- 1 Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 3606/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, tỉnh Đồng Nai
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 1 Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được sửa đổi/bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2573/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2902/TTr-SGD&ĐT ngày 15 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính và quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện cụ thể như sau:
- Ban hành mới: 05 thủ tục cấp tỉnh và 02 thủ tục cấp huyện.
- Sửa đổi 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh: thủ tục số 5, 6, 43, 48, 49, 55, 56 đã được ban hành tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai và thủ tục số 02 đã được ban hành tại Quyết định số 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện tỉnh Đồng Nai.
- Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính cấp huyện: thủ tục số thủ tục số 25 đã được ban hành tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo. UBND huyện, UBND xã tỉnh Đồng Nai.
2. Quy trình thực hiện thủ tục hành chính:
- Ban hành mới: 05 quy trình thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh (04 quy trình điện tử và 01 quy trình nội bộ) và 02 quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính cấp huyện.
- Bãi bỏ: 01 quy trình điện tử cấp huyện (quy trình số 25 - Mục I. Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo - Phần B. Thủ tục hành chính cấp huyện) đã được ban hành tại Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
3. Ngoài ra sửa đổi tên các lĩnh vực như sau:
- Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo sửa đổi thành các lĩnh vực: Giáo dục Trung học, Giáo dục nghề nghiệp, Giáo dục dân tộc, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Kiểm định chất lượng giáo dục, Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Đào tạo với nước ngoài.
- Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh thành Lĩnh vực thi, tuyển sinh,
- Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thành Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ
(Danh mục, nội dung và quy trình đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các nội dung khác tại Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 22/01/2020, 3606/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 và Quyết định số 1491/QĐ-UBND ngày 14/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của các đơn vị.
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo triển khai cập nhật trên Phần mềm Một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC/ DVC | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Trang | ||
Nội bộ | Điện tử |
| ||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1. Thủ tục hành chính ban hành mới | ||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục Trung học | ||||||
1 | 3.000181 | Tuyển sinh Trung học phổ thông | x |
| 13 | |
II. Lĩnh vực Giáo dục dân tộc |
|
|
| |||
2 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x | 15 | |
III. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||||
3 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
| x | 17 | |
III. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||
4 | 1.000729 | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x | 19 | |
5 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| x | 28 | |
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung | ||||||
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | ||||||
1 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | 31 | |
2 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | 31 | |
3 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x | 32 | |
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | ||||||
4 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) |
| x | 33 | |
5 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) Tên cũ: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) |
| x | 33 | |
III. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | ||||||
6 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Tên cũ: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
| x | 33 | |
7 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | 33 | |
8 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x | 33 | |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1. Thủ tục hành chính ban hành mới | ||||||
Lĩnh vực Giáo dục Trung học | ||||||
1 | 3.000182 | Tuyển sinh Trung học cơ sở | x |
| 34 | |
2 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
| 36 | |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ | ||||||
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | ||||||
1 | 1.004487 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
|
|
| |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI
STT | Số hồ sơ TTHC/ DVC | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | Ghi chú | |
Nội bộ | Điện tử | ||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
I. Lĩnh vực giáo dục trung học (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
1 | 1.006388 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
| x |
|
2 | 1.005074 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
|
3 | 1.005067 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
| x |
|
4 | 1.005070 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
| x |
|
5 | 1.006389 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
| x |
|
6 | 3.000181 | Tuyển sinh trung học phổ thông | x |
| Ban hành mới |
7 | 1.000270 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
| x |
|
8 | 1.001088 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
| x |
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
9 | 1.005069 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x |
|
10 | 1.005073 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
| x |
|
11 | 2.001988 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) (Tên cũ: Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp, trường cao đẳng) |
| x | Sửa tên thủ tục |
12 | 1.005082 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
|
13 | 1.005354 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
|
14 | 2.001989 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
|
15 | 1.005088 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
| x |
|
16 | 1.005087 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) Tên cũ: Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng) |
| x | Sửa tên thủ tục |
III. Lĩnh vực giáo dục dân tộc (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
17 | 1.005084 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x | Ban hành mới |
18 | 1.005081 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
| x |
|
19 | 1.005079 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
| x |
|
20 | 1.005076 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
| x |
|
IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
21 | 1.005015 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
| x |
|
22 | 1.005008 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
| x |
|
23 | 1.004988 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
| x |
|
24 | 1.004999 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
|
25 | 1.004991 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
|
26 | 1.005017 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương | x |
| Ban hành mới |
27 | 1.005053 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
|
28 | 1.005049 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
| x |
|
29 | 1.005025 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
|
30 | 1.005043 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
|
31 | 1.005036 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
| x |
|
32 | 1.005195 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
| x |
|
33 | 1.005359 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
| x |
|
34 | 1.000181 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | Sửa đổi |
35 | 1.001000 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x | |
36 | 1.005061 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x | |
37 | 2.001985 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
|
38 | 2.001987 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| x |
|
V. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
39 | 1.000715 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
40 | 1.000713 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
41 | 1.000711 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
| x |
|
42 | 1.000259 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
43 | 1.000288 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
44 | 1.000280 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
45 | 1.000691 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
| x |
|
46 | 1.000729 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x | Ban hành mới |
47 | 1.005143 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| x | Ban hành mới |
48 | 1.001714 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x |
|
|
49 | 1.004435 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | x |
|
|
50 | 1.004436 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x |
|
|
51 | 1.002982 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
52 | 1.005144 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên Tên cũ: Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | x |
|
|
VII. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (Tên cũ: Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo) | |||||
53 | 1.001492 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
54 | 1.001499 | Phê duyệt liên kết giáo dục |
| x |
|
55 | 1.001496 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
|
|
|
56 | 1.001497 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
| x |
|
57 | 1.000939 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
58 | 1.000716 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
59 | 1.008722 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
60 | 1.008723 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận (Tên cũ: Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận) | x |
| Sửa tên thủ tục |
61 | 1.006446 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
| x | Sửa tên thủ tục |
62 | 1.000718 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
63 | 1.001495 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Tên cũ: Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
| x | Sửa tên thủ tục |
64 | 1.001493 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
| x |
|
VIII. Lĩnh vực thi, tuyển sinh (Tên cũ: Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh) | |||||
65 | 1.005090 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) | x |
|
|
66 | 1.005098 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
67 | 1.005142 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
68 | 1.005095 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | x |
|
|
69 | 1.009394 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
| x |
|
IX. Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ) | |||||
70 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
|
71 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
|
72 | 1.004889 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
| x |
|
B. THỦ TỤC CẤP HUYỆN | |||||
I. Lĩnh vực giáo dục mầm non | |||||
1 | 1.004494 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
| x |
|
2 | 1.006390 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
| x |
|
3 | 1.006444 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
|
4 | 1.006445 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
| x |
|
5 | 1.004515 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
| x |
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | |||||
6 | 1.004563 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
|
|
7 | 1.001639 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
|
|
|
8 | 1.004555 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
| x |
|
9 | 2.001842 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
| x |
|
10 | 1.004552 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học | |||||
11 | 1.004442 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
| x |
|
12 | 1.004444 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
|
13 | 1.004475 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
| x |
|
14 | 2.001809 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
| x |
|
15 | 2.001818 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| x |
|
16 | 3.000182 | Tuyển sinh trung học cơ sở | x |
| Ban hành mới |
17 | 1.004831 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x |
| Ban hành mới |
IV. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | |||||
18 | 1.004496 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
| x |
|
19 | 1.004545 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
20 | 2.001839 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
| x |
|
21 | 2.001837 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
22 | 2.001824 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
| x |
|
V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
|
| ||
23 | 1.004439 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x |
|
24 | 1.004440 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| x |
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
|
| ||
25 | 1.005106 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x |
|
|
26 | 1.005097 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x |
|
|
27 | 1.008724 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
28 | 1.008725 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
|
29 | 1.004438 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x |
|
|
30 | 1.003702 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x |
|
|
31 | 1.001622 | Hỗ trợ ăn trưa đối cho trẻ em mẫu giáo | x |
|
|
32 | 1.008950 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | x |
|
|
33 | 1.008951 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | x |
|
|
VII | Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ) | ||||
34 | 1.005092 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
|
35 | 2.001914 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
| x |
|
C. THỦ TỤC CẤP XÃ |
|
|
| ||
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (Tên cũ: Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ) | |||||
1 | 1.004441 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
|
|
2 | 1.004492 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
3 | 1.004443 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
|
4 | 1.004485 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
|
5 | 2.001810 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x |
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 1470/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương