- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 8 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 9 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 10 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 11 Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1866/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1194/TTr-SGDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 102 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 62 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
- 35 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1866/QĐ-UBND, ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN 1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | 1 |
2 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 3 |
3 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 6 |
4 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | 8 |
5 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 10 |
6 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông | 12 |
7 | 1.000713 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 16 |
8 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 20 |
II | Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên | ||
1 | 1.005065 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh | 21 |
2 | 1.005062 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 23 |
3 | 1.000744 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên | 25 |
4 | 1.005057 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 27 |
III | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
1 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục | 29 |
2 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 31 |
3 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 34 |
4 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | 36 |
5 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | 38 |
6 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | 40 |
7 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 42 |
8 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 44 |
9 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | 46 |
10 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 48 |
11 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | 50 |
12 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 52 |
13 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 54 |
14 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 56 |
15 | 1.001000 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 59 |
16 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 62 |
17 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 64 |
18 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | 66 |
IV | Lĩnh vực Kiểm định chất lượng giáo dục | ||
1 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 68 |
2 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 85 |
3 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | 102 |
4 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 121 |
V | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
1 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 130 |
2 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 147 |
3 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia | 164 |
4 | 1.000729 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 183 |
5 | 2.000011 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 192 |
6 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 198 |
7 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | 202 |
8 | 1.005144 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (cấp THPT) | 208 |
VI | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | ||
1 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | 231 |
2 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục | 235 |
3 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | 242 |
4 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | 246 |
5 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 250 |
6 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 259 |
7 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 261 |
8 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 264 |
9 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 267 |
10 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 272 |
11 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 274 |
12 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | 276 |
VII | Lĩnh vực Thi, tuyển sinh | ||
1 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 278 |
2 | 1.005142 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông | 280 |
3 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông | 284 |
VIII | Lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ | ||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước) | 285 |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (bằng Trung học phổ thông hoặc bằng trung học cơ sở từ 2005 trở về trước) | 288 |
3 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | 291 |
IX | Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo | ||
1 | 1.001652 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú | 295 |
2 | 2.000594 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân | 299 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN.
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Giáo dục mầm non | ||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | 302 |
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 305 |
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 308 |
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 310 |
5 | 1.006444 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | 312 |
II | Lĩnh vực Giáo dục tiểu học | ||
1 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | 314 |
2 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | 316 |
3 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | 319 |
4 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 321 |
5 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | 323 |
6 | 1.005099 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 325 |
III | Lĩnh vực Giáo dục trung học | ||
1 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | 334 |
2 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 336 |
3 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 339 |
4 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | 341 |
5 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | 343 |
6 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở | 345 |
7 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 347 |
IV | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||
1 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | 350 |
2 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 352 |
V | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
1 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 354 |
2 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 361 |
3 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 364 |
4 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 367 |
5 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | 370 |
6 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 375 |
7 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 379 |
8 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (UBND cấp huyện) | 382 |
9 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục (cấp huyện) | 384 |
10 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học (cấp Trung học cơ sở) | 389 |
11 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 391 |
VI | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
1 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (THCS) | 394 |
2 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (THCS) | 396 |
VII | Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục | ||
1 | 1.001652 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú (cấp huyện) | 398 |
2 | 2.000594 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân (cấp huyện) | 402 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT | Mã TTHC (CSDLQG) | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||
1 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 405 |
2 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 408 |
3 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 410 |
4 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 412 |
II | Lĩnh vực Giáo dục Mầm non | ||
1 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | 414 |
- 1 Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 2746/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Kiên Giang
- 3 Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 2573/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đồng Nai