- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Thông tư 343/2016/TT-BTC hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 7 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt dự toán thu ngân sách nhà nước từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2022-2025
- 8 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 10 Quyết định 56d/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND (sau khi được điều chỉnh) do tỉnh Nghệ An ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56a/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 07 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Nghệ An (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 30.894.035 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 12.256.500 |
1 | Thu NSĐP hưởng 100% | 10.897.000 |
2 | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 1.359.500 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 18.637.535 |
- | Thu bổ sung cân đối | 14.197.207 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 4.440.328 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
IV | Thu kết dư | 0 |
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 0 |
B | TỔNG CHI NSĐP | 31.060.308 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 26.619.980 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 9.668.960 |
2 | Chi thường xuyên | 16.363.963 |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 20.093 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 |
5 | Dự phòng ngân sách | 529.074 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 35.000 |
II | Chi các chương trình mục tiêu | 4.440.328 |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 4.440.328 |
C | BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP | 166.273 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 163.627 |
1 | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 329.900 |
2 | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 0 |
Đ | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 329.900 |
1 | Vay để bù đắp bội chi | 0 |
2 | Vay để trả nợ gốc | 329.900 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN | |
TỔNG THU NSNN | THU NSĐP | ||
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 14.997.000 | 12.256.500 |
I | Thu nội địa | 13.697.000 | 12.256.500 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 550.000 | 550.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 110.000 | 110.000 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 260.000 | 260.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4.627.000 | 4.612.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 580.000 | 580.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 2.100.000 | 1.008.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 1.008.000 | 1.008.000 |
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.092.000 | 0 |
7 | Lệ phí trước bạ | 850.000 | 850.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 260.000 | 180.000 |
- | Phí và lệ phí trung ương | 80.000 | 0 |
- | Phí và lệ phí địa phương | 180.000 | 180.000 |
- | Phí và lệ phí huyện | 0 | 0 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 0 | 0 |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 0 | 0 |
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 38.000 | 38.000 |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 335.000 | 335.000 |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 3.500.000 | 3.500.000 |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 | 0 |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 145.000 | 71.500 |
16 | Thu khác ngân sách | 280.000 | 100.000 |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 35.000 | 35.000 |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 1.000 | 1.000 |
II | Thu từ dầu thô | 0 | 0 |
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.300.000 | 0 |
1 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 1.140.740 | 0 |
2 | Thuế xuất khẩu | 110.000 | 0 |
3 | Thuế nhập khẩu | 45.000 | 0 |
4 | Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
| 0 |
5 | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 4.000 | 0 |
6 | Thu khác | 260 | 0 |
IV | Thu viện trợ | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NSĐP | CHIA RA | |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | NGÂN SÁCH HUYỆN | |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 31.060.308 | 15.511.987 | 15.548.321 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 26.619.980 | 11.071.659 | 15.548.321 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.397.660 | 3.229.660 | 2.168.000 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5.397.660 | 3.229.660 | 2.168.000 |
| Trong đó chia theo lĩnh vực: | 815.974 | 68.000 | 747.974 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 741.976 | 53.000 | 688.976 |
- | Chi khoa học và công nghệ | 73.998 | 15.000 | 58.998 |
| Trong đó chia theo nguồn vốn: | 3.418.007 | 1.250.007 | 2.168.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.392.007 | 1.224.007 | 2.168.000 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 26.000 | 26.000 | 0 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 20.635.263 | 7.512.407 | 13.122.856 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 9.188.324 | 1.478.718 | 7.709.606 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 49.751 | 49.751 | 0 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 20.093 | 20.093 | 0 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 | 2.890 | 0 |
V | Dự phòng ngân sách | 529.074 | 271.609 | 257.465 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 35.000 | 35.000 | 0 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 4.440.328 | 4.440.328 | 0 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 0 | 0 | 0 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 4.440.328 | 4.440.328 | 0 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 | 0 | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NSĐP | 31.060.308 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 11.841.561 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 15.511.987 |
| Trong đó: |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 7.500.960 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 7.500.960 |
| Trong đó: |
|
1.1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 88.946 |
1.2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.000 |
1.3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 443.051 |
1.4 | Chi văn hóa thông tin | 135.335 |
1.5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15.000 |
1.6 | Chi thể dục thể thao | 7.313 |
1.7 | Chi bảo vệ môi trường | 35.000 |
1.8 | Chi các hoạt động kinh tế | 5.219.488 |
1.9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 58.717 |
1.10 | Chi bảo đảm xã hội | 25.680 |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | 0 |
3 | Chi đầu tư phát triển khác | 0 |
II | Chi thường xuyên | 7.681.435 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.478.718 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 49.751 |
3 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.532.201 |
4 | Chi văn hóa thông tin | 131.763 |
5 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 55.731 |
6 | Chi thể dục thể thao | 14.031 |
7 | Chi bảo vệ môi trường | 87.686 |
8 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.382.743 |
9 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 814.597 |
10 | Chi bảo đảm xã hội | 1.534.885 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 20.093 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 2.890 |
V | Dự phòng ngân sách | 271.609 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 35.000 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | 0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | ||
TỔNG SỔ | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 8.332.294 | 3.271.635 | 2.155.973 | 20.093 |
| 271.609 | 35.000 |
|
|
|
|
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 5.427.608 | 3.271.635 | 2.155.973 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cổng thông tin điện tử Nghệ An | 8.986 |
| 8.986 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An | 54.718 | 54.718 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đài PTTH | 55.731 |
| 55.731 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban Dân tộc | 10.968 |
| 10.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Ban quản lý cảng cá Nghệ An | 5.873 |
| 5.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban quản lý chương trình phát triển lâm nghiệp bên vững giai đoạn 2016-2020 | 700 |
| 700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ban Quản lý di tích | 14.861 |
| 14.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ban quản lý diễn đàn thị trường nông nghiệp Nghệ An | 1.200 |
| 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.170 |
| 1.170 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn | 5.838 |
| 5.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An | 3.500 |
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Ban quản lý khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ tại tỉnh Nghệ An | 2.958 |
| 2.958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào | 1.901 |
| 1.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ | 12.570 |
| 12.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Ban tôn giáo tỉnh | 4.584 |
| 4.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Ban thi đua khen thưởng | 3.977 |
| 3.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh | 890 |
| 890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Bảo tàng Nghệ An | 8.797 |
| 8.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | 5.363 |
| 5.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An | 2.765 |
| 2.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Bệnh viện chấn thương chỉnh hình | 1.800 |
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Bệnh viện Da liễu | 4.509 |
| 4.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu | 4.950 |
| 4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương | 16.200 | 8.100 | 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc | 8.100 |
| 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương | 5.850 |
| 5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc | 4.050 |
| 4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam | 4.950 |
| 4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh | 4.500 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa | 9.000 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Bệnh viện Mắt | 17.020 | 10.000 | 7.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Bệnh viện Nội tiết | 3.060 |
| 3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bệnh viện Phổi | 3.420 |
| 3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 9.950 |
| 9.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Bệnh viện Sản Nhi | 59.180 | 50.000 | 9.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Bệnh viên Tâm thần | 32.127 |
| 32.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Bệnh viện ung bướu | 267.570 | 258.300 | 9.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 12.200 | 5.000 | 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | BQL Khu kinh tế Đông Nam | 733.123 | 725.214 | 7.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | BQLR PH Con Cuông | 4.315 |
| 4.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | BQLR PH Nghi Lộc | 2.817 |
| 2.817 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | BQLR PH Quỳ Châu | 3.926 |
| 3.926 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | BQLR PH Tương Dương | 3.201 |
| 3.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | BQLR PH Thanh Chương | 2.939 |
| 2.939 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | BQLR PH Yên Thành | 3.385 |
| 3.385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | BQLR đặc dụng Nam Đàn | 3.690 |
| 3.690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | BQLR khu bảo tồn TN Pù hoạt | 12.495 |
| 12.495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | BQLR PH Anh sơn | 3.398 |
| 3.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | BQLR PH Bắc Nghệ An | 2.976 |
| 2.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | BQLR PH Kỳ Sơn | 4.231 |
| 4.231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | BQLR PH Tân Kỳ | 3.216 |
| 3.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 | 9.457 |
| 9.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 | 15.528 |
| 15.528 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 | 8.978 |
| 8.978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 14.032 |
| 14.032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn | 7.874 |
| 7.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 1.150 |
| 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Cục Thống kê Nghệ An | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Cục Thuế Nghệ An | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 5.092 |
| 5.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Chi cục bảo vệ Môi trường | 4.291 |
| 4.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An | 8.290 |
| 8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình | 3.019 |
| 3.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Chi cục Kiểm lâm | 97.656 |
| 97.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Chi cục Phát triển nông thôn | 8.835 | 2.000 | 6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 2.142 |
| 2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | 6.830 |
| 6.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm | 17.741 | 15.000 | 2.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
71 | Chi cục thủy lợi | 18.426 |
| 18.426 |
|
|
|
|
|
|
|
|
72 | Chi cục thủy sản | 12.801 |
| 12.801 |
|
|
|
|
|
|
|
|
73 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An | 12.432 |
| 12.432 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Chi cục văn thư lưu trữ | 3.892 |
| 3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75 | Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Đoàn đại biểu Quốc Hội | 3.177 |
| 3.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
77 | Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp | 4.530 |
| 4.530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
78 | Đoàn Luật sư | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
79 | Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi | 5.060 |
| 5.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Hội bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật | 753 |
| 753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Hội Cựu chiến binh | 5.351 |
| 5.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 688 |
| 688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
83 | Hội Châm cứu | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
84 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 676 |
| 676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
85 | Hội Chữ thập đỏ | 5.651 |
| 5.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.920 |
| 16.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Hội Đông y | 566 |
| 566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Hội kế hoạch hoá gia đình | 75 |
| 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Hội Kiến trúc sư | 294 |
| 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Hội Khoa học Tâm lý giáo dục | 63 |
| 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
91 | Hội Khuyến học | 552 |
| 552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
92 | Hội làm vườn | 366 |
| 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
93 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 9.666 |
| 9.666 |
|
|
|
|
|
|
|
|
94 | Hội Luật gia | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
95 | Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin | 716 |
| 716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Hội Nông dân | 13.959 |
| 13.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
97 | Hội Người cao tuổi | 604 |
| 604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
98 | Hội Người mù | 872 |
| 872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
99 | Hội Nhà báo | 1.063 |
| 1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Hội phát triển hợp tác kinh tế Việt nam - Asean | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Hội Sinh vật cảnh | 72 |
| 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Hội trang trại và làng nghề | 114 |
| 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.567 |
| 3.567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Hội Văn nghệ dân gian | 234 |
| 234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | KBNN tỉnh Nghệ An | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông | 3.287 |
| 3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | Khu bảo tồn TN Pù Huống | 11.618 |
| 11.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Khu di tích Kim liên | 28.410 |
| 28.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh | 7.237 |
| 7.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Làng trẻ em SOS Vinh | 1.645 |
| 1.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 70 |
| 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 2.479 |
| 2.479 |
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 779 |
| 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Liên minh hợp tác xã | 9.089 |
| 9.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Nhà xuất bản Nghệ An | 5.033 |
| 5.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 6.167 |
| 6.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 749 |
| 749 |
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Sở Công Thương | 20.857 | 5.500 | 15.357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | Sở Du lịch | 63.836 | 52.000 | 11.836 |
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 18.429 | 600 | 17.829 |
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Sở Giao thông Vận tải | 1.483.994 | 1.469.526 | 14.468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 289.808 | 269.200 | 20.608 |
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.976 |
| 5.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Sở Lao động TBXH | 45.406 | 34.180 | 11.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Sở Nội vụ | 15.865 | 1.000 | 14.865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 174.102 | 149.338 | 24.764 |
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Sở Ngoại vụ | 9.076 |
| 9.076 |
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Sở Tài chính | 22.092 |
| 22.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 46.390 | 35.000 | 11.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Sở Tư pháp | 27.021 |
| 27.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Sở Thông tin và Truyền thông | 47.090 |
| 47.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Sở Văn hoá và Thể thao | 17.940 | 7.313 | 10.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Sở Xây dựng | 7.744 |
| 7.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Sở Y tế | 93.491 | 84.700 | 8.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Tỉnh đoàn | 10.640 |
| 10.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Tỉnh ủy | 167.782 |
| 167.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Toà án nhân dân tỉnh | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
138 | Tổng đội Thanh niên xung phong 10 | 3.002 |
| 3.002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT | 257 |
| 257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 | Tổng đội Thanh niên xung phong 5 | 3.005 |
| 3.005 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Tổng đội Thanh niên xung phong 8 | 2.685 |
| 2.685 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Tổng đội Thanh niên xung phong 9 | 2.476 |
| 2.476 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143 | TT khuyến công & TV PTCN | 1.887 |
| 1.887 |
|
|
|
|
|
|
|
|
144 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 9.673 |
| 9.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 | Thanh tra tỉnh | 13.390 |
| 13.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | Thư viện tỉnh | 7.440 |
| 7.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 11.676 |
| 11.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên môi trường) | 1.327 |
| 1.327 |
|
|
|
|
|
|
|
|
149 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 3.835 |
| 3.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Trung tâm công tác xã hội Nghệ An | 6.191 |
| 6.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
151 | Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 495 |
| 495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
152 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 2.711 |
| 2.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
153 | Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng | 11.284 |
| 11.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
154 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An | 6.457 |
| 6.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155 | Trung tâm giám định y khoa | 3.503 |
| 3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
156 | Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật | 14.761 |
| 14.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
157 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp | 9.941 |
| 9.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
158 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 3.988 |
| 3.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
159 | Trung tâm giống cây trồng | 12.242 |
| 12.242 |
|
|
|
|
|
|
|
|
160 | Trung tâm Giống chăn nuôi | 4.485 |
| 4.485 |
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An | 5.228 |
| 5.228 |
|
|
|
|
|
|
|
|
162 | Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp | 3.393 |
| 3.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
163 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 2.709 |
| 2.709 |
|
|
|
|
|
|
|
|
164 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 2.108 |
| 2.108 |
|
|
|
|
|
|
|
|
165 | Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao | 55.665 |
| 55.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Trung tâm huyết học truyền máu | 14.823 |
| 14.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 712 |
| 712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, dược phẩm- mỹ phẩm | 9.826 |
| 9.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 40.671 |
| 40.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
170 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 2.126 |
| 2.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
171 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.067 |
| 2.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
172 | Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn | 2.075 |
| 2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
173 | Trung tâm khuyến nông tỉnh | 16.979 |
| 16.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
174 | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 3.532 |
| 3.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
175 | Trung tâm nghệ thuật truyền thống | 16.832 |
| 16.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
176 | Trung tâm pháp y | 3.463 |
| 3.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
177 | Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An | 1.298 |
| 1.298 |
|
|
|
|
|
|
|
|
178 | Trung tâm phục vụ Hành chính công | 4.203 |
| 4.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
179 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | 540 |
| 540 |
|
|
|
|
|
|
|
|
180 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An | 1.254 |
| 1.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
181 | Trung tâm Tin học-Công báo | 1.128 |
| 1.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
182 | Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số | 2.260 |
| 2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
183 | Trung tâm thông tin khoa học công nghệ và tin học | 1.638 |
| 1.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
184 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 4.492 |
| 4.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
185 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 590 |
| 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
186 | Trung tâm văn hoá | 6.232 |
| 6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
187 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 12.780 |
| 12.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
188 | Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc | 32.990 |
| 32.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động) | 5.965 |
| 5.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
190 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại | 28.792 |
| 28.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
191 | Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng) | 9.389 |
| 9.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
192 | Trường Cao đẳng sư phạm | 41.813 |
| 41.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
193 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật | 18.579 |
| 18.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An | 33.837 |
| 33.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
195 | Trường Chính trị tỉnh | 20.618 |
| 20.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
196 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 451 |
| 451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
197 | Trường Đại học kinh tế Nghệ An | 25.808 | 5.000 | 20.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
198 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 27.026 | 1.000 | 26.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
199 | Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh | 2.982 |
| 2.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | Trường ĐH Vinh | 6.845 |
| 6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
201 | Trường mầm non Hoa Sen | 5.819 |
| 5.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
202 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02 | 27.596 |
| 27.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
203 | Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao tỉnh | 7.795 |
| 7.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu | 46.343 |
| 46.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 30.630 |
| 30.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
206 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An | 16.526 |
| 16.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An | 29.429 |
| 29.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp | 20.161 |
| 20.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
209 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An | 44.256 | 28.946 | 15.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam | 13.148 |
| 13.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
211 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 14.936 |
| 14.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
212 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.942 |
| 1.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Văn phòng đăng ký Đất đai | 20.140 |
| 20.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
214 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 10.651 |
| 10.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 34.491 |
| 34.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng | 2.022 |
| 2.022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
217 | VP điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 1.586 |
| 1.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
218 | Vườn quốc gia Pù Mát | 23.607 |
| 23.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 20.093 |
|
| 20.093 |
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 271.609 |
|
|
|
| 271.609 |
|
|
|
|
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 35.000 |
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
|
|
VI | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN | 2.577.984 |
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 5.777.226 | 88.946 | 30.000 | 433.051 | 135.335 | 15.000 | 7.313 | 35.000 | 4.819.216 | 2.935.015 | 499.644 | 49.717 | 163.648 |
1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Nghệ An | 54.718 |
|
|
| 3.192 |
|
|
| 51.526 | 35.000 |
|
|
|
2 | Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam | 725.214 |
|
|
|
|
|
|
| 725.214 |
|
|
|
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bệnh viện mắt Nghệ An | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bệnh viện Sản nhi Nghệ An | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Bệnh viện Ung bướu Nghệ An | 258.300 |
|
| 258.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Bệnh viện Y học cổ truyền Nghệ An | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Nghệ An | 31.469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.469 |
10 | Bộ Giao thông vận tải | 5.746 |
|
|
|
|
|
|
| 5.746 | 5.746 |
|
|
|
11 | Chi cục Phát triển nông thôn | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
| 2.000 |
|
|
12 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Nghệ An | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Công an tỉnh Nghệ An | 16.083 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.083 |
14 | Công ty TNHH một thành viên thủy lợi Tây Bắc Nghệ An | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
| 11.000 |
|
|
15 | Công ty TNHH MTV thủy lợi Nam Nghệ An | 21.500 |
|
|
|
|
|
|
| 21.500 |
| 21.500 |
|
|
16 | Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ | 9.000 |
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
| 9.000 |
|
|
17 | Đài Phát thanh và Truyền hình Nghệ An | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh Nghệ An | 1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.950 |
|
19 | Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh Nghệ An | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
20 | Huyện ủy Kỳ Sơn | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
21 | Sở Công thương | 5.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
|
| 3.000 |
|
22 | Sở Du lịch | 52.000 |
|
|
|
|
|
|
| 52.000 |
|
|
|
|
23 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Sở Giao thông vận tải | 1.469.526 |
|
|
|
|
|
|
| 1.469.526 | 1.469.526 |
|
|
|
25 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 269.200 |
|
|
|
|
|
|
| 269.200 | 234.200 |
|
|
|
26 | Sở Lao động, thương binh và xã hội | 34.180 | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.180 |
27 | Sở Nội vụ | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 149.338 |
|
|
|
|
|
|
| 149.338 |
| 149.338 |
|
|
29 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35.000 |
|
|
|
|
|
| 35.000 |
|
|
|
|
|
30 | Sở Thông tin & Truyền thông | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Sở Văn hóa và Thể Thao | 7.313 |
|
|
|
|
| 7.313 |
|
|
|
|
|
|
32 | Sở Y tế | 84.700 |
|
| 84.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trường Đại học Kinh tế Nghệ An | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 2 Nghệ An | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trường THPT Cửa Lò | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trường THPT Đô Lương 3 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trường THPT Mường Quạ | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trường THPT Nghi Lộc 3 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trường THPT Phan Thúc Trực | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trường THPT Quỳ Hợp 3 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trường THPT Thanh Chương 3 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường THPT Tương Dương 2 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường THPT Yên Thành 2 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trường Trung cấp nghề Kinh tế -Kỹ thuật Bắc Nghệ An | 28.946 | 28.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | UBND huyện Anh Sơn | 102.423 |
|
|
|
|
|
|
| 94.423 | 73.423 | 21.000 | 8.000 |
|
47 | UBND huyện Con Cuông | 136.071 |
|
|
|
|
|
|
| 136.071 | 102.084 | 6.987 |
|
|
48 | UBND huyện Diễn Châu | 104.500 |
|
|
|
|
|
|
| 104.500 | 73.000 | 31.500 |
|
|
49 | UBND huyện Đô Lương | 31.398 |
|
|
|
|
|
|
| 31.398 | 30.000 | 1.398 |
|
|
50 | UBND huyện Hưng Nguyên | 156.895 |
|
|
| 80.000 |
|
|
| 71.895 | 51.895 | 20.000 | 5.000 |
|
51 | UBND huyện Kỳ Sơn | 35.267 |
|
|
|
|
|
|
| 35.000 | 30.000 | 5.000 | 267 |
|
52 | UBND huyện Nam Đàn | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
|
53 | UBND huyện Nghi Lộc | 170.595 |
|
|
|
|
|
|
| 170.595 | 107.600 | 62.995 |
|
|
54 | UBND huyện Nghĩa Đàn | 168.000 |
|
|
|
|
|
|
| 168.000 | 168.000 |
|
|
|
55 | UBND huyện Quế Phong | 49.264 |
|
|
|
|
|
|
| 46.764 | 18.434 | 7.500 | 2.500 |
|
56 | UBND huyện Quỳ Châu | 118.501 |
|
|
|
|
|
|
| 38.585 | 18.585 | 20.000 |
| 79.916 |
57 | UBND huyện Quỳ Hợp | 68.296 |
|
|
|
|
|
|
| 68.296 | 51.150 | 6.600 |
|
|
58 | UBND huyện Quỳnh Lưu | 162.326 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| 159.326 | 92.000 | 67.326 |
|
|
59 | UBND huyện Tân Kỳ | 51.000 |
|
|
|
|
|
|
| 51.000 | 48.000 |
|
|
|
60 | UBND huyện Thanh Chương | 104.000 |
|
|
|
|
|
|
| 104.000 |
|
|
|
|
61 | UBND huyện Tương Dương | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
62 | UBND huyện Yên Thành | 73.243 |
|
|
| 39.143 |
|
|
| 34.100 | 22.100 | 9.000 |
|
|
63 | UBND phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò | 18.429 |
|
|
|
|
|
|
| 18.429 | 18.429 |
|
|
|
64 | UBND thành phố Vinh | 74.520 |
|
|
|
|
|
|
| 74.520 |
|
|
|
|
65 | UBND thị xã Cửa Lò | 203.822 |
|
|
|
|
|
|
| 203.822 | 87.660 |
|
|
|
66 | UBND thị xã Hoàng Mai | 374.717 |
|
| 18.051 |
|
|
|
| 356.666 | 162.000 | 13.500 |
|
|
67 | UBND thị xã Thái Hòa | 43.183 |
|
|
| 10.000 |
|
|
| 33.183 | 31.183 | 2.000 |
|
|
68 | UBND xã Hưng Đông, thành phố Vinh | 196 |
|
|
|
|
|
|
| 196 |
|
|
|
|
69 | UBND xã Hưng Hòa, thành phố Vinh | 14.897 |
|
| 2.000 |
|
|
|
| 12.897 |
|
|
|
|
70 | UBND xã Minh Thành, huyện Yên Thành | 5.900 |
|
|
|
|
|
|
| 5.900 |
| 5.900 |
|
|
71 | UBND xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
72 | UBND xã Quỳnh Thọ, huyện Quỳnh Lưu | 11.100 |
|
|
|
|
|
|
| 11.100 |
| 11.100 |
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ: | |||||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ | CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH | CHI VĂN HÓA THÔNG TIN | CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN | CHI THỂ DỤC THỂ THAO | CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ | TRONG ĐÓ | CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI | ||||
CHI GIAO THÔNG | CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN | |||||||||||||
| TỔNG SỐ | 2.140.973 | 560.446 | 6.820 | 218.322 | 116.726 | 55.731 |
| 8.280 | 341.164 |
| 147.148 | 721.827 | 111.657 |
1 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh | 34.491 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.491 |
|
2 | Trung tâm Tin học-Công báo | 1.128 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.128 |
|
| Trung tâm phục vụ Hành chính công | 4.203 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.203 |
|
3 | Ban tôn giáo tỉnh | 4.584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.584 |
|
4 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 10.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.651 |
|
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20.608 |
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
| 20.108 |
|
6 | Thanh tra tỉnh | 13.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.390 |
|
7 | Sở Tài chính | 22.092 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
| 21.792 |
|
8 | Sở Lao động TBXH | 11.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.226 |
|
9 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh | 890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 890 |
|
10 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 2.142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.142 |
|
11 | Sở Y tế | 8.791 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.791 |
|
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 24.764 |
|
|
|
|
|
|
| 3.250 |
|
| 21.514 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 17.829 | 620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.209 |
|
14 | Sở Nội vụ | 14.865 |
|
|
|
|
|
| 5.580 |
|
|
| 9.285 |
|
15 | Ban thi đua khen thưởng | 3.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.977 |
|
16 | Chi cục Phát triển nông thôn | 6.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.835 |
|
17 | Ban Dân tộc | 10.968 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.968 |
|
18 | Chi cục thủy sản | 12.801 |
|
|
|
|
|
|
| 1.440 |
| 1.440 | 11.361 |
|
19 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm | 2.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.741 |
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 47.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.090 |
|
21 | Sở Công Thương | 15.357 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 15.207 |
|
22 | Sở Giao thông Vận tải | 14.468 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 14.368 |
|
23 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 1.942 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.942 |
|
24 | Kinh phí hoạt động của Ban An toàn giao thông | 3.287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.287 |
|
25 | Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 9.673 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.673 |
|
26 | Sở Xây dựng | 7.744 |
|
|
|
|
|
|
| 150 |
|
| 7.594 |
|
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 11.390 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 11.290 |
|
29 | Chi cục bảo vệ Môi trường | 4.291 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.291 |
|
30 | Sở Tư pháp | 27.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27.021 |
|
31 | Chi cục Dân số Kế hoạch hoá gia đình | 3.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.019 |
|
32 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 5.092 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.092 |
|
33 | Sở Văn hoá và Thể thao | 10.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.627 |
|
34 | Sở Khoa học và Công nghệ | 5.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.976 |
|
35 | Sở Ngoại vụ | 9.076 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
| 8.976 |
|
36 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản | 6.830 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.830 |
|
37 | VP điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 1.586 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.586 |
|
| Chi cục thủy lợi | 18.426 |
|
|
|
|
|
|
| 200 |
| 200 | 18.226 |
|
38 | Sở Du lịch | 11.836 |
|
|
| 4.990 |
|
|
|
|
|
| 6.846 |
|
39 | Chi cục văn thư lưu trữ | 3.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.892 |
|
40 | Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.920 |
|
41 | Đoàn đại biểu Quốc Hội | 3.177 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.177 |
|
42 | Liên minh hợp tác xã | 9.089 | 1.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.829 |
|
43 | Hội Chữ thập đỏ | 5.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.651 |
|
44 | Hội Đông y | 566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 566 |
|
45 | Hội Châm cứu | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
46 | Hội làm vườn | 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 366 |
|
47 | Hội Kiến trúc sư | 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 294 |
|
48 | Hội Văn nghệ dân gian | 234 |
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
| 144 |
|
49 | Hội Văn học nghệ thuật | 3.567 |
|
|
| 270 |
|
|
|
|
|
| 3.297 |
|
50 | Hội Nhà báo | 1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.063 |
|
51 | Hội Khoa học Tâm lý giáo dục | 63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 63 |
|
52 | Hội Luật gia | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
53 | Hội Người mù | 872 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 872 |
|
54 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật | 2.479 |
| 450 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.029 |
|
55 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 779 |
|
56 | Hội Khuyến học | 552 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 552 |
|
57 | Hội Người cao tuổi | 604 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 604 |
|
58 | Hội bảo vệ quyền trẻ em và bảo trợ người khuyết tật | 753 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 753 |
|
59 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 688 |
|
60 | Đoàn Luật sư | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
61 | Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin | 716 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 716 |
|
62 | Hội kế hoạch hoá gia đình | 75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75 |
|
63 | Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày | 676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 676 |
|
64 | Hội phát triển hợp tác kinh tế Việt nam - Asean | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
65 | Hội Sinh vật cảnh | 72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72 |
|
66 | Hội trang trại và làng nghề | 114 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114 |
|
67 | Tỉnh đoàn | 10.640 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.640 |
|
68 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 9.666 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.416 |
|
69 | Hội Nông dân | 13.959 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.959 |
|
70 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 14.936 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.936 |
|
71 | Hội Cựu chiến binh | 5.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.351 |
|
72 | Trung tâm khuyến nông tỉnh | 16.979 | 6.500 |
|
|
|
|
|
| 10.479 |
| 10.479 |
|
|
73 | Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An | 5.228 |
|
|
|
|
|
|
| 5.228 |
| 5.228 |
|
|
74 | Ban quản lý cảng cá Nghệ An | 5.873 |
|
|
|
|
|
|
| 5.873 |
| 5.873 |
|
|
75 | Ban quản lý khu dự trữ sinh quyền miền Tây Nghệ An | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
76 | Ban quản lý chương trình phát triển lâm nghiệp bên vững giai đoạn 2016-2020 | 700 |
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
|
|
|
79 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 4.492 |
|
|
|
|
|
|
| 4.492 |
|
|
|
|
80 | Đoàn Quy hoạch Nông nghiệp và Thuỷ lợi | 5.060 |
|
|
|
|
|
|
| 5.060 |
|
|
|
|
81 | Trung tâm nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn | 3.532 |
|
|
|
|
|
|
| 3.532 |
|
|
|
|
82 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường | 2.126 |
|
|
|
|
|
|
| 2.126 |
|
|
|
|
83 | Trung tâm giống cây trồng | 12.242 |
|
|
|
|
|
|
| 12.242 |
|
|
|
|
84 | Trung tâm công nghệ thông tin (tài nguyên môi trường) | 1.327 |
|
|
|
|
|
|
| 1.327 |
|
|
|
|
85 | Trung tâm quan trắc tài nguyên môi trường | 540 |
|
|
|
|
|
|
| 540 |
|
|
|
|
86 | Ban quản lý Dự án ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1.170 |
|
|
|
|
|
|
| 1.170 |
|
|
|
|
| Ban quản lý diễn đàn thị trường nông nghiệp Nghệ An | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
|
|
87 | Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên | 2.709 |
|
|
|
|
|
|
| 2.709 |
|
|
|
|
89 | Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính | 2.108 |
|
|
|
|
|
|
| 2.108 |
|
|
|
|
90 | Văn phòng đăng ký Đất đai | 20.140 |
|
|
|
|
|
|
| 20.140 |
|
|
|
|
91 | Quỹ Bảo vệ môi trường | 749 |
|
|
|
|
|
|
| 749 |
|
|
|
|
| Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản | 495 |
|
|
|
|
|
|
| 495 |
|
|
|
|
92 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch | 12.780 |
|
|
|
|
|
|
| 12.780 |
|
|
|
|
93 | Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng | 2.022 |
|
|
|
|
|
|
| 2.022 |
|
|
|
|
94 | Trung tâm kiểm định xây dựng | 712 |
|
|
|
|
|
|
| 712 |
|
|
|
|
95 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 3.835 |
|
|
|
|
|
|
| 3.835 |
|
|
|
|
96 | Cổng thông tin điện tử Nghệ An | 8.986 |
|
|
|
|
|
|
| 8.986 |
|
|
|
|
97 | Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An | 1.298 |
|
|
|
|
|
|
| 1.298 |
|
|
|
|
98 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An | 1.254 |
|
|
|
|
|
|
| 1.254 |
|
|
|
|
99 | Trường mầm non Hoa Sen | 5.819 | 5.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 30.630 | 30.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú THPT số 02 | 27.596 | 27.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 | Trường THPT chuyên Phan Bội Châu | 46.343 | 46.343 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103 | Trung tâm giáo dục - dạy nghề người khuyết tật | 14.761 | 14.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 | Trung tâm giáo dục thường xuyên - hướng nghiệp | 9.941 | 9.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 | Trung tâm huấn luyện thi đấu thể dục thể thao | 55.665 | 55.665 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên số 2 | 3.988 | 3.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 | Trường phổ thông Năng khiếu thể dục thể thao tỉnh | 7.795 | 7.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 | Trường trung cấp Kinh tế - công nghiệp - thủ công nghiệp | 20.161 | 20.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 | Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật miền tây Nghệ An | 16.526 | 16.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Nghệ An | 15.310 | 15.310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 | Trường trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Tây Nam | 13.148 | 13.148 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 | Trường trung cấp dân tộc nội trú Nghệ An | 29.429 | 29.429 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 | Trung tâm hỗ trợ nông dân và giáo dục nghề nghiệp | 3.393 | 3.393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115 | Bệnh viện Sản Nhi | 9.180 |
|
| 9.180 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116 | Bệnh viện Phổi | 3.420 |
|
| 3.420 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117 | Bệnh viên Tâm thần | 32.127 |
|
| 32.127 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 7.200 |
|
| 7.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119 | Bệnh viện phục hồi chức năng | 9.950 |
|
| 9.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 | Bệnh viện Nội tiết | 3.060 |
|
| 3.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc | 4.050 |
|
| 4.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122 | Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam | 4.950 |
|
| 4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123 | Bệnh viện ung bướu | 9.270 |
|
| 9.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124 | Bệnh viện chấn thương chỉnh hình | 1.800 |
|
| 1.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125 | Bệnh viện Mắt | 7.020 |
|
| 7.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126 | Bệnh viện Da liễu | 4.509 |
|
| 4.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127 | Bệnh viện đa khoa huyện Nghi Lộc | 8.100 |
|
| 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Bệnh viện đa khoa huyện Diễn Châu | 4.950 |
|
| 4.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129 | Bệnh viện đa khoa huyện Quỳnh Lưu | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
130 | Bệnh viện đa khoa huyện Yên Thành | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
131 | Bệnh viện đa khoa huyện Đô Lương | 8.100 |
|
| 8.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Chương | 5.850 |
|
| 5.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bệnh viện đa khoa Thành phố Vinh | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 40.671 |
|
| 40.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134 | Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, dược phẩm- mỹ phẩm | 9.826 |
|
| 9.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135 | Trung tâm giám định y khoa | 3.503 |
|
| 3.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
136 | Trung tâm huyết học truyền máu | 14.823 |
|
| 14.823 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 | Trung tâm pháp y | 3.463 |
|
| 3.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138 | Thư viện tỉnh | 7.440 |
|
|
| 7.440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
139 | Trung tâm văn hoá | 6.232 |
|
|
| 6.232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140 | Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh | 5.363 |
|
|
| 5.363 |
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Bảo tàng Nghệ An | 8.797 |
|
|
| 8.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
142 | Khu di tích Kim liên | 28.410 |
|
|
| 28.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
143 | Trung tâm nghệ thuật truyền thống | 16.832 |
|
|
| 16.832 |
|
|
|
|
|
|
|
|
144 | Ban Quản lý di tích | 14.861 |
|
|
| 14.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
145 | Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và Tượng đài Bác Hồ | 12.570 |
|
|
| 12.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
146 | Ban quản lý khu di tích lịch sử Truông Bồn | 5.838 |
|
|
| 5.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
147 | Nhà xuất bản Nghệ An | 5.033 |
|
|
| 5.033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
148 | Đài PTTH | 55.731 |
|
|
|
| 55.731 |
|
|
|
|
|
|
|
149 | Trung tâm điều dưỡng thương binh Nghệ An | 6.457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.457 |
150 | Khu điều dưỡng thương binh tâm thần kinh | 7.237 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.237 |
152 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 11.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.676 |
153 | Ban quản lý nghĩa trang Việt Lào | 1.901 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.901 |
154 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện | 14.032 | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.792 |
155 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 2 | 15.528 | 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.208 |
156 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 1 | 9.457 | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.265 |
157 | Cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc số 3 | 8.978 | 224 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.754 |
158 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 2.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.711 |
159 | Trung tâm điều dưỡng người có công với cách mạng | 11.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.284 |
160 | Trung tâm công tác xã hội Nghệ An | 6.191 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.191 |
161 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 6.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.167 |
162 | Làng trẻ em SOS Vinh | 1.645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.645 |
163 | Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số | 2.260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 525 | 1.735 |
164 | Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện Phúc Sơn | 7.874 | 240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.634 |
165 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 2.067 |
| 2.067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
166 | Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn | 2.075 |
| 2.075 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 590 |
| 590 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
168 | Trung tâm thông tin khoa học công nghệ và tin học | 1.638 |
| 1.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
169 | Vườn quốc gia Pù Mát | 23.607 |
|
|
|
|
|
|
| 23.607 |
|
|
|
|
170 | TT khuyến công & TV PTCN | 1.887 |
|
|
|
|
|
|
| 1.887 |
|
|
|
|
171 | Khu bảo tồn TN Pù Huống | 11.618 |
|
|
|
|
|
|
| 11.618 |
|
|
|
|
172 | BQLR khu bảo tồn TN Pù hoạt | 12.495 |
|
|
|
|
|
|
| 12.495 |
|
|
|
|
173 | BQLR PH Kỳ Sơn | 4.231 |
|
|
|
|
|
|
| 4.231 |
|
|
|
|
174 | BQLR PH Tương Dương | 3.201 |
|
|
|
|
|
|
| 3.201 |
|
|
|
|
175 | BQLR PH Con Cuông | 4.315 |
|
|
|
|
|
|
| 4.315 |
|
|
|
|
176 | BQLR PH Tân Kỳ | 3.216 |
|
|
|
|
|
|
| 3.216 |
|
|
|
|
177 | BQLR PH Thanh Chương | 2.939 |
|
|
|
|
|
|
| 2.939 |
|
|
|
|
178 | BQLR đặc dụng Nam Đàn | 3.690 |
|
|
|
|
|
|
| 3.690 |
|
|
|
|
179 | BQLR PH Nghi Lộc | 2.817 |
|
|
|
|
|
|
| 2.817 |
|
|
|
|
180 | BQLR PH Bắc Nghệ An | 2.976 |
|
|
|
|
|
|
| 2.976 |
|
|
|
|
181 | Ban quản lý khu lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao vùng Bắc Trung Bộ tại tỉnh Nghệ An | 2.958 |
|
|
|
|
|
|
| 2.958 |
|
|
|
|
182 | BQLR PH Quỳ Châu | 3.926 |
|
|
|
|
|
|
| 3.926 |
|
|
|
|
183 | BQLR PH Anh sơn | 3.398 |
|
|
|
|
|
|
| 3.398 |
|
|
|
|
184 | BQLR PH Yên Thành | 3.385 |
|
|
|
|
|
|
| 3.385 |
|
|
|
|
185 | Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp | 4.530 |
|
|
|
|
|
|
| 4.530 |
|
|
|
|
186 | BQL Khu kinh tế Đông Nam | 7.909 |
|
|
|
|
|
| 630 | 1.200 |
|
| 6.079 |
|
187 | Cục Thống kê Nghệ An | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 250 |
|
188 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70 |
|
189 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh | 1.150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.150 |
|
190 | Toà án nhân dân tỉnh | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
191 | Cục Thuế Nghệ An | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
192 | KBNN tỉnh Nghệ An | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
193 | BCH lực lượng TNXP tỉnh Nghệ An | 2.765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.765 |
|
194 | Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An | 8.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.290 |
|
195 | Chi cục Kiểm lâm | 97.656 |
|
|
|
|
|
|
| 97.656 |
| 97.656 |
|
|
196 | Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An | 12.432 |
|
|
|
|
|
| 2.070 | 10.362 |
| 10.362 |
|
|
197 | Tổng đội Thanh niên xung phong 10 | 3.002 |
|
|
|
|
|
|
| 3.002 |
| 3.002 |
|
|
198 | Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT | 257 |
|
|
|
|
|
|
| 257 |
| 257 |
|
|
199 | Tổng đội Thanh niên xung phong 5 | 3.005 |
|
|
|
|
|
|
| 3.005 |
| 3.005 |
|
|
200 | Tổng đội Thanh niên xung phong 8 | 2.685 |
|
|
|
|
|
|
| 2.685 |
| 2.685 |
|
|
201 | Tổng đội Thanh niên xung phong 9 | 2.476 |
|
|
|
|
|
|
| 2.476 |
| 2.476 |
|
|
202 | Trung tâm Giống chăn nuôi | 4.485 |
|
|
|
|
|
|
| 4.485 |
| 4.485 |
|
|
203 | Trường Cao đẳng KTCN Việt Nam - Hàn Quốc | 32.990 | 32.990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204 | Trường Cao đẳng KTKT số 1 (Tổng Liên đoàn lao động) | 5.965 | 5.965 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
205 | Trường Cao đẳng nghề Du lịch - Thương mại | 28.792 | 28.792 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206 | Trường Cao đẳng nghề số 4 (Bộ Quốc phòng) | 9.389 | 9.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207 | Trường Cao đẳng sư phạm | 41.813 | 41.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật | 18.579 | 18.579 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
209 | Trường Cao đẳng Việt - Đức Nghệ An | 33.837 | 33.837 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210 | Trường Chính trị tỉnh | 20.618 | 20.618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
211 | Trường Đại học Công nghiệp Vinh | 451 | 451 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
212 | Trường Đại học kinh tế Nghệ An | 20.808 | 20.808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213 | Trường Đại học Y khoa Vinh | 26.026 | 26.026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
214 | Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh | 2.982 | 2.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215 | Trường ĐH Vinh | 6.845 | 6.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Tỉnh ủy | 167.782 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 167.782 |
|
- 1 Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt dự toán thu ngân sách nhà nước từ các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2022-2025
- 2 Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2021 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3 Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4 Quyết định 56d/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2019 tại Nghị quyết 37/NQ-HĐND (sau khi được điều chỉnh) do tỉnh Nghệ An ban hành
- 5 Quyết định 1510/QĐ-UBND công bố công khai dự toán điều chỉnh thu, chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Bình Phước
- 6 Nghị quyết 313/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và điều chỉnh phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Thanh Hóa
- 7 Quyết định 2196/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách Huyện năm 2021 do Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022 của quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 9 Quyết định 2486/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 6 tháng đầu năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Quyết định 5334/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương 9 tháng đầu năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11 Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do thành phố Cần Thơ ban hành
- 12 Quyết định 7513/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán thu - chi ngân sách năm 2021 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 13 Quyết định 18013/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán thu - chi ngân sách Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
- 14 Quyết định 18726/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15 Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 16 Quyết định 33/QĐ-UBND công bố công khai dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Bình Phước trình Hội đồng nhân dân