm | Cái | 1 | 39.334.594 |
|
14 | Tủ ấm (53 lít) | Cái | 1 | 39.094.881 |
|
15 | Tủ sấy (53 lít) | Cái | 1 | 35.684.431 |
|
16 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 | 39.070.910 |
|
17 | Máy lắc ngang | Cái | 1 | 50.383.147 |
|
18 | Bộ rây côn trùng | Bộ | 1 | 45.133.450 |
|
II | Tài sản lưu động |
|
|
| 46.520.000 |
1 | Máy Fax Laser panasonic KX-FL-402 |
|
|
| 4.070.000 |
2 | Máy điện thoại bàn Panasonic KX-TSC |
|
|
| 990.000 |
3 | Tủ tài liệu Hòa phát 1.8m x 1m |
|
|
| 8.250.000 |
4 | Bàn + ghế làm việc |
|
|
| 6.930.000 |
5 | Giường gỗ cá nhân |
|
|
| 6.600.000 |
6 | Bình nước nóng Nagakawa |
|
|
| 3.300.000 |
7 | Bình bọt PCCC CO2-MT5 |
|
|
| 1.980.000 |
8 | Tủ lạnh 180L GN-U222, hãng LG (Việt Nam) |
|
|
| 4.400.000 |
9 | Dụng cụ thủy tinh |
|
|
| 10.000.000 |
- 1 Công văn 125/BGDĐT-CSVCTBTH năm 2014 thực hiện Chỉ thị 27/CT-TTg về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành sử dụng vốn Nhà nước do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Nghị định 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3 Quyết định 56/2008/QĐ-BTC về Quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 58/2008/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng
- 5 Quyết định 09/2008/QĐ-BNN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Nghị định 03/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2007/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Chính phủ
- 7 Nghị định 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8 Thông tư 98/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 9 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 10 Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 112/2006/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2005/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- 12 Nghị định 16/2005/NĐ-CP về việc quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình