ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1861/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 01 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG SANG THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƯỢC ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng năm 2004; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rùng;
Căn cứ Chi thị số 02/CT-TTg ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác; văn bản số 5211/VPCP-KTN ngày 07/7/2015 của Chính phủ về trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác; Thông báo số 343/TB-VPCP ngày 22/10/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc Thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải tại Hội nghị trực tuyến đánh giá kết quả trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; Thông tư số 26/2015/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013;
Căn cứ Quyết định số 829/QĐ-BNN-TCLN ngày 23/4/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Đề án trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 23/TTr-SNN&PTNT ngày 24/02/2016 về việc đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách nhà nước, từ 25/3/2006 - 01/7/2013; Báo cáo số 1773/BC-SKHĐT ngày 17/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về Kết quả thẩm định Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách Nhà nước, với các nội dung chính sau:
1. Tên phương án: Phương án trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách nhà nước.
2. Phương thức thực hiện: UBND tỉnh quyết định đầu tư trong Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
3. Đối tượng của phương án: Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách nhà nước từ ngày 25/3/2006-01/7/2013.
4. Mục tiêu của phương án: Trồng rừng thay thế đối với diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang thực hiện các công trình được đầu tư từ ngân sách nhà nước nhằm nâng cao độ che phủ rừng, góp phần ổn định lâm phận quốc gia, quản lý và sử dụng bền vững diện tích đất lâm nghiệp, đảm bảo an ninh phòng hộ, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
5. Các nội dung của phương án:
5.1. Tổng diện tích rừng đã chuyển đổi sang xây dựng các công trình công cộng phải trồng rừng thay thế: 367,98 ha, trong đó:
- Rừng phòng hộ 17,96 ha.
- Rừng sản xuất 350,02 ha
5.2. Tổng diện tích và địa điểm trồng rừng thay thế.
- Diện tích trồng rừng thay thế: 367,98 ha, trong đó: Rừng phòng hộ 17,96 ha; rừng sản xuất 350,02 ha.
- Địa điểm trồng rừng thay thế:
+ Diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch là rừng phòng hộ đã giao ổn định lâu dài cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn huyện Thường Xuân.
+ Diện tích đất trồng rừng sản xuất đã giao cho các hộ gia đình thuộc huyện nghèo Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Như Xuân, Thường Xuân nhưng không thuộc xã tái định cư và xã biên giới.
Chi tiết diện tích và địa điểm trồng rừng thay thế
STT | Huyện | Diện tích trồng rừng thay thế (ha) | ||
Tổng số | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||
1 | Quan Hóa | 60 |
| 60 |
2 | Quan Sơn | 60 |
| 60 |
3 | Bá Thước | 60 |
| 60 |
4 | Lang Chánh | 60 |
| 60 |
5 | Như Xuân | 60 |
| 60 |
6 | Thường Xuân | 67,98 | 17,96 | 50,02 |
5.3. Đơn vị thực hiện trồng rừng thay thế: Các Ban quản lý rừng phòng hộ, các Ban quản lý dự án hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất theo Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg tại các huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Như Xuân và Thường Xuân.
5.4. Mức hỗ trợ đầu tư bình quân 1 ha:
- Mức hỗ trợ đầu tư bình quân 1 ha trồng rừng sản xuất: Tại các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ (Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Như Xuân, Thường Xuân) và không có các xã tái định cư, biên giới mức hỗ trợ đầu tư bình quân để trồng rừng sản xuất 9.000.000 đồng/ha theo quy định tại Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 08/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về phê duyệt mức hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất theo Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
- Mức hỗ trợ đầu tư bình quân 1 ha trồng rừng phòng hộ: Theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 21 Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ và quy định tại Điều 6 Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 (hỗ trợ trồng rừng phòng hộ theo thiết kế và dự toán được duyệt) là 36.000.000 đồng/ha để trồng rừng thay thế trên địa bàn các huyện 30a.
5.5. Tổng kinh phí thực hiện: 3.796.740.000 đồng (Ba tỷ, bảy trăm chín mươi sáu triệu, bảy trăm bốn mươi nghìn đồng), trong đó:
- Trồng rừng phòng hộ: 17,96ha x 36.000.000đồng/ha=646.560.000đồng.
- Trồng rừng sản xuất: 350,02ha x 9.000.000 đồng/ha = 3.150.180.000đồng.
6. Nguồn vốn thực hiện phương án: Từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước đầu tư cho Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020.
7. Thời gian thực hiện: Trong 2 năm (2016-2017).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị có liên quan, tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định giao kế hoạch vốn đầu tư trồng rừng thay thế theo đúng quy định của pháp luật.
- Sở Nông nghiệp và PTNT căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Như Xuân, Thường Xuân và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích rừng thuộc lưu vực thủy điện Nho Quế 2 làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1375/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 5 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
- 6 Thông báo 343/TB-VPCP năm 2015 kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị trực tuyến đánh giá kết quả trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020
- 8 Thông tư 26/2015/TT-BNNPTNT sửa đổi quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác kèm theo Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9 Công văn 5211/VPCP-KTN năm 2015 về trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Quyết định 17/2015/QĐ-TTg về Quy chế quản lý rừng phòng hộ do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 13 Quyết định 829/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 phê duyệt Đề án Trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14 Chỉ thị 02/CT-TTg năm 2014 tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15 Thông tư 24/2013/TT-BNNPTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16 Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 17 Quyết định 147/2007/QĐ-TTg về chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18 Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 19 Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 1 Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích rừng thuộc lưu vực thủy điện Nho Quế 2 làm cơ sở cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 1375/QĐ-UBND phê duyệt dự án trồng rừng thay thế năm 2016 và chăm sóc rừng trồng các năm của Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán khai thác tận thu lâm sản trên diện tích cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt thuộc quy hoạch rừng sản xuất tại Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim tỉnh Thanh Hóa
- 4 Quyết định 1730/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động Giảm phát thải khí nhà kính thông qua nỗ lực hạn chế mất rừng và suy thoái rừng, quản lý bền vững tài nguyên rừng, bảo tồn và tăng cường trữ lượng các bon rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020
- 5 Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016