ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18726/QĐ-UBND | Quận 10, ngày 23 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 156/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân quận 10 Khóa X tại kỳ họp thứ Mười Bốn nhiệm kỳ 2016 - 2021 về tình hình ước thực hiện thu chi ngân sách năm 2019 và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 18543/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận 10 về việc phân công điều hành công việc của Ủy ban nhân dân quận trong thời gian Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận đi công tác;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10 tại tờ trình số 1126/TTr-TCKH ngày 23 tháng 12 năm 2019 về việc công bố công khai dự toán thu chi ngân sách quận 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán thu chi ngân sách năm 2020 của quận 10 (các biểu đính kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận 10 Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch quận 10, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc quận 10 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 18726/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân quận 10)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
I | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN | 845.193 |
1 | Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp | 248.776 |
| - Thu ngân sách cấp huyện hưởng 100% | 48.316 |
| - Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia | 200.460 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 596.417 |
| - Thu bổ sung cân đối | 298.270 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 214.631 |
| - Nguồn CCTL của Q-H đưa vào cân đối chi TX năm 2020 | 83.516 |
III | Thu kết dư |
|
IV | Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước chuyển sang |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 845.193 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | 845.193 |
1 | Chi đầu tư phát triển |
|
2 | Chi thường xuyên | 828.377 |
3 | Dự phòng ngân sách | 16.816 |
4 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | - |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 18726/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân quận 10)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 845.193 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 235.736 |
2 | Thu bổ sung ngân sách từ cấp trên | 596.417 |
| - Thu bổ sung cân đối | 298.270 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 214.631 |
| - Nguồn CCTL của Q-H đưa vào cân đối chi TX năm 2020 | 83.516 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 | Thu khác | 13.040 |
II | Chi ngân sách | 845.193 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện | 705.608 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách xã | 139.585 |
| - Chi bổ sung cân đối | 139.585 |
| - Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH XÃ |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 172.467 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 29.087 |
2 | Thu bổ sung ngân sách từ cấp huyện | 139.585 |
| - Thu bổ sung cân đối | 96.623 |
| - Thu bổ sung có mục tiêu | 42.962 |
3 | Thu kết dư |
|
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
5 | Cân đối nguồn CCTL | 3.795 |
II | Chi ngân sách | 172.467 |
|
|
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 18726/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân quận 10)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | |
Tổng thu NSNN | Thu NS huyện | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
I | Thu nội địa | 2.222.000 | 845.193 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý | - | 200.460 |
| - Thuế giá trị gia tăng |
| 140.760 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp |
| 56.700 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
| - Thuế môn bài |
|
|
| - Thuế tài nguyên |
| 3.000 |
| - Khác |
|
|
3 | Thu từ khu vực Nhà nước | 20.000 |
|
4 | Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài | 60.000 |
|
5 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.105.000 |
|
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 425.000 |
|
7 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
8 | Lệ phí trước bạ | 221.000 | 15.470 |
9 | Thu phí, lệ phí | 75.000 | 19.806 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 13.784 |
|
12 | Tiền cho thuê, thuê mặt nước, đất | 190.000 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 31.000 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
15 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 81.216 | 13.040 |
18 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
19 | Bổ sung cân đối |
| 298.270 |
20 | Bổ sung có mục tiêu |
| 214.631 |
21 | Nguồn CCTL còn lại QH dùng cân đối chi TX |
| 83.516 |
II | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 18726/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân quận 10)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 845.193 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN | 845.193 |
I | Chi đầu tư phát triển |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án: |
|
| Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
| - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
| - Chi khoa học, công nghệ |
|
| Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
| - Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
II | Chi thường xuyên | 828.377 |
| Trong đó: |
|
1 | - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 355.459 |
2 | - Chi khoa học, công nghệ |
|
III | Dự phòng ngân sách | 16.816 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định 18726/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của Ủy ban nhân dân quận 10)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN | 845.193 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ | 139.585 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC | 705.608 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển |
|
1 | - Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
| ….. |
|
II | Chi thường xuyên | 688.792 |
1 | - Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 355.459 |
2 | - Chi khoa học và công nghệ |
|
3 | - Chi y tế, dân số và gia đình | 68.841 |
4 | - Chi văn hóa thông tin | 3.282 |
5 | - Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 | - Chi thể dục thể thao | 1.843 |
7 | - Chi bảo vệ môi trường |
|
8 | - Chi các hoạt động kinh tế | 86.631 |
9 | - Chi QLNN - đoàn thể | 76.575 |
10 | - Chi đảm bảo xã hội | 78.626 |
11 | - Chi ANQP và TTAT xã hội | 9.167 |
12 | - Chi CĐ, CS mới phát sinh |
|
13 | - Chi khác NS | 8.368 |
III | Dự phòng ngân sách | 16.816 |
IV | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
- 1 Quyết định 56a/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Quyết định 746/QĐ-SGDĐT công khai số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước được giao bổ sung và phân bổ cho các đơn vị trực thuộc năm 2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội ban hành
- 3 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước