UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1861/2007/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 28 tháng 9 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ DỊCH VỤ MAI TÁNG, CẢI TÁNG, GIÁ CƯỚC XE PHỤC VỤ ĐÁM TANG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2815/QĐ-UB ngày 15/11/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt giá dịch vụ mai táng, cải táng, giá cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét Tờ trình số 1370/TT-LS ngày 29/8/2007 của liên Sở: Tài chính, Giao thông công chính về việc duyệt giá dịch vụ mai táng, cải táng, xe tang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, giá cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng như sau:
STT | Công việc | Đơn vị tính | Đơn giá |
I | Mai táng: |
|
|
1 | Đào huyệt, chôn lấp | đ/đám | 621.000 |
2 | Bảo quản mộ 3 năm | đ/mộ | 663.000 |
3 | Khâm liệm | đ/đám | 393.000 |
4 | Chuyển cữu tại nhà riêng | đ/đám | 662.000 |
5 | Khai quật xác | đ/mộ | 994.000 |
6 | Thu, nhặt các xác chết | đ/xác | 704.000 |
II | Cải táng: |
|
|
1 | Cải táng mộ đã tiêu hết | đ/mộ | 725.000 |
2 | Mộ chưa tiêu phải lấp lại | đ/mộ | 393.000 |
3 | Tìm và di chuyển mộ | đ/mộ | 559.000 |
4 | Đào huyệt, hạ tiểu, xây trình mộ (chưa tính vật liệu) | đ/mộ | 681.000 |
5 | Bảo quản mộ 10 năm | đ/mộ | 810.000 |
III | Xe tang: |
|
|
1 | Xe tang đưa đón trong phạm vi 4 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An đi Nghĩa trang Ninh Hải và ngược lại. | đ/chuyến | 400.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Giao thông Công chính hướng dẫn thực hiện.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2815/QĐ-UB ngày 15/11/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố và thực hiện từ ngày 15/10/2007.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Công chính; Giám đốc Công ty Phục vụ mai táng, Thủ trưởng các ngành, các cấp liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 2815/QĐ-UB năm 2002 về phê duyệt giá mai táng, cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2010 quy định mức thu dịch vụ mai táng, cát táng tại Nghĩa trang nhân dân thành phố Hưng Yên do tỉnh Hưng Yên ban hành