- 1 Quyết định 1392/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 2 Quyết định 2516/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1860/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 8 Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 9 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1061/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 11 tháng 5 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 79/TTr- SGTVT ngày 10/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 30 thủ tục hành chính đưa ra khỏi danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, lĩnh vực đường thủy nội địa và lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long, cụ thể: 06 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 3102 /QĐ-UBND ngày 23/12/2016; 04 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 04/07/2018; 02 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 2516/QĐ-UBND ngày 15/11/2018; 09 thủ tục hành chính cấp huyện đã được công bố tại Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 và 09 thủ tục hành chính cấp xã đã được công bố tại Quyết định số 3104/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Lý do: Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀ LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT | Tên thủ tục hành chính | Lý do |
A | Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
I | Lĩnh vực đường bộ | |
1 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ | Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính. |
2 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | |
3 | Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | |
4 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | |
5 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế | |
6 | Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở | |
7 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | |
8 | Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình | |
9 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng | |
II | Lĩnh vực hàng hải | |
10 | Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc | Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính. |
III | Lĩnh vực đường thủy nội địa | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư | Văn bản làm căn cứ ban hành thủ tục hành chính đã hết hiệu lực; nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành; Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải chưa công bố thủ tục hành chính. |
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư | |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | |
13 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành |
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
15 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
21 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
C | Thủ tục hành chính cấp xã | |
22 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Nội dung các thủ tục hành chính nêu trên đã được quy định, hướng dẫn cụ thể và thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành |
23 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
24 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
25 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
26 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
27 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
28 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
30 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
- 1 Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 2 Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 3 Quyết định 865/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 406/QĐ-UBND năm 2022 về đưa ra khỏi danh mục thủ tục hành chính công bố trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long