UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 638/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 25 tháng 3 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ MAI TÁNG, CÁT TÁNG TẠI NGHĨA TRANG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 35/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2009/TT-BYT ngày 26/5/2009 của Bộ Y tế hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động mai, cát táng và hỏa táng;
Căn cứ Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý giá;
Căn cứ kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh ngày 14/12/2009;
Xét đề nghị của Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 25/11/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 77/TTr-STC ngày 15/3/2010 về việc đề nghị phê duyệt giá dịch vụ mai táng, cát táng tại Nghĩa trang nhân dân thành phố Hưng Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu dịch vụ mai táng, cát táng tại Nghĩa trang nhân dân thành phố Hưng Yên theo danh mục chi tiết đính kèm.
Điều 2. Mức thu tại Điều 1 thực hiện từ ngày 01/4/2010.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kho bạc nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Hưng Yên và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 25/3/2010 cỉa UBND tỉnh)
Số TT | Loại dịch vụ | Đơn vị tính | Mức thu giá dịch vụ (đ) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Mai táng | mộ | 900.000 |
2 | Cát táng |
|
|
2.1 | Trường hợp cát táng tại nghĩa trang | mộ | 1.000.000 |
2.2 | Trường hợp chuyển mộ từ nơi khác về nghĩa trang | mộ | 500.000 |
3 | Xe ô tô phục vụ mai táng, cát táng |
|
|
3.1 | - Xe ô tô vận chuyển trong địa bàn thành phố (cả đi và về) + Xe ô tô chở thi hài + Xe ô tô chở khách loại 34 chỗ ngồi | đám đám | 400.000 700.000 |
3.2 | - Xe ô tô vận chuyển ngoài địa bàn thành phố cả đi, về (trong tỉnh) + Xe ô tô chở thi hài + Xe ô tô chở khách loại 34 chỗ ngồi (tính 1/2 ca) | ca xe ca xe | 1.100.000 1.500.000 |
3.3 | Xe ô tô vận chuyển ngoài địa bàn tỉnh sẽ tính theo giá thỏa thuận | chuyến | Thỏa thuận theo hợp đồng |
4 | Trường hợp mai táng, cát táng mà người đó trước khi chết không có hộ khẩu thường trú ở thành phố Hưng Yên thì ngoài số tiền mai táng hoặc cát táng gia đình của họ phải đóng góp thêm để Công ty Thị chính sử dụng tôn tạo tu sửa nghĩa trang thành phố. | Trường hợp | 1.000.000 |
- 1 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ mai táng, cải táng, sử dụng bể mộ trí tại Nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải do thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3 Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ Nghĩa trang nhân dân Chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 6 Thông tư 02/2009/TT-BYT hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động mai táng và hoả táng do Bộ Y tế ban hành
- 7 Nghị định 35/2008/NĐ-CP về việc xây dựng, quản lý và sử dụng nghĩa trang
- 8 Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ mai, cải táng, giá cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 2 Quyết định 1861/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ mai, cải táng, giá cước xe phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3 Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 4 Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ Nghĩa trang nhân dân Chợ Nhàng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 2442/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá dịch vụ tại nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ mai táng, cải táng, sử dụng bể mộ trí tại Nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải do thành phố Hải Phòng ban hành