- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1860/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 69/TTr- SGTVT, ngày 05/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 (Chín) thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giao thông vận tải đã được công bố tại Quyết định số 3103/QĐ-UBND, ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND cấp huyện:
- Tổ chức thực hiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử để giải quyết các thủ tục hành chính này theo Quyết định số 1688/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở, cổng thông tin điện tử của cơ quan.
- Căn cứ cách thức thực hiện của TTHC được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 (nếu có).
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | VLG-285597 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
2 | VLG-285598 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
3 | VLG-285599 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
4 | VLG-285600 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
5 | VLG-285601 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
6 | VLG-285602 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
7 | VLG-285603 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
8 | VLG-285604 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
9 | VLG-285605 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Giao thông vận tải | Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 2513/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 3940/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú; các trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện, cấp tỉnh Quảng Bình