- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3 Quyết định 1085/QĐ-TTg năm 2022 về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính Nhà nước giai đoạn 2022-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản, tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 7 Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1877/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 6 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phú ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022- 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 231/TTr-STC ngày 31/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Phú Thọ.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Phú Thọ và Trang thông tin điện tử của ngành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1877/QĐ-UBND ngày 6 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Tài chính doanh nghiệp | - Sở Tài chính; - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Thẩm định giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng ngân sách nhà nước | Tài chính doanh nghiệp | - Sở Tài chính - Sở Xây dựng |
3 | Thẩm định phương án giá bơm tiêu thoát nước vùng nội thị thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ | Tài chính doanh nghiệp | - Sở Tài chính - Sở Xây dựng |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh
1.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi hồ sơ cho Sở Tài chính;
Bước 2: Sở Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
Bước 3: Sở Tài chính có văn bản trả lời Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp qua văn thư Sở Tài chính.
- Gửi thông qua dịch vụ Bưu chính.
- Gửi trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Văn bản của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kèm theo Phương án giá.
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tại Sở Tài chính.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
1.8. Phí, lệ phí (nếu có): không
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Không
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Phương án giá xây dựng theo mẫu quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
2. Thủ tục thẩm định giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng ngân sách nhà nước
2.1 Trình tự thực hiện:
Bước 1: Sở Xây dựng gửi hồ sơ cho Sở Tài chính;
Bước 2: Sở Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
Bước 3: Sở Tài chính có văn bản trả lời Sở Xây dựng.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp qua văn thư Sở Tài chính.
- Gửi thông qua dịch vụ Bưu chính.
- Gửi trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Văn bản của Sở Xây dựng kèm theo Phương án giá.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tại Sở Tài chính.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
2.8. Phí, lệ phí (nếu có): không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phương án giá xây dựng theo mẫu quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
3. Thủ tục thẩm định phương án giá bơm tiêu thoát nước vùng nội thị thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ
3.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Sở Xây dựng gửi hồ sơ cho Sở Tài chính;
Bước 2: Sở Tài chính xem xét, thẩm định hồ sơ đề nghị;
Bước 3: Sở Tài chính có văn bản trả lời Sở Xây dựng.
3.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp qua văn thư Sở Tài chính.
- Gửi thông qua dịch vụ Bưu chính.
- Gửi trên Hệ thống quản lý văn bản và điều hành của Sở Tài chính.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: Văn bản của Sở Xây dựng kèm theo Phương án giá.
3.4. Thời hạn giải quyết: Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ tại Sở Tài chính.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Sở Xây dựng.
3.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thẩm định.
3.8. Phí, lệ phí (nếu có): không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không có.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Phương án giá xây dựng theo mẫu quy định tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về quy định một số nội dung về quản lý giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
- 1 Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản, tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thuế, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Sở Tài chính tỉnh Cà Mau
- 4 Quyết định 1728/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên