Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1875/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH KHAI THÁC, NUÔI TRỒNG HẢI SẢN VÀ DỊCH VỤ KHAI THÁC HẢI SẢN TRÊN CÁC VÙNG BIỂN XA (ĐỢT 2/2011)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2011 /TTLT-BNN-BQP-BTC ngày 14/3/2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quốc phòng - Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa;

Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định hồ sơ hỗ trợ ngư dân khai thác tại vùng biển xa tại Báo cáo số 1821/BC-HĐTĐ ngày 22/11/2011 về kết quả thẩm định hồ sơ hỗ trợ nhiên liệu, hỗ trợ bảo hiểm cho ngư dân khai thác tại vùng biển xa đợt 2/2011; ý kiến của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1822/TTr-SNN&PTNT ngày 22/11/2011 và Sở Tài chính tại Công văn số 1990/STC-NS ngày 02/11/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ (đợt 2/2011), với tổng kinh phí hỗ trợ 2.893.502.625 đồng, từ nguồn kinh phí Trung ương tạm cấp tại Công văn số 14064/BTC-NSNN ngày 20/10/2011 của Bộ Tài chính), bao gồm:

a) Hỗ trợ nhiên liệu: 2.877.000.000 đồng, như Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này.

b) Hỗ trợ mua bảo hiểm thân tàu, bảo hiểm thuyền viên: 16.502.625 đồng, như Phụ lục số 2 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Phương thức cấp và lĩnh tiền thực hiện theo quy định tại điểm c, khoản 4, 5 và 6, Điều 9, Thông tư Liên tịch số 11/2011/TTLT-BNN-BQP- BTC ngày 14/3/2011 của liên Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Quốc phòng- Tài chính, cụ thể như sau:

a) Sở Tài chính chuyển kinh phí hỗ trợ nêu trên đến Kho bạc Nhà nước các huyện thông qua Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi để cấp phát cho ngư dân.

b) Kho bạc Nhà nước các huyện có liên quan công khai lịch cấp tiền hỗ trợ cho ngư dân trước khi thực hiện cấp phát kinh phí hỗ trợ cho ngư dân; tổng hợp, báo cáo kết quả cấp phát kinh phí hỗ trợ cho Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, UBND huyện sở tại; quyết toán kinh phí hỗ trợ theo quy định.

c) Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả thực hiện cấp phát kinh phí hỗ trợ cho ngư dân.

d) Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ ngư dân cho Chính phủ và các bộ ngành Trung ương theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Tư Nghĩa, Đức Phổ và các chủ tàu có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT(NL) UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNndt589.

CHỦ TỊCH



Cao Khoa

 

PHỤ LỤC 1:

DANH SÁCH TÀU CÁ THAM GIA KHAI THÁC VÙNG BIỂN XA ĐƯỢC HỖ TRỢ NHIÊN LIỆU
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Họ và tên

Thường trú tại

Số tàu QNg-...- TS

Số chuyến được hỗ trợ trong năm

Tổng tiền hỗ trợ (Tr.đồng)

 

1

Trương Văn Tý

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95320

Chuyến 1/2011

18

 

2

Võ Thanh Hùng

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95591

Chuyến 1/2011

18

 

3

Nguyễn Văn Thà

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95717

Chuyến 1/2011

60

 

4

Đặng Ngọc Sơn

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95456

Chuyến 1/2011

60

 

5

Nguyễn Văn Đức

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95645

Chuyến 1/2011

60

 

6

Châu Bạt

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95063

Chuyến 1/2011

60

 

7

Nguyễn Đức Hà

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95474

Chuyến 1/2011

60

 

8

Nguyễn Tấn Cần

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95005

Chuyến 1/2011

60

 

9

Nguyễn Quang Hùng

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95616

Chuyến 1/2011

25

 

10

Phạm Thế Hoang

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95104

Chuyến 1/2011

60

 

11

Nguyễn Năm

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95999

Chuyến 1/2011

25

 

12

Bùi Hầu

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95157

Chuyến 2/2011

60

 

13

Trần Quận

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95807

Chuyến 1/2011

18

 

14

Nguyễn Thị Ái Nữ

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95960

Chuyến 2/2011

60

 

15

Nguyễn Quang Xuân

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95924

Chuyến 2/2011

45

 

16

Nguyễn Văn Thưởng

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

90610

Chuyến 1,2/2011

90

 

17

Lê Thanh Điểu

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95438

Chuyến 1/2011

60

 

18

Nguyễn Thanh Vân

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95528

Chuyến 1/2011

25

 

19

Nguyễn Hồng Đương

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95771

Chuyến 1/2011

18

 

20

Võ Lung

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95290

Chuyến 1,2/2011

90

 

21

Nguyễn Văn Hải

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95902

Chuyến 1/2011

60

 

22

Lê Hồng Hạnh

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95504

Chuyến 1,2/2011

36

 

23

Bùi Tư

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95898

Chuyến 1/2011

45

 

24

Hồ Đông Vấn

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95159

Chuyến 1/2011

18

 

25

Nguyễn Văn Đông

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95278

Chuyến 1,2/2011

120

 

26

Nguyễn Tấn Công

Xã Nghĩa An, huyện Tư Nghĩa

97430

Chuyến 1,2/2011

36

 

27

Nguyễn Ngọc Nga

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

98588

Chuyến 1,2/2011

90

 

28

Nguyễn Ngọc Nga

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

98404

Chuyến 1,2/2011

50

 

29

Tô Thị Hà

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

94567

Chuyến 1,2/2011

50

 

30

Châu Minh Hải

Xã Phổ An, huyện Đức Phổ

94637

Chuyến 1,2/2011

90

 

31

Huỳnh Mỹ

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94489

Chuyến 2/2011

45

 

32

Nguyễn Thành Long

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98479

Chuyến 2,3,4/2011

75

 

33

Nguyễn An

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98064

Chuyến 2,3/2011

120

 

34

Lê Cận

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94459

Chuyến 2/2011

45

 

35

Nguyễn An

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98884

Chuyến 2/2011

60

 

36

Nguyễn An

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98865

Chuyến 1/2011

45

 

37

Trần Văn Hiếu

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94916

Chuyến 1,2/2011

50

 

38

Nguyễn Cu

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98099

Chuyến 1/2011

25

 

39

Huỳnh Luận

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94559

Chuyến 1,2/2011

120

 

40

Nguyễn Hương

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94178

Chuyến 1/2011

25

 

41

Lê Chánh

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98559

Chuyến 2/2011

45

 

42

Trần Đấu

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94227

Chuyến 1,2/2011

90

 

43

Trần Đấu

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94526

Chuyến 1/2011

45

 

44

Bùi Mông

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98676

Chuyến 1/2011

45

 

45

Nguyễn Hữu Đức

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94549

Chuyến 1/2011

25

 

46

Đồng Văn Ngắn

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

94329

Chuyến 1/2011

25

 

47

Lê Cận

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98579

Chuyến 1/2011

45

 

48

Nguyễn Văn Hồng

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98608

Chuyến 3/2011

45

 

49

Lê Khôi Việt

Xã Phổ Quang, huyện Đức Phổ

98859

Chuyến 2/2011

60

 

50

Huỳnh Văn Viễn

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98165

Chuyến 2/2011

45

 

51

Ngô Thơ

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

94726

Chuyến 2/2011

45

 

52

Huỳnh Văn Vỹ

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98927

Chuyến 2/2011

45

 

53

Nguyễn Hữu Lộc

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98506

Chuyến 1/2011

45

 

54

Vô Văn Dư

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98787

Chuyến 1/2011

25

 

55

Huỳnh Văn Tiến

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98234

Chuyến 1/2011

45

 

56

Huỳnh Toàn

Xã Phổ Vinh, huyện Đức Phổ

98804

Chuyến 2/2011

25

 

 

2.877

 

 

PHỤ LỤC 2:

DANH SÁCH TÀU CÁ THAM GIA KHAI THÁC VÙNG BIỂN XA ĐƯỢC HỖ TRỢ BẢO HIỂM
(Kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Họ và tên

Thường trú

Số tàu QNg-...- TS

Kinh phí hỗ trợ (đồng)

Tổng cộng

Bảo hiểm thân tàu

Bảo hiểm thuyền viên

1

Nguyễn Quang Hùng

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95616

3.921.125

1.621.125

2.300.000

2

Nguyễn Thị Ái Nữ

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95960

4.181.500

4.181.500

 

3

Nguyễn Văn Đông

Xã Bình Chánh, huyện Bình Sơn

95278

8.400.000

8.400.000

 

Tổng cộng

16.502.625

14.202.625

2.300.000