- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Văn bản hợp nhất 14/VBHN-VPQH năm 2017 về hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
- 9 Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 1385/QĐ-UBND về cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thị xã, tỉnh Phú Yên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1870/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 17/8/2023, Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 09/10/2023; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 21/7/2023, Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 27/9/2023 và ý kiến thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau (kèm theo Phụ lục).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai các công trình, dự án được cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau theo đúng quy định của pháp luật.
2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CẬP NHẬT CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Loại đất quy hoạch | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Ghi chú | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||
1. | Công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. | Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
2. | Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
| 3,918 | 0,030 | 3,888 |
|
|
|
- | Dự án trụ sở Công ty cổ phần Minh Hải | TMD | 0,030 | 0,030 |
| TMD | Khóm 5, phường 6 |
|
- | Dự án mở rộng Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải | DYT | 0,018 |
| 0,018 | ODT | Khóm 5, phường 7 |
|
- | Chuyển mục đích đất ở theo tuyến đường Quản lộ Phụng Hiệp (từ lộ vô 60m đến khu C1, C2, C3 chừa lại) | ODT | 3,870 |
| 3,870 | NTS, CLN, LUK | Phường Tân Thành |
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác |
| 0,061 | 0,061 |
|
|
|
|
- | Khu đất của Công ty Xăng dầu (cũ) | TMD | 0,050 | 0,050 |
| TMD | Khóm 2, phường 5 | Bán đấu giá |
- | Nhà số 11, liên kế 20 | ODT | 0,011 | 0,011 |
| ODT | Phường 9 | Bán đấu giá |
- 1 Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
- 2 Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 1385/QĐ-UBND về cho phép thực hiện và cập nhật dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện, thị xã, tỉnh Phú Yên