- 1 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1873/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới gồm: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 07 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực tổ chức phi chính phủ và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực công chức, viên chức.
2. Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ: 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Mục IV), ban hành kèm theo Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016; 07 thủ tục hành chính cấp huyện (số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Mục II) ban hành kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 và 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực công chức, viên chức (số thứ tự 1, 2, 3 điểm b, Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ VÀ LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1873/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (18 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Mã TTHC: 1.012927 | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | Thủ tục thành lập hội Mã TTHC: 1.012929 | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Mã TTHC: 1.012942 | - Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường: 45 ngày làm việc - Đối với đại hội thành lập: 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Mã TTHC: 1.012943 | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội Mã TTHC: 1.012945 | 60 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể Mã TTHC: 1.012946 | 45 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
7 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện Mã TTHC: 1.012947 | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
8 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Mã TTHC: 1.012948 | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức Mã TTHC: 1.012933 | Tối đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi. | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức; - Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức. |
2 | Thủ tục xét tuyển công chức Mã TTHC: 1.012934 | Tối đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo Nghị định). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | - Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét; - Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét. | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP. |
3 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Mã TTHC: 1.012935 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, thành phố Đà Lạt | Không quy định | - Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14; - Nghị định 138/2020/NĐ-CP; - Nghị định số 116/2024/NĐ-CP. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC) | ||||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Mã TTHC: 1.012939 | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
2 | Thủ tục thành lập hội Mã TTHC: 1.012940 | 60 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
4 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Mã TTHC: 1.012941 | 60 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
3 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội Mã TTHC: 1.012949 | - Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường: 45 ngày làm việc - Đối với đại hội thành lập: 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
5 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội Mã TTHC: 1.012950 | 60 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
6 | Thủ tục hội tự giải thể Mã TTHC: 1.012951 | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
7 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Mã TTHC: 1.012952 | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện | Không quy định | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (18 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ | Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (08 TTHC) | ||
1 | 1.003503 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
2 | 2.001481 | Thủ tục thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
3 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
4 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
5 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
6 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
7 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
8 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP. |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03 TTHC) | ||
1 | 1.005384 | Thủ tục thi tuyển công chức | Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP về kiểm định chất lượng đầu vào công chức. |
2 | 2.002156 | Thủ tục xét tuyển công chức | Nghị định số 116/2024/NĐ-CP. |
3 | 1.005385 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | Nghị định số 116/2024/NĐ-CP. |
III | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (07 TTHC) | ||
1 | 1.003841 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
2 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
3 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
4 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
5 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
6 | 2.002100 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
7 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP |
- 1 Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 2 Quyết định 1523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 2934/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế